Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác cơ bản !!

Câu 1 : Chọn mệnh đề đúng?

A. Với 2 điểm A và B đã cho trên đường tròn định hướng ta có duy nhất một cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B.

B. Đường tròn định hướng là đường tròn trên đó đã xác định  chiều chuyển động.

C. Đường tròn lượng giác là đường tròn có bán kính tùy ý; chỉ cần đã xác định chiều dương.

D. Tất cả sai.

Câu 2 : Chọn khẳng định sai?

A. Trên đường tròn tùy ý; cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad.

B. Số đo của một cung lượng giác là một số thực; có thể âm hoặc dương.

C. Mỗi cung lượng giác ứng với vô số góc lượng giác.

D. Số đo của các cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau.

Câu 3 : Điểm cuối của α thuộc góc phần tư thứ hai của đường tròn lượng giác. Hãy chọn mệnh đề đúng ?

A. sinα > 0 ; cosα > 0

B. sinα < 0 ; cosα < 0

C. sinα > 0 ; cosα < 0

D. sinα< 0 và cosα > 0

Câu 4 : Góc lượng giác có số đo α (rad) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng :

A. α + k.1800 ( k  là số nguyên)

B. α + k. 3600  (k là số nguyên).

C. α + k2π (  k là số nguyên).

D. α + kπ ( k là số nguyên).

Câu 5 : Cho hai góc lượng giác có sđ Ox, Ou=-5π2+m2π và sđ Ox;Ov=-π2+n2πKhẳng định nào sau đây đúng?

A. Ou Ov trùng nhau.

B. Ou  Ov đối nhau.

C. Ou Ov vuông góc.

D. Tạo với nhau một góc π/4.

Câu 6 : Nếu góc lượng giác có sđOx, Oz=-63π2 thì hai tia Ox Oz

A. Trùng nhau.

B. Vuông góc.

C. Tạo với nhau một góc bằng 3π/4.

D. Đối nhau.

Câu 7 : Cho hai góc lượng giác có sđ (Ox; Ou) = 450 + m.3600  và sđ (Ox; Ov) = -1350+ n. 360 0. Ta có hai tia Ou và Ov

A. Tạo với nhau góc 450.

B. Trùng nhau.

C. Đối nhau.

D. Vuông góc.

Câu 10 : Góc có số đo 2π5 đổi sang độ là

A. 240

B. 350

C. 720

D.270

Câu 12 : Góc có số đo π24 đổi sang độ là

A. 70

B.7030’

C.820’

D.80

Câu 16 : Cho 2π<a<5π2 .Kết quả đúng là:

A. tan a > 0 và cot a > 0.

B. tana < 0 và cota < 0.

C. tana > 0 và cot a < 0.

D. tana < 0 và cot a > 0.

Câu 17 : Tính giá trị biểu thức sau: A = a2 sin900 + b2.cos900 + c2. cos1800

A. a2 - c2

B. a+ c2

C. b- c2

D. b- a2

Câu 22 : Cho π2<α<π xét dấu của biểu thức sau :B=tan3π2-α

A. B > 0

B. B < 0

C. B = 0

D. chưa thể kết luận.

Câu 25 : Cho 2π<α<5π2.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. tanα > 0 ; cotα > 0

B. tanα < 0 ; cotα < 0

C. tanα > 0 ; cotα < 0

D. tanα < 0 và cotα > 0

Câu 27 : Cho 0<α<π2.Khẳng định nào sau đây đúng?

A. sin(α – π) 0.

B.sin(α – π) ≤ 0.

C. sin(α – π) > 0.

D. sin(α – π) < 0.

Câu 29 : Cho cos a=13.Khi đó sinα-3π2 bằng

A. -2/3.

B. -1/3.

C. 1/3.

D. 2/3.

Câu 31 : Cho biết tanα = 1/2. Tính cotα.

A. 2

B. cotα = 1/4

C. cotα = 1/2

D.cot α=2

Câu 35 : Cho α là góc tù. Điều khẳng định nào sau đây đúng?

A. sinα < 0

B. cosα > 0

C. tanα < 0

D. cotα > 0

Câu 45 : Cho góc α thỏa mãn tanα=-43π2<α<π.Tính P=sin2α-cosαsinα-cos2α

A. P = 30/11

B. P = 31/11

C. P = 32/11

D. P = 34/11

Câu 46 : Cho góc α thỏa mãn  tanα = 2. Tính P=3sinα -2cosα5cosα+7sinα

A. P = -4/9

B. P = 4/9

C. P = -4/19

D. P = 4/19

Câu 47 : Cho góc α thỏa mãn cotα = 1/3 .Tính P=3sinα+4cosα2sinα-5cosα

A. P = -15/13

B. P = 15/13

C. P = -13

D. P = 13

Câu 52 : Chọn điểm A(1 ; 0) là điểm đầu của cung lượng giác trên đường tròn lượng giác. Tìm điểm cuối M của cung lượng giác có số đo 25π/4.

A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.

B. M  là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.

C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.

D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.

Câu 55 : Đơn giản biểu thức A=cosa-π2+sina-πta được: 

A. A = cos + sina

B. A = 2sina

C. A = 0

D. Tất cả sai

Câu 58 : Đơn giản biểu thức A=cosπ2-α+sinπ2-α-cosπ2+α-sinπ2+α ta có :

A. A = 2sin α.

B. A = 2cos α.

C. A = sin α - cos α.

D. A = 0.

Câu 60 : Rút gọn biểu thức A=2cos2x-1sin x +cos x

A. A = cosx + sinx.

B. A = cos x - sinx.

C. A = sinx - cosx.

D. A = -sinx - cosx.

Câu 62 : Biết A ; B ; C  là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng:

A. sin( A + C) = - sinB

B. cos( A + B) =  - cos C

C. tan (A + C) = tanB

D. cot( A+ C) = cot B

Câu 63 : Cho tam giác ABC. Hãy tìm hệ thức sai:

A. sinA = -sin( 2A + B + C)

B.sinA=-cos3A+B+C2

C. cosC=sinA+B+3C2

D. sin C = sin( A + B + 2C)

Câu 64 : Cho 7π<α<15π2. Xác định dấu của biểu thức M=sinα.tanπ2+α

A. M ≥ 0

B. M  < 0

C. M > 0

D. M ≤ 0

Câu 71 : Cho  tana + cota = m. Khi đó cot3a + tan3a  có giá trị bằng

A. m3 + 3m

B. m- 3m

C. 3m+ m

D. 3m+ 3m

Câu 74 : Rút gọn biểu thức A=cos2x-sin2xcot2x-tan2x ta được.

A. A=-14sin22x

B. A=14 sin22x

C.A=14cos22x

D. A = cos22x

Câu 75 : Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. tanx = cot x = 2sin2x

B. tanx + cot x = sin2x

C.tan x + cot x =2sin 2x

D.tan x + cot x =4sin 2x

Câu 87 : Giá trị tan 29π4 là :

A. 0

B. 1

C. -1

D. 3

Câu 89 : Tính A = cos 100.cos30 0. cos500.cos700  bằng :

A. 1/16

B. 1/8

C. 3/16

D. 1/4

Câu 90 : Rút gọn biểu thức : A = cos540.cos 40 – cos360.cos860

A. sin320

B. tan 420

C. cos420

D. cos 580

Câu 92 : Đưa biểu thức A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b  về dạng tích :

A. A = 2sina.sinb.cos (a + b)

B. A = 2 sina.cosb cos(a + b)

C. A = 2cosa.sinb.cos(a + b)

D. Đáp án khác

Câu 95 : Rút gọn biểu thức A=sin x + sin 2x + sin 3x cos x +cos 2x+cos3x

A. tan4x

B. tan 3x

C. tan 2x

D. tan x + tan 2x

Câu 98 : Cho cos15o=2+32.Giá trị của tan150 bằng :

A.3-2

B.2-32

C.2-3

D.2+34

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247