Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1(có đáp án): Hàm số !!

Câu 3 : Cho hàm số y = f (x) = |−5x|. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. f(−1) = 5.

B. f(2) = 10.

C. f(−2) = 10.

D. f(15) = −1.

Câu 4 : Tập xác định của hàm số y=x1x2x+3

A.

B. R

C. R∖{1}.

D. R∖{0}.

Câu 5 : Tìm tập xác định D của hàm số y=3x12x2  

A. D = R

B. D = (1;+)

C. D = R{1}

D. D = [1; +)

Câu 6 : Tìm tập xác định D của hàm số y=2x+1x23x+2

A. D = R∖{1; 2}.

B. D = R∖{−2; 1}.

C. D = R∖{−2}.  

D. D = R.

Câu 7 : Tìm tập xác định D của hàm số y=x+2x+3

A. D = [3; +)

B. D = [2; +)

C. D = R

D. D = [2; +)

Câu 8 : Tìm tập xác định D của hàm số y=3x2+6x43x

A. D=23;43

B. D=32;43

C. D=23;34

D. D=;43

Câu 9 : Tập xác định của hàm số y=3x,x;01x,x0;+

A. R∖{0}.

B. R∖[0; 3].

C. R∖{0; 3}.

D. R.

Câu 10 : Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=12x;x12x;x<1

A. D = R

B. D = (2;+)

C. D = (-;2)

D. D = R\{2}

Câu 11 : Tìm tập xác định D của hàm số f(x)=1x;x1x+1;x<1   

A. D = {−1}.

B. D = R

C. D = [-1;+)

D. D = [−1; 1)

Câu 12 : Hàm số y=x+1x2m+1 xác định trên [0;1) khi:

A. m<12

B. m1

C. m<12 hoặc m1

D. m2 hoặc m<1

Câu 15 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y=mxxm+21 xác định trên (0;1).

A. m(;32]  {2}

B. m(;-1]  {2}

C. m(;1]  {3}

D. m(;1]  {2}

Câu 19 : Cho hàm số y = f(x) có tập xác định là [−3; 3] và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 3).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; −1) và (1; 4).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (−3; 3).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (−1; 0).

Câu 20 : Cho đồ thị hàm số y=x3 như hình bên. Khẳng định nào sau đây sai?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (−; 0).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

C. Hàm số đồng biến trên khoảng (; +).

D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O.

Câu 21 : Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng (−1; 0)?

A. y = x

B. y = 1x

C. y = |x|

D. y = x2

Câu 22 : Cho hàm số f(x) = 4 − 3x. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (;43).

B. Hàm số nghịch biến trên ( 43;+).

C. Hàm số đồng biến trên R.

D. Hàm số đồng biến trên (34;+).

Câu 23 : Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x2  4x + 5 trên khoảng (−; 2) và trên khoảng (2; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (−; 2), đồng biến trên (2; +).

B. Hàm số đồng biến trên (−; 2), nghịch biến trên (2;  +).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; 2) và (2; +).

Câu 24 : Xét sự biến thiên của hàm số f(x) = x + 1x trên khoảng (1;+). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (1; +).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (1; +).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (1; +).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (1; +).

Câu 25 : Cho hàm số f(x)=2x7. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên 72;+  

Hàm số đồng biến trên 72;+  

C. Hàm số đồng biến trên R

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu 26 : Trong các hàm số sau đây:

A. 0

B. 1

C. 2

D. 3

Câu 28 : Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y=x2

B. y=x2+1

C. y=x12

D. y=x2+2

Câu 30 : Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f(x) = |x + 2| − |x − 2|, g(x) = −|x|

A. f(x) là hàm số chẵn, g(x) là hàm số chẵn

B. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số chẵn

C. f(x)là hàm số lẻ, g(x) là hàm số lẻ.

D. f(x)là hàm số chẵn, g(x) là hàm số lẻ

Câu 31 : Cho hàm số f(x) = x2 − |x|. Khẳng định nào sau đây là đúng.

A. f(x) là hàm số lẻ.

B. f(x) là hàm số chẵn

C. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua gốc tọa độ

D. Đồ thị của hàm số f(x) đối xứng qua trục hoành

Câu 32 : Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số y = 2x3 + 3x + 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. y là hàm số chẵn

B. y là hàm số lẻ.

C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ

D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ

Câu 33 : Cho hai hàm số f(x)  2x3 + 3x và g(x) = x2017 + 3. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số lẻ. 

B. f(x) là hàm số chẵn; g(x) là hàm số chẵn

C. Cả f(x) và g(x) đều là hàm số không chẵn, không lẻ

D. f(x) là hàm số lẻ; g(x) là hàm số không chẵn, không lẻ.

Câu 34 : Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = |x + 1| + |x − 1|.

B. y = |x + 3| + |x − 2|.       

C. y = 2x3 − 3x.

D. y = 2x4 − 3x2 + x.

Câu 35 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?

A. y = |x + 1| +| 1 − x|.  

B. y = |x + 1| − |1 − x|.

C. y=|x2 + 1| + |1  x2|

D. y= |x2 + 1| - |1  x2|.

Câu 36 : Cho hàm số: y = f(x) = |2x − 3|. Tìm x để f(x) = 3.

A. x = 3.

B. x = 3 hoặc x = 0.

C. x = ±3.

D. x = ±1.

Câu 37 : Câu nào sau đây đúng?

A. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi a < 0.

B. Hàm số y = a2x + b đồng biến khi b > 0 và nghịch biến khi b < 0.

C. Với mọi b, hàm số số y = -a2x + b nghịch biến khi a 0.

D. Hàm số số y = a2x + b đồng biến khi a > 0 và nghịch biến khi b<0

Câu 38 : Xét sự biến thiên của hàm số y=1x2 . Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên (−; 0), nghịch biến trên (0; +).

B. Hàm số đồng biến trên (0; +), nghịch biến trên (−; 0).

C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

D. Hàm số nghịch biến trên (; 0)  (0; +).

Câu 39 : Xét sự biến thiên của hàm số f(x)=3x trên khoảng (0; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng (0; +).

B. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; +).

C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng (0; +).

D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng (0; +).

Câu 40 : Xét sự biến thiên của hàm số y=xx1. Chọn khẳng định đúng.

A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó

B. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.

C. Hàm số đồng biến trên (−; 1), nghịch biến trên (1; +).

D. Hàm số nghịch biến trên (; 1)  (1; +).

Câu 41 : Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f(x) = x − 3x + 5 trên khoảng (−; −5) và trên khoảng (−5; +). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên (−; −5), đồng biến trên (−5; +).

B. Hàm số đồng biến trên (−; −5), nghịch biến trên (−5; +).

C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +).

D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (−; −5) và (−5; +)

Câu 42 : Cho hàm số: f(x)=xx+1,x01x1,x<0. Giá trị f(0),f(2),f(2) là:

A. f(0)=0,f(2)=23,f(2)=2

B. f(0)=0,f(2)=23,f(2)=13

C. f(0)=0,f(2)=1,f(2)=13

D. f(0)=0,f(2)=1,f(2)=2

Câu 43 : Cho hàm số f(x)=2x+23x1;x2x2+1;x<2. Tính P=f(2)+f(2)

A. P = 83

B. P= 4

C. P = 6

D. P = 53

Câu 44 : Hàm số y=x3x2có tập xác định là:

A. (2; 0]  (2; +).

B. (; 2)  (0; +)

C. (; 2)  (0; 2)

D. (; 0)  (2; +).

Câu 45 : Tìm tập xác định D của hàm số y=x+4x216

A. D = (; 2)  (2; +).

B. D = R

C. D = (; 4)  (4; +).

D. D = (-4;4)

Câu 50 : Tìm điều kiện của tham số m để hàm số f(x) = ax2 + bx + c là hàm số chẵn

A. a tùy ý, b = 0, c = 0

B. a tùy ý, b = 0, c tùy ý

C. a, b, c tùy ý

D. a tùy ý, b tùy ý, c = 0

Câu 51 : Biết rằng khi m = m0 thì hàm số f(x) = x+(m2 − 1)x2 + 2x + m − 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. m0  (12 ; 3)

B. m0 [-12 ; 0)

C. m0 (0;12]

D. m0 [3 ;+)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247