Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án !!

Trắc nghiệm Ôn tập chương 4 có đáp án !!

Câu 1 : Dạng lượng giác của số phức z = i - 1 là:

A. z=2cos3π4isin3π4

B. z=2cos3π4+isin3π4

C. z=2cosπ4+isinπ4

D. z=2cos3π4+isin3π4

Câu 2 : Viết dạng lượng giác của số phức z = - 1

A. z=cosπ+isinπ

B. z=cos0+isin0

C. z=cos2π+isin2π

D. z=cosπ2+isinπ2

Câu 3 : Cho hai số phức z1=r1cosφ1+isinφ1,z2=r2cosφ2+isinφ2. Khi đó:

A. z1z2=r1r2cosφ1φ2+isinφ1φ2

B. z1z2=r1r2[cosφ1+φ2+isinφ1+φ2]

C. z1z2=r1r2[sinφ1φ2+icosφ1φ2]

D. z1z2=r1r2[sinφ1+φ2+icosφ1+φ2]

Câu 4 : Cho số phức z=2+23i. Tìm các số nguyên dương n để zn là số thực

A. n=3k,kN

B. n=6k,kN*

C. n=2k,kN

D. n=3k,kN*

Câu 26 : Cho các số phức z1,z2 với z10. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức w=z1zz2 là đường tròn tâm là gốc tọa độ và bán kính bằng 1. Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z là:

A. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức z2z1 và bán kính bằng 1z1

B. Đường tròn tâm là gốc tạo độ và bán kính bằng z1

C. Đường tròn tâm là gốc tạo độ và bán kính bằng 1z1

D. Đường tròn tâm là điểm biểu diễn số phức z2z1 và bán kính bằng 1z1

Câu 41 : Các bộ phận chính của bàn là gồm:

A. Vỏ bàn là, động cơ điện, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

B. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ phận điều chỉnh nhiệt độ.

C. Vỏ bàn là, dây dẫn điện, bộ phận điều chỉnh tốc độ xoay.

D. Vỏ bàn là, dây đốt nóng, bộ nguồn biến đổi điện áp.

Câu 42 : Bộ phận nào của bàn là tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện?

A. Dây đốt nóng

B. Vỏ bàn là

C. Bộ điều chỉnh nhiệt độ

D. dây dẫn điện

Câu 43 : Bộ điều chỉnh nhiệt độ có chức năng:

A. Tạo sức nóng dưới tác dụng của dòng điện

B. Bảo vệ các bộ phận bên trong bàn là

C. Điều chỉnh nhiệt độ bàn là phù hợp với từng loại vải

D. Dẫn điện từ nguồn điện đến bàn là

Câu 44 : Hình ảnh sau đây ứng với quy trình nào trong sử dụng bàn là?

A. Đọc nhãn hướng dẫn sử dụng quần áo và phân loại, sắp xếp quần áo cần là theo loại vải

B. Kiểm tra độ an toàn của dây dẫn điện, phích cắm và mặt bàn là

C. Cấp điện cho bàn là

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 45 : Hình nào sau đây là thân máy xay thực phẩm?

A. Hình a

B. Hình b

C. Hình c

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 46 : Đồ dùng nào sau đây sử dụng điện để tạo ra sức nóng?

A. Nồi cơm điện

B. Đèn LED

C. Đèn huỳnh quang

D. Tivi

Câu 47 : Thiết bị nào sau đây sử dụng điện để tạo ra chuyển động quay?

A. Nồi cơm điện

B. Bếp điện từ

C. Bình nóng lạnh

D. Quạt đứng

Câu 48 : Phát biểu nào sau đây đúng khi so sánh ưu điểm bàn là hơi nước với bàn là khô?

A. Tốc độ chậm hơn

B. Tiết kiệm điện năng hơn

C. Độ an toàn kém

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 49 : Hãy cho biết tên bộ phận ở vị trí số 1 của đèn LED?

A. Vỏ đèn

B. Bảng mạch LED

C. Bộ nguồn

D. Đáp án khác

Câu 50 : Hình ảnh sau đây gây mất an toàn điện do đâu?

A. Vi phạm hàng lang an toàn trạm điện

B. Dùng vật liệu kim loại chạm vào nguồn điện

C. Thả diều ở nơi có đường dây điện đi qua

D. Chạm vào đồ dùng điện bị rò rỉ điện qua lớp vỏ kim loại bên ngoài.

Câu 51 : Tai nạn điện giật sẽ không xảy ra nếu chúng ta

A. Chạm tay vào nguồn điện.

B. Chạm vào đồ dùng điện bị rò điện ra lớp vỏ bên ngoài.

C. Tránh xa khu vực có dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất.

D. Cầm, nắm vào vị trí dây dẫn điện bị hỏng lớp vỏ cách điện.

Câu 52 : : Hành động nào dưới đây không đảm bảo an toàn điện?

A. Ngắt nguồn điện khi sửa chữa đồ dùng điện.

B. Tránh xa khu vực dây điện cao áp bị đứt, rơi xuống đất.

C. Vui chơi ở nơi có biển cảnh báo nguy hiểm về tai nạn điện.

D. Thả diều ở khu đất trống, không có đường dây điện đi qua.

Câu 53 : Trường hợp nào sau đây mất an toàn về điện?

A. Các bạn học sinh thả diều gần đường dây lưới điện.

B. Dây điện bị đứt vỏ cách điện.

C. Ổ điện trong gia đình quá thấp.

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 54 : Hình ảnh sau đây thể hiện điều gì để đảm bảo an toàn điện?

A. Chạm tay vào ổ điện

B. Để ổ điện xa tầm với trẻ em

C. Thả diều gần ổ điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 55 : Nguyên nhân gây ra tai nạn điện là:

A. Đến gần vị trí dây dẫn điện bị đứt, rơi xuống đất

B. Thả diều ở nơi vắng, không gần đường dây điện

C. Đảm bảo không vi phạm hành lang lưới điện

D. Cả 3 đáp án trên

Câu 56 : Biện pháp nào sau đây không đảm bảo an toàn khi sử dụng điện trong gia đình?

A. Kiểm tra độ chắc chắn của phích cắm điện và ổ cắm điện

B. Không ngắt nguồn điện cấp vào TV khi trời mưa và có sấm sét

C. Kiểm tra và bảo dưỡng định kì các đồ dùng điện trong gia đình

D. Cả A và C đều đúng

Câu 57 :

Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng nhiều đến sự khác nhau về nhiệt độ giữa bờ Đông và Tây lục địa?


A. Dòng biển lạnh, độ cao địa hình.


B. Độ cao địa hình, các vĩ độ địa lí.

C. Các vĩ độ địa lí, dòng biển nóng.

D. Dòng biển nóng, dòng biển lạnh.

Câu 58 :

Thành phần nào sau đây chiếm tỉ lệ lớn nhất trong không khí?


A. Nitơ.


B. Hơi nước.

C. Ôxi.

D. Cacbonic.

Câu 59 :

Từ xích đạo về cực có


A. nhiệt độ hạ thấp, biên độ nhiệt độ trung bình năm giảm.


B. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời tăng, nhiệt độ hạ thấp.

C. nhiệt độ trung bình năm giảm, biên độ nhiệt độ năm tăng.

D. biên độ nhiệt độ năm tăng, nhiệt độ trung bình năm tăng.

Câu 60 :
Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít là do tác động của


A. áp thấp.


B. áp cao.

C. gió mùa.

D. địa hình.

Câu 61 :
Nhiệt độ trung bình năm thấp nhất ở


A. lục địa.


B. đại dương.

C. bán cầu Đông.

D. bán cầu Tây.

Câu 62 :
Nhiệt lượng do Mặt Trời mang đến bề mặt Trái Đất luôn thay đổi theo


A. thay đổi tính chất của bề mặt đệm.


B. góc chiếu của tia bức xạ mặt trời.

C. chiều dày của các tầng khí quyển.

D. thời gian bề mặt đất nhận được.

Câu 63 :

Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là


A. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch.


B. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu dịch.

C. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.

D. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng.

Câu 64 :

Phát biểu nào sau đây đúng về phân bố nhiệt độ trên bề mặt Trái Đất?


A. Biên độ nhiệt lớn nhất và nhỏ nhất đều ở lục địa.


B. Biên độ nhiệt độ ở đại dương nhỏ hơn ở lục địa.

C. Nhiệt độ cao nhất và thấp nhất đều ở đại dương.

D. Nhiệt độ ở bán cầu Tây cao hơn bán cầu Đông.

Câu 65 :

Trên Trái Đất, mưa ít nhất ở vùng

A. cực.

B. xích đạo.

C. chí tuyến.

D. ôn đới.

Câu 66 :
Vùng cực có mưa ít là do tác động của


A. địa hình.


B. áp thấp.

C. áp cao.

D. frông.

Câu 67 :

Phát biểu nào sau đây không đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?


A. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.


B. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

C. Mưa nhiều nhất ở vùng xích đạo.

D. Mưa nhiều ở vùng vĩ độ trung bình.

Câu 68 :
Phát biểu nào sau đây đúng với phân bố lượng mưa trên Trái Đất?


A. Mưa tương đối nhiều ở hai vùng cực.


B. Mưa không nhiều ở vùng xích đạo.

C. Mưa tương đối ít ở vùng chí tuyến.

D. Mưa không nhiều ở hai vùng ôn đới.

Câu 69 :

Càng về vĩ độ cao


A. nhiệt độ trung bình năm càng lớn.


B. thời gian có sự chiếu sáng càng dài.

C. góc chiếu của tia mặt trời càng lớn.

D. biên độ nhiệt độ của năm càng cao.

Câu 70 :

Vùng chí tuyến có mưa tương đối ít, chủ yếu là do


A. các dòng biển lạnh ở cả hai bờ đại dương.


B. có gió thường xuyên và gió mùa thổi đến.

C. có nhiều khu vực địa hình núi cao đồ sộ.

D. các khu khí áp cao hoạt động quanh năm.

Câu 71 :

Các nhân tố làm cho vùng ôn đới mưa nhiều là


A. gió Tây ôn đới, dòng biển nóng.


B. gió Tây ôn đới, dòng biển lạnh.

C. áp thấp ôn đới, gió Mậu dịch.

D. áp thấp ôn đới, gió Đông cực.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247