A. Với 2 điểm A và B đã cho trên đường tròn định hướng ta có duy nhất một cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B.
B. Đường tròn định hướng là đường tròn trên đó đã xác định chiều chuyển động.
C. Đường tròn lượng giác là đường tròn có bán kính tùy ý; chỉ cần đã xác định chiều dương.
D. Tất cả sai.
A. Trên đường tròn tùy ý; cung có độ dài bằng bán kính được gọi là cung có số đo 1 rad.
B. Số đo của một cung lượng giác là một số thực; có thể âm hoặc dương.
C. Mỗi cung lượng giác ứng với vô số góc lượng giác.
D. Số đo của các cung và góc lượng giác tương ứng là trùng nhau.
A. sinα > 0 ; cosα > 0
B. sinα < 0 ; cosα < 0
C. sinα > 0 ; cosα < 0
D. sinα< 0 và cosα > 0
A. α + k.1800 ( k là số nguyên)
B. α + k. 3600 (k là số nguyên).
C. α + k2π ( k là số nguyên).
D. α + kπ ( k là số nguyên).
A. Ou và Ov trùng nhau.
B. Ou và Ov đối nhau.
C. Ou và Ov vuông góc.
D. Tạo với nhau một góc π/4.
A. Trùng nhau.
B. Vuông góc.
C. Tạo với nhau một góc bằng 3π/4.
D. Đối nhau.
A. Tạo với nhau góc 450.
B. Trùng nhau.
C. Đối nhau.
D. Vuông góc.
A. 240
B. 350
C. 720
D.270
A. k = 3
B. k = 4
C. k = 5
D. k = 6
A. 70
B.7030’
C.80 20’
D.80
A. tan a > 0 và cot a > 0.
B. tana < 0 và cota < 0.
C. tana > 0 và cot a < 0.
D. tana < 0 và cot a > 0.
A. a2 - c2
B. a2 + c2
C. b2 - c2
D. b2 - a2
A. -1
B. 0
C.
D. 2
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. A > 0
B. A < 0
C. A > 1
D. A < -1
A. B > 0
B. B < 0
C. B = 0
D. chưa thể kết luận.
A. sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα < 0
D. cotα < 0
A . sinα > 0
B. cosα < 0
C. tanα > 0
D. cotα > 0
A. tanα > 0 ; cotα > 0
B. tanα < 0 ; cotα < 0
C. tanα > 0 ; cotα < 0
D. tanα < 0 và cotα > 0
A. sinα > 0
B. cosα > 0
C. tanα > 0
D. cot α > 0
A. sin(α – π) ≥ 0.
B.sin(α – π) ≤ 0.
C. sin(α – π) > 0.
D. sin(α – π) < 0.
A. -2/3.
B. -1/3.
C. 1/3.
D. 2/3.
A. 2
B. cotα = 1/4
C. cotα = 1/2
D.
A. 0,5
B. 3
C. 2
D. 1
A. 2 cm
B. 32, 45 cm
C. 0,5 cm
D. 32,5 cm
A. I và (II).
B. I và (III).
C. I và (IV).
D. (II) và (III).
A. sinα < 0
B. cosα > 0
C. tanα < 0
D. cotα > 0
A. 7/18
B. 1/2
C. 5/12
D. 17/9
A.
B. P = 1
C. P = -1
D.
A. P = 30/11
B. P = 31/11
C. P = 32/11
D. P = 34/11
A. P = -4/9
B. P = 4/9
C. P = -4/19
D. P = 4/19
A. P = -15/13
B. P = 15/13
C. P = -13
D. P = 13
A. 98
B. 110
C. 112
D. 114
A. 10cm.
B. 5cm.
C.
D.cm.
A. 7
B. 9
C. 10
D. 8
A. 4,1
B. 4,2
C. 4,3
D. 4,4
A. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ I.
B. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ II.
C. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ III.
D. M là điểm chính giữa của cung phần tư thứ IV.
A. 4
B. -2
C. -6
D. 3
A.
B.
C.
D.Tất cả sai
A. A = cos + sina
B. A = 2sina
C. A = 0
D. Tất cả sai
A. sin2x
B. 2
C. 1
D. cot2x
A. A = 2sin α.
B. A = 2cos α.
C. A = sin α - cos α.
D. A = 0.
A. P = 1
B. P = 2
C. P = 4
D. P = 6
A. A = cosx + sinx.
B. A = cos x - sinx.
C. A = sinx - cosx.
D. A = -sinx - cosx.
A. P – Q = 1
B. P + Q = 2
C. P + Q = 0
D. P – Q = 0
A. sin( A + C) = - sinB
B. cos( A + B) = - cos C
C. tan (A + C) = tanB
D. cot( A+ C) = cot B
A. sinA = -sin( 2A + B + C)
B.
C.
D. sin C = sin( A + B + 2C)
A. M ≥ 0
B. M < 0
C. M > 0
D. M ≤ 0
A.
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. A = 1
B. A = 2
C. A = 3
D. A = 4
A. 1
B.
C.
D.
A.
B.
C.
D.
A. m3 + 3m
B. m3 - 3m
C. 3m3 + m
D. 3m3 + 3m
A. cos2a
B. tan2a
C.
D.
A.
B.
C.
D. A = cos22x
A. tanx = cot x = 2sin2x
B. tanx + cot x = sin2x
C.
D.
A. S = 0
B. S = -1
C. S = 1
D. S = 2
A. S = 1
B. S = - 1
C. S = 0
D. S = 2
A. 0
B. -1
C. ½
D. 1
A. P = 4
B. P = 1/2
C. P = 1
D. P = 1/4
A. 2
B. 1
C. 0,75
D. 0,25
A. cos2a
B. sin a
C. -0,5
D. 0
A. 0
B. 1
C. -1
D.
A. 1/16
B. 1/8
C. 3/16
D. 1/4
A. sin320
B. tan 420
C. cos420
D. cos 580
A. 1
B. - 2cosx
C. sinx
D. sinx + cosx
A. A = 2sina.sinb.cos (a + b)
B. A = 2 sina.cosb cos(a + b)
C. A = 2cosa.sinb.cos(a + b)
D. Đáp án khác
A. tan4x
B. tan 3x
C. tan 2x
D. tan x + tan 2x
A. 6.
B. 8.
C. 10.
D. 12.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247