A. Các số nguyên tố đều là số lẻ.
B. Giải thưởng lớn nhất của Toán học là giải Nobel.
C. Mọi số tự nhiên đều là số nguyên.
D. Đường tròn có một tâm đối xứng và một trục đối xứng.
A. 3 mệnh đề, 2 mệnh đề đúng
B. 3 mệnh đề, 3 mệnh đề đúng.
C. 5 mệnh đề, 3 mệnh đề đúng.
D. 5 mệnh đề, 2 mệnh đề đúng.
A. A ⇒ C.
B. C ⇒ (A ⇒ ).
C. (⇒ C)⇒ A.
D. C ⇒ (A ⇒ B).
A. A ⇒ là mệnh đề đúng.
B. A ⇒ C là mệnh đề sai.
C. A ⇔ B là mệnh đề sai.
D. A ⇒ C là mệnh đề đúng.
A. ∀n, n + 1 là số chẵn.
B.∀n, n(n + 1) là số lẻ.
C. ∃n, n(n + 1)(n + 2) là số lẻ.
D. ∀n, n(n + 1)(n + 2) là số chia hết cho 6.
A. A ⇒ ( ⇒ C).
B. C ⇒ .
C. (C ⇒ A) ⇒ B.
D. ( ⇒ C) ⇒ A.
A. Nếu hình vuông và hình tròn có cùng chu vi thì hình vuông có diện tích lớn hơn hình tròn
B. Trong các tam giác có cùng chu vi thì tam giác đều có diện tích lớn nhất
C. Nếu các hình tròn có cùng chu vi thì chúng có cùng diện tích
D. Trong các hình chữ nhật có cùng chu vi, hình vuông có diện tích lớn nhất
A. Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có ít nhất một cạnh bằng nhau
B. Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng có các góc tương ứng bằng nhau
C. Điều kiện cần để một số tự nhiên chia hết cho 3 là nó chia hết cho 6
D. Điều kiện cần để a = b là a2 = b2
A. Để ab > 0, điều kiện cần và đủ là hai số a và b đều là số dương
B. Để một số nguyên dương chia hết cho 3, điều kiện đủ là nó chia hết cho 9
C. Để một tứ giác là một hình vuông, điều kiện cần và đủ là nó có 4 cạnh bằng nhau
D. Để tổng hai số tự nhiên chia hết cho 3, điều kiện cần và đủ là một số chia hết cho 3
A. Điều kiện cần và đủ để mỗi số nguyên a, b chia hết cho 7 là tổng các bình phương của chúng đều chia hết cho 7
B. Điều kiện cần và đủ để tứ giác nội tiếp đường tròn là tổng của hai góc đối diện của nó bằng 180o
C. Điều kiện cần và đủ để một tứ giác là hình chữ nhật là hai đường chéo bằng nhau
D. Điều kiện cần và đủ để một tam giác là tam giác đều là tam giác có ba đường phân giác bằng nhau
A. ∃n ∈ N, ( n3 - n ) không chia hết cho 3
B. ∃n ∈ Z, n2 + n + 1 là số chẵn.
C. ∀n ∈ R, x < 3 ⇒ x2 < 9
D.
A. Khối lượng riêng của đồng nặng hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
B. Khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
C. Nếu khối lượng riêng của đồng nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc thì khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
D. Khối lượng riêng của đồng không nhẹ hơn khối lượng riêng của bạc nếu và chỉ nếu khối lượng riêng của sắt nặng hơn khối lượng riêng của đồng
A. Điều kiện đủ để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn.
B. Điều kiện đủ để tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn là tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o
C. Điều kiện cần để tứ giác có tổng số đo hai góc đối bằng 180o là tứ giác đó nội tiếp trong một đường tròn
D. Cả B, C đều tương đương với mệnh đề đã cho
A. Điều kiện cần để n2 + 20 là hợp số là n là một số nguyên tố lớn hơn 3
B. Điều kiện đủ để n2 + 20 là hợp số là n là một số nguyên tố lớn hơn 3
C. Điều kiện cần để số nguyên n lớn hơn 3 và là một số nguyên tố là n2 + 20 là hợp số.
D. Cả B, C đều đúng
A. Điều kiện cần để tích ab > 0 là a và b là những số thực dương.
B. Điều kiện đủ để tích ab > 0 là a và b là những số thực dương
C. Điều kiện đủ để a và b là những số thực dương là tích ab > 0
D. Cả B, C đều đúng
A. Nhất.
B. Nhì.
C. Ba.
D. Tư.
A.
B. ∀x ∈ R : x < x + 1
C. ∃x ∈ Q : x2 = 2
D. ∃x ∈ N : x2 + 3x + 2 = 0
A. Trong vũ trụ mọi hành tinh đều có ít nhất một địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng -100oC
B. Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ lớn hơn -100oC
C. Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh mà mọi địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ không nhỏ hơn -100oC
D. Trong vũ trụ tồn tại một hành tinh có ít nhất một địa điểm trên bề mặt hành tinh đó có nhiệt độ lớn hơn hoặc bằng -100o C
A. Nếu n2 – 1 là số chia hết cho 4 thì n là số lẻ
B. Nếu n là số lẻ thì n2 – 1 là số chia hết cho 4.
C. Nếu n là số chẵn thì n2 – 1 là số chia hết cho 4
D. Nếu n2 – 1 là số không chia hết cho 4 thì n là số lẻ
A. {±1; ±5 }
B. [-5; 5].
C. [-5; 1).
D. {-5; -1}
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. Vô số.
A. m < 1/2
B. m = 1/2
C. m ≥ 1/2
D. m ≤ 1/2
A. m < 3/2
B. m < -3/2
C. m > -3/2
D. m > 3/2
A. m ≥ 1/2
B. m ≤ 1/2
C. m > 1/2
D. m < 1/2
A. m < -3/2
B. m ≤ -3/2
C. m > -3/2
D. m ≥ -3/2
A. m > -5
B. m < -5
C. m > 5
D. m < 5
A. -1 ≤ m < 3
B. -3 ≤ m ≤ 1
C. -1 ≤ m ≤ 3
D. -3 ≤ m ≤ -1
A. m > 0
B. m <
C. 0 < m <
D. 0 ≤ m ≤
A. m = 0
B. m = 2
C. m 1
D. m = 1
A. m ≤ 0
B. m < 1
C. m > 1
D. m ≥ 0
A. m > 0
B. m = 1
C. m > 1
D. m = 0
A. .
B. [-3; 4).
C. [-1; 2).
D. (-∞; -3].
A. ≤ m < 0
B. ≤ m < 0
C. ≤ m < 0
D. ≤ m < 0
A. 0.
B. 1
C. 2
D. 3
A. (-∞; -4] ∪ [7; +∞)
B. [7; +∞]
C. (-∞; -2] ∪ [7; +∞)
D. (-∞; -2]
A. (-∞; ) ∪ [2; +∞)
B. [; 0)
C. (-∞; ] ∪ [2; +∞)
D. (; 2)
A. m > 0
B. m ≥ 2
C. m ≥ 0
D. m > 2
A. [– 1; 1] ∪ [3; +∞).
B. [– 1; 1) ∪ (3; +∞).
C. (1; 3).
D. [– 1; +∞).
A. (-2; 1).
B. (-∞; 1 ).
C. (-∞ ; 2].
D. (-2; 2].
A. (-2; 8]
B. (-∞; -2] ∪ (8; +∞ ) ∪{5}
C. (-∞; -2] ∪ (8; +∞ )
D. (-∞; -2) ∪ [8; +∞ ) ∪{5}
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. A = {0; 1; 2; 3; 4; 6; 9; 10}.
B. A = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.
C. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2}.
D. B = {0; 1; 2; 3; 4; -3; -2; 6; 9; 10}.
A. [3; 6).
B. [-2; 7].
C. (-5; 10].
D. [-2; 6).
A. A ∩ B = A ⇔ A ⊂ B.
B. A ∪ B = A ⇔ B ⊂ A
C. A \ B = A ⇔ A ∩ B = ∅.
D. A \ B = A ⇔ A ∩ B ≠ ∅.
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ I và III.
D. Cả I, II và III.
A. Chỉ I.
B. Chỉ I và II.
C. Chỉ II và III.
D. Cả I, II và III.
A. m là bội số của n
B. n là bội số của m.
C. m, n nguyên tố cùng nhau.
D. m, n đều là số nguyên tố.
A. B2
B. B3
C. ∅
D. B6
A. B2
B. B4
C. ∅
D. B3
A. B12
B. B6
C. ∅
D. B3
A. X ⊂ Y.
B. Y ⊂ X.
C. X = Y.
D. ∃n: n ∈ X và n ∉ Y.
A. M ⊂ N.
B. Q ⊂ P.
C. M ∩ N = N.
D. P ∩ Q = Q.
A. M ⊂ N.
B. Q ⊂ P.
C. M ∩ N = N.
D. P ∩ Q = Q.
A. V⊂ T.
B. V ⊂ N.
C. H ⊂ T.
D. N ⊂ H.
A. 2.
B. 3
C. 1
D. 4
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. < a < 0
B. ≤ a < 0
C. < a < 0
D. ≤ a < 0
A. H = E ∪ F.
B. H = E ∩ F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
A. H = E ∪ F.
B. H = E ∩ F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
A. H = E ∪ F.
B. H = E ∩ F.
C. H = E \ F.
D. H = F \ E.
A. A ∩ (B ∪ C) = {n ∈ N: n < 6}; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 10}.
B. A ∩ (B C) = A; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 3; 8; 10}.
C. A ∩ (BC) = A; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}.
D. A ∩ (BC) = 10; (A \ B) ∪ (A \ C) ∪ (B \ C) = {0; 1; 2; 3; 8; 10}.
A. Tập hợp A có 8 phần tử.
B. Tập hợp B có 6 phần tử.
C. Tập (A ∪ B) có 14 phần tử.
D. Tập hợp (B \ A) có 2 phần tử.
A. A ⊂ B.
B. C ⊂ A.
C. D ⊂ B.
D. D ⊂ C.
A. A = B.
B. C = A.
C. D = B.
D. D = A.
A. A = ∅.
B. A ⊂ B.
C. B ⊂ A.
D. B = ∅.
A. (A ∪ B) \ C.
B. (A ∩ B) \ C.
C. (A\C) ∪ (A\B).
D. (A ∩ B) ∩ C.
A. Vùng 1 là tập hợp A ∩ CEB
B. Vùng 2 là tập hợp CEA \ B.
C. Vùng 3 là tập hợp B ∩ CEA
D. Cả ba câu trên đều đúng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 48.
B. 40.
C. 68.
D. 54.
A. 10.
B. 32.
C. 22.
D. 15.
A. 55.
B. 43.
C. 67.
D. 31.
A. 10.
B. 35.
C. 30.
D. 25.
A. 28.
B. 18.
C. 10.
D. 9.
A. 14.
B. 21.
C. 39.
D. 45.
A. Bước 1.
B. Bước 2.
C. Bước 3.
D. Bước 4.
A. Bước 1
B. Bước 2
C. Bước 3
D. Bước 4.
A. Bước 1.
B. Bước 2
C. Bước 3.
D. Bước 4.
A. 9,9673.106 s.
B. 9,9773.106 s.
C. 9,9783.106 s.
D. 9,8773.106 s.
A. 1,3.
B. 1,35.
C. 1,34.
D. 1,36.
A. 212m ± 2m
B. 210m ± 2m
C. 202m ± 2m
D. 200m ± 2m
A. 1050 ± 0,2601m2
B. 1050 ± 0,6701m2
C. 1050 ± 0,2701m2
D. 1050 ± 0,6601m2
A. 195m.
B. 192m.
C. 191m.
D. 193m.
A.
B.
C.
D.
A. 0,28.
B. 0,29.
C. 0,28 và 0,29
D. 0,286
A. 5475.1012 ngày
B. 5476.1012 ngày
C. 5575.1012 ngày
D. 5465.1012 ngày
A. 9,4808.1012 km
B. 9,4608.1012 km
C. 9,4708.1012 km
D. 9,4508.1012 km
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247