Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án !!

Trắc nghiệm Mệnh đề có đáp án !!

Câu 1 : Cho các mệnh đề sau:

A. 2;

B. 3;

C. 4;

D. 5.

Câu 2 : Xét mệnh đề P:x:2x3<0" . Mệnh đề phủ định P¯  của mệnh đề P là:

A. "xR,2x3<0"

B. "xR,2x3>0"

C. "xR,2x30"

D. "xR,2x30"

Câu 3 : Xét mệnh đề P: "x,x2+1>0". Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P là:

A. "x,x2+10"

B. "x,x2+10"

C. "x,x2+1>0"

D. "x,x2+1<0"

Câu 4 : Cho mệnh đề A: "x:x2x24" . Mệnh đề phủ định của mệnh đề A là: 

A. "x:x<2x2<4"

B. "x:x2x2<4"

C. "x:x<2x2<4"

D. "x:x<2x2<4"

Câu 5 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Nếu n là số nguyên lẻ thì n2  là số lẻ.

B. Điều kiện cần và đủ để số tự nhiên chia hết cho 3 là tổng các chữ số của chia hết cho 3.

C. Tứ giác ABCD  là hình chữ nhật khi và chỉ khi AC=BD.

D. Tam giác ABC  là tam giác đều khi và chỉ khi AB=BC  và A=600 .

Câu 6 : Mệnh đề nào đúng trong các mệnh đề sau?

A. x,x>x2

B. x,2x2+1>1

C. x,x>x2

D. xZ,9x21=0

Câu 7 : Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. x,x3x2>9

B. x,x>3x2>9

C. x,x2>9x>3

D. x,x2>9x>3

Câu 9 : Cho a, b  là hai số tự nhiên. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Nếu a, b  là hai số lẻ thì ab  lẻ.

B. Nếu chẵn và lẻ thì ab lẻ.

C. Nếu và lẻ thì chẵn.

D. Nếu a2 lẻ thì lẻ.

Câu 10 : Cho biết PQ là mệnh đề đúng. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. P là điều kiện cần để có Q

B. Q là điều kiện cần để có P

C. P là điều kiện cần và đủ để có Q

D. là điều kiện cần và đủ để có P

Câu 11 : Mệnh đề phủ định của mệnh đề P: "x:x2+x+1 là một số nguyên tố" là:

A. "x:x2+x+1 là số nguyên tố"

B. "x:x2+x+1 không là số nguyên tố"

C. "x:x2+x+1 là số thực"

D. "x:x2+x+1 là hợp số"

Câu 12 : Mệnh đề nào sau đây có mệnh đề phủ định đúng?

A. x,x<x+1

B. n:3nn

C. x:x2=3

D. x:x2+2=4x

Câu 13 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo sai?

A. Tứ giác là hình bình hành thì có hai cặp cạnh đối bằng nhau.

B. Tam giác đều thì có ba góc có số đo bằng 600.

C. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.

D. Một tứ giác có bốn góc vuông thì tứ giác đó là hình chữ nhật.

Câu 14 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Hai tam giác bằng nhau khi và chỉ khi chúng đồng dạng và có một cạnh bằng nhau.

B. Một tam giác là tam giác vuông khi và chỉ khi nó có một góc bằng tổng hai góc còn lại.

C. Một tam giác là tam giác đều khi và chỉ khi nó có hai đường trung tuyến bằng nhau và có một góc bằng 60 độ.

D. Một tứ giác là hình chữ nhật khi và chỉ khi nó có 3 góc vuông.

Câu 15 : Cho mệnh đề đúng: "Tất cả mọi người bạn của Nam đều biết bơi". Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. Bình biết bơi nên Bình là bạn của Nam.

B. Chiến là bạn của Nam nên Chiến không biết bơi.

C. Minh không biết bơi nên Minh không là bạn của Nam.

D. Thành không là bạn của Nam nên Thành không biết bơi.

Câu 16 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề đảo đúng?

A. Nếu số nguyên n có tổng các chữ số bằng 9 thì số tự nhiên n chia hết cho 3.

B. Nếu x > y thì x2>y2

C. Nếu x  =  y thì t.x  =  t.y

D. Nếu x > y thì x3>y3

Câu 17 : Chọn mệnh đề đúng:

A. Nếu PQ  đúng thì PQ và QP  cùng đúng hoặc cùng sai

B. Nếu PQ  đúng thì PQ và QP  cùng sai

C. Nếu PQ sai thì PQ và QP  cùng sai

D. Nếu PQ đúng thì PQ và QP cùng đúng

Câu 18 : Cho các mệnh đề:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu 19 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. -π<-2π2<4

B. π<4π2<16

C. 23<5223<2.5

D. 23<5-223<2.5

Câu 20 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. “ABC là tam giác đều   tam giác ABC cân”

B. “ABC là tam giác đều   tam giác ABC cân và có một góc 600

C. “ABC là tam giác đều   ABC là tam giác có ba cạnh bằng nhau”

D. “ABC là tam giác đều  tam giác ABC có hai góc bằng 600

Câu 22 : Kí hiệu X là tập hợp các cầu thủ x trong đội tuyển bóng rổ, P(x) là mệnh đề chứa biến “x cao trên 180 cm”. Mệnh đề “ x  X, P(x)” khẳng định rằng:

A. Mọi cầu thủ trong đội tuyển bóng rổ đều cao trên 180cm

B. Trong số các cầu thủ của đội tuyển bóng rổ có một số cầu thủ cao trên 180cm

C. Bất cứ ai cao trên 180cm đều là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

D. Có một số người cao trên 180cm là cầu thủ của đội tuyển bóng rổ

Câu 23 : Mệnh đề “ x  R, x2=2” khẳng định rằng:

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 2

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

C. Chỉ có một số thực mà bình phương của nó bằng 2

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2

Câu 24 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Điều kiện cần để tứ giác là hình thang cân  là tứ giác đó có hai đường chéo bằng nhau.

B. Điều kiện đủ để số tự nhiên n chia hết cho 24 là n chia hết cho 6 và 4

C. Điều kiện đủ để n2 + 20 là một hợp số là n là số nguyên tố lớn hơn 3

D. Điều kiện đủ để n2- 1 chia hết cho 24 là n là số nguyên tố lớn hơn 3

Câu 25 : Chọn phương án trả lời đúng trong các phương án đã cho sau đây:

A. Bình phương của một số thực bằng 2

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

C. Có duy nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 2

D. Nếu x là một số thực thì x2 = 2

Câu 26 : Cho hai mệnh đề P và Q. phát biểu nào sau đây sai về mệnh đề đúng PQ?

A. P khi và chỉ khi Q

B. P tương đương Q

C. P là điều kiện cần để có Q

D. P là điều kiện cần và đủ để có Q

Câu 27 : Cho hai mệnh đề P và Q. tìm điều kiện để mệnh đề PQ đúng

A. P đúng và Q sai

B.  P đúng và Q đúng

C. P sai và Q đúng

D.  P và Q  cùng đúng hoặc cùng sai

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247