A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 2.
B. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm là 3.
C. Phương trình có 4 nghiệm phân biệt và tổng các nghiệm là 2.
D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt và tích các nghiệm là 3.
A. Phương trình có nghiệm trên
B. Phương trình có tích các nghiệm là 5.
C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt dương.
D. Phương trình có tổng các nghiệm là 2.
A. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt đều là số nguyên dương.
B. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
C. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
D. Phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn
A. 2
B. 4
C. 0
D. 3
A. 2
B. 3
C. 1
D. 0
A. 1
B. 2
C. 3.
D. 4
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. – 3
B. – 8
C. 0
D. 2
A. số nguyên.
B. số vô tỷ.
C. số nguyên tố.
D. số nguyên âm.
A. m=1
B. Không tồn tại m.
C. m=-2
D. Có vô số giá trị m.
A. Phương trình có thể có nhiều hơn 1 nghiệm
B. Phương trình có thể vô nghiệm
C. Phương trình không thể có 1 nghiệm duy nhất
D. Phương trình luôn có nghiệm duy nhất
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. 1
B. 2
C. 6
D. 3
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
A. 1
B. 7
C. 10
D. 0
A. 3
B. 4
C. 0
D. 1
A. 3
B. 9
C. 4
D. 7
A. 45
B. 9
C. 2
D. 5
A. 3
B. 9
C. 0
D. 6
A. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 2 cặp nghiệm mà x,y không âm.
B. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 1 cặp nghiệm mà x,y không âm.
C. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 2 cặp nghiệm mà x,y âm.
D. Hệ phương trình có 3 cặp nghiệm (x; y) trong đó có 3 cặp nghiệm mà x,y không âm.
A. 1
B. 3
C. 4
D. 6
A. cắt nhau tại điểm (1; 2).
B. song song với nhau.
C. cắt nhau tại gốc toạ độ.
D. trùng nhau.
A. a = 1
B. a = - 1
C. a = 2
D. a = - 2
A. m = 8
B. m = 2
C. m = 4
D. m = 6
A. Hệ phương trình có nghiệm với mọi m.
B. Hệ phương trình có nghiệm
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với
D. Hệ phương trình luôn vô nghiệm.
A. Chỉ (I).
B. Chỉ (II).
C. Chỉ (III).
D. Chỉ (I) và (III).
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247