A. x > -3
B. x < -3
C.
D. x -3
A. 7
B. 0
C. 5
D. 1
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 1
C. Vô số
D. 2
A. 2
B. 1
C. 0
D. Vô số
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
B. m > 3.
C. m < 3.
D. m = 3.
A. Có 2 nghiệm trái dấu.
B. Có 2 nghiệm âm phân biệt.
C. Có 2 nghiệm dương phân biệt.
D. Vô nghiệm.
A. Phương trình có hai nghiệm nguyên.
B. Phương trình có nghiệm không nguyên.
C. Phương trình không có nghiệm dương.
D. Phương trình không có nghiệm thực.
A. (-5; -3).
B. (-1; 0).
C. (-2; -1).
D. (0; 1).
A. 12.
B.
C. 1.
D. 5.
A. -1.
B. 1
C. 2
D. -2
A. 13.
B. 7.
C. 11.
D. 5.
A. -1
B. -2
C. 0
D. 3
A. có nghiệm duy nhất.
B. vô nghiệm.
C. vô số nghiệm.
D. có ba nghiệm.
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. 0
B. 1
C. 3
D. 2
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 1
B. 0
C. 4
D. 2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. Hệ phương trình vô nghiệm khi
B. Hệ phương trình có vô số nghiệm khi
C. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất với
D. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
A. 11 m; 9 m.
B. 13 m; 7 m.
C. 14 m; 6 m.
D. 12 m; 8 m.
A. Hệ phương trình có nghiệm duy nhất nếu
B. Hệ phương trình có vô số nghiệm nếu
C. Hệ phương trình vô nghiệm nếu
D. Hệ phương trình luôn có nghiệm duy nhất với mọi m
A. 39,6 m; 27,5 m.
B. 38,6 m; 26,5 m.
C. 39,5 m; 27,4 m.
D. 38,5 m; 26,4m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247