Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !!

100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao !!

Câu 4 : Xét dấu của biểu thức sau 

A. B > 0

B. B < 0

C. B ≥ 0

D. B ≤ 0

Câu 5 : Điểm cuối của góc lượng giác α  ở góc phần tư thứ mấy nếu cos α =1- sin2α 

A. Thứ II

B. Thứ I hoặc II

C. Thứ II hoặc III

D. Thứ I hoặc IV

Câu 6 : Điểm cuối của góc lượng giác α ở góc phần tư thứ mấy nếu sin2α =sin α

A. Thứ III

B. Thứ I hoặc III

C. Thứ I hoặc II

D. Thứ III hoặc IV

Câu 8 : Cho  .Giá trị lượng giác nào sau đây luôn dương?

A. sin( π + α)

B.cos (π2-α)

C. cos(-α)

D. tan( π + α)

Câu 9 : Cho  . Xác định dấu của biểu thức 

A. M ≥ 0

B. M > 0

C. M ≤ 0

D. M < 0

Câu 10 : Cho π<α<3π2 .Xác định dấu của biểu thức:

A. M ≤ 0

B. M > 0

C. M ≥ 0

D. M < 0

Câu 11 : Cho bốn cung (trên một đường tròn định hướng):   Các cung nào có điểm cuối trùng nhau:

A. α β; γ δ.

Bβ và γα và δ.

Cαβγ.

Dβγδ.

Câu 12 : Cho α= π3+k2π k . Để  19 < α < 27 thì giá trị của k là

A. 2 hoặc 3

B. 3 hoặc 4

C. 4  hoặc 5

D. 5 hoặc  6.

Câu 24 : Trên đường tròn lượng giác gốc A cho các cung có số đo:

A. Chỉ (I)(II).

B. Chỉ (I), (II) và (III).

C. Chỉ (II), (III) và (IV).

D. Chỉ (I), (II) và (IV).

Câu 31 : Cho tanα = 3. Tính giá trị của  biểu thức

A. 1

B. 2

C. 2/9

D. 4/9

Câu 32 : Giá trị đúng của  bằng :

A. 1/2 

B. -1/2.

C. ¼.

D. -1/4.

Câu 34 : Cho góc α thỏa mãn tanα = 5. Tính  P= sin4 α - cos4 α

A. P = 2

B. P = 1/2

C. P = 11/13

D. P = 12/13

Câu 36 : Kết quả rút gọn của biểu thức  là

A . 1

B. -2

C. 0

D. 3

Câu 38 : Cho góc α thỏa mãn  .Tính P = tan2α + cot2 α

A. 12

B. 13

C. 14

D. 15

Câu 43 : Rút gọn biểu thức:

A. sin2α

B. sinα

C. cos2α

D. cosα

Câu 46 : Biểu thức rút gọn của  bằng :

A. cot6 a.

B. cos6a.

C. tana.

D. sin4a.

Câu 47 : Biểu thức  không phụ thuộc vào x và bằng

A. 1.

B. -1.

C. 1/4.

D. -1/4.

Câu 49 : Tính  bằng :

A. 1/8.

B. -1/8.

C. 1/4.

D. -1/4.

Câu 54 : Giá trị của biểu thức  bằng :

A. 14

B. 16

C. 18

D. 20

Câu 56 : Hệ thức nào sai trong bốn hệ thức sau: 

A. tan x + tan y cot x + cot y = tan x. tan y

B. 1+sin a1-sin a-1-sin a1+sin a2=4tan2a

C. sin acos a + sin a-cos acos a- sin a=1+ cot2a1- cot2a

D. sin a+ cos a 1- cos a=2 cos a sin a-cos a +1

Câu 59 : Cho góc α thỏa mãn cos a = 3/5 và π4<α<π2. Tính 

A. P = -1/3

B. P = 1/3

C. P = 7/3

D. P = -7/3

Câu 68 : Cho biểu thức:  A = sin2(a + b) – sin2a - sin2b. Đưa biểu thức trên về dạng tích:

A. A = 2cosa. sinb.sin( a + b)

B. A = 2.sina.cosb.cos(a + b)

C. A = 2cosa.cosb.cos(a + b)

D. A = 2sina.sinb.cos( a + b)

Câu 70 : Rút gọn biểu thức A = cos2( x - a) + cos2x - 2cos a.cos x.cos( a - x).

A. A= sin2a

B. A = sin2x

C. A = sinx + sina

D. Đáp án khác

Câu 73 : Cho A ; B; C là ba góc của một tam giác . Hãy chỉ ra hệ thức sai

A. cos A+B2=sin C2

B. cos( A + B + 2C) = - cosC

C. sin( A + C) = - sinB

D. cos(A + B) = - cos C

Câu 74 : Cho A; B: C là ba góc của một tam giác không vuông. Hệ thức nào sau đây sai?

A. cosB2cosC2-sinB2sinC2=sinA2

B. tanA + tanB + tanC = tanA. tanB. tanC

C. cot A + cotB+ cot C =  cot A.cot B. cot C

D. tanA2.tanB2+tanB2.tanC2+tanC2.tanA2=1

Câu 75 : Giá trị của biểu thức 

A. -1

B. 1

C. 0

D. 2

Câu 78 : Nếu 5sin α = 3sin(α + 2β) thì :

A. tan(α + β) = 2tan β.

B. tan(α + β) = 3tan β.

C. tan(α + β) = 4tan β.

D. tan(α + β) = 5tan β.

Câu 80 : Cho tam giác ABC. Hãy chọn hệ thức đúng trong các hệ thức sau.

A. cos2A + cos2B + cos2C = 1 + cosA.cosB.cosC

B. cos2A + cos2B + cos2C = 1 - cosA.cosB.cosC

C. cos2A + cos2B + cos2C = 1 -2cosA.cosB.cosC

D. cos2A + cos2B + cos2C = 1 - 3cosA.cosB.cosC

Câu 81 : Biểu thức

A. -1.

B. 1.

C. -1/2.

D. 1/2.

Câu 82 : Giá trị của

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 84 : Đơn giản biểu thức

A. A = cosx + sinx.

B. A = cosx - sinx.

C. A = sinx - cosx.

D. A = -sinx - cosx.

Câu 85 : Biết sin α+cos α=22.Trong các kết quả sau, kết quả nào sai ?

A. sin α.cos α=-14

Bsin α-cos α=±62

C. sin4α +  cos2 α= 7/8.

D. tan2α +  cot2 α = 12.

Câu 96 : Giá trị của biểu thức  bằng

A. 2

B. 4

C. 1

D. 3

Câu 97 : Giá trị của biểu thức  bằng :

A. 1

B. 2

C. 0

D. -1

Câu 98 : Cho tam giác ABC và các mệnh đề :

A. Chỉ (I).

B. (II) và (III).

C. (I) và (II).

D. Chỉ (III).

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247