A. k=20
B. k=11
C. k=14
D. k=10
A. \(\frac{1}{6}\)
B. \(\frac{1}{3}\)
C. \(\frac{5}{6}\)
D. \(\frac{2}{3}\)
A. u406
B. u403
C. u405
D. u404
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
A. \(S = \emptyset \)
B. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)
C. \(S = \left\{ {0;3} \right\}\)
D. \(S = \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)
A. \({e^{30}}\) lần
B. \(2,{6081.10^{16}}\) lần
C. \({e^{27}}\) lần
D. \(2,{6081.10^{ - 16}}\) lần
A. \(q = \frac{{1 + \sqrt 2 }}{2}\)
B. \(q = \frac{{\sqrt {2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
C. \(q = \frac{{ - 1 + \sqrt 2 }}{2}\)
D. \(q = \frac{{\sqrt { - 2 + 2\sqrt 2 } }}{2}\)
A. \({u_1} = - 8;d = 10\)
B. \({u_1} = - 8;d = - 10\)
C. \({u_1} = 8;d = 10\)
D. \({u_1} = 8;d = -10\)
A. \(S = \left\{ { - \frac{1}{2}} \right\}\)
B. \(S = \left\{ 2 \right\}\)
C. \(S = \left\{ {\frac{1}{2}; - \frac{1}{2}} \right\}\)
D. \(S = \left\{ { - \frac{1}{2};2} \right\}\)
A. \(\frac{3}{7}\)
B. \(\frac{8}{21}\)
C. \(\frac{1}{3}\)
D. \(\frac{4}{7}\)
A. I(1; -2)
B. I(-1; -2)
C. I(1; 2)
D. I(-1; 2)
A. XB=2XA
B. XA=2XB
C. \(XA.XB = Y{Z^2}\)
D. X là trung điểm của đoạn AB
A. \(S = {2^{2018}} - C_{2018}^{1009}\)
B. \(S = {2^{2017}} + \frac{1}{2}C_{2018}^{1009}\)
C. \(S = {2^{2017}} - \frac{1}{2}C_{2018}^{1009}\)
D. \(S = {2^{2017}} - C_{2018}^{1009}\)
A. \(\frac{{ab + 3b + 6}}{4}\)
B. \(\frac{{ab + b - 6}}{4}\)
C. \(\frac{{ab + 3b - 6}}{4}\)
D. \(\frac{{ab - 3b - 6}}{4}\)
A. 2017.2018
B. \(C_{2017}^4 + C_{2018}^4\)
C. \(C_{2017}^2.C_{2018}^2\)
D. 2017+2018
A. . Nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng thì nó song song với một đường thẳng nào đó nằm trong mặt phẳng đó.
B. Nếu hai mặt phẳng cùng song song với mặt phẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.
C. Nếu ba mặt phẳng phân biệt đôi một cắt nhau theo ba giao tuyến thì ba giao tuyến đó phải đồng quy.
D. Trong không gian, hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì hai đường thẳng đó song song với nhau.
A. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{2\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
B. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
C. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
D. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{2x\ln x\sqrt {\ln \left( {\ln x} \right)} }}\)
A. \({\left( {a - 10} \right)^2} = 1\)
B. \({a^2} + a + 1 = 2\)
C. a cũng là nghiệm của phương trình \({\left( {\frac{2}{3}} \right)^{\log x}} = \frac{9}{4}\)
D. \(a = {10^2}\)
A. \(T = \frac{1}{2}\left[ { - \frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} + \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
B. \(T = \frac{1}{2}\left[ { - \frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} - \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
C. \(T = \frac{1}{2}\left[ {\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} - \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
D. \(T = \frac{1}{2}\left[ {\frac{{P'\left( 1 \right)}}{{P\left( 1 \right)}} + \frac{{P'\left( 3 \right)}}{{P\left( 3 \right)}}} \right]\)
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. Hàm số chỉ có một điểm cực trị.
B. Đồ thị của hàm số nhận trục tung làm trục đối xứng.
C. Hàm số đã cho là hàm số chẵn
D. Các điểm cực trị của đồ thị hàm số tạo thành một tam giác cân
A. Đoạn thẳng nối trung điểm của cặp cạnh đối diện cũng là đoạn vuông góc chung của cặp cạnh đó
B. Thể tích của tứ diện bằng một phần ba tích khoảng cách từ trọng tâm của tứ diện đến một mặt với diện tích toàn phần của nó (diện tích toàn phần là tổng diện tích của bốn mặt).
C. Các cặp cạnh đối diện dài bằng nhau và vuông góc với nhau.
D. Hình tứ diện đều có một tâm đối xứng cũng chính là trọng tâm của nó.
A. S=2018
B. \9S = \frac{1}{{2018}}\)
C. \(S = \sqrt {2018} \)
D. \(S = \frac{1}{{\sqrt {2018} }}\)
A. \(m \in \left( { - 1;8} \right]\backslash \left\{ { - 1;3;5} \right\}\)
B. \(m \in \left( { - 1;8} \right]\backslash \left( {1;3} \right)\,\,v\`a \,m \ne 5\)
C. \(m \in \left[ { - 1;8} \right]\)
D. \(m \in \left[ { - 1;8} \right]\backslash \left[ {1;3} \right]\,\,v\`a \,m \ne 5\)
A. Đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang
B. Điểm cực đại của đồ thị hàm số M(1; -1)
C. Hàm số đồng biến trên các khoảng \(\left( { - \infty ; - 1} \right)v\`a \left( {1; + \infty ;} \right).\)
D. Hàm số không có cực trị.
A. 1
B. 3
C. 0
D. 2
A. 5
B. 4
C. 3
D. 6
A. \(220\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)\0
B. \(1100\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)\)
C. \(4400\sqrt {346} + 48400\left( {{m^2}} \right)\)
D. \(4400\sqrt {346} \left( {{m^2}} \right)\)
A. Hàm số f(x) đạt cực trị tại điểm x0 thì đạo hàm tại đó không tồn tại hoặc \(f'\left( {{x_0}} \right) = 0\)
B. Hàm số f(x) có \(f'\left( x \right) > 0,\forall x \in \left( {a;b} \right)\), thì hàm số đồng biến trên (a, b)
C. Hàm số f(x) đồng biến trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) thì đạt giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên đoạn đó.
D. Hàm số f(x) liên tục trên đoạn \(\left[ {a;b} \right]\) và \(f\left( a \right).f\left( b \right) < 0\) thì tồn tại \(c \in \left( {a;b} \right)\) sao cho f(c)=0
A. \(\frac{{7}}{{24}}\)
B. \(\frac{{7}}{{17}}\)
C. \(\frac{{17}}{{7}}\)
D. \(\frac{{17}}{{24}}\)
A. \(m \ge 2\)
B. \(m \le 2\)
C. m>2
D. m<2
A. Khối tứ diện đều đối ngẫu với chính nó.
B. Hai khối đa diện đều đối ngẫu với nhau luôn có số cạnh bằng nhau
C. Số mặt của một đa diện đều bằng số cạnh của đa diện đều đối ngẫu với nó.
D. Khối 20 mặt đều đối ngẫu với khối 12 mặt đều.
A. 2
B. \(\frac{{17}}{2}\)
C. \(\frac{{17}}{4}\)
D. \(\frac{{28}}{4}\)
A. \(A{B_{m{\rm{ax}}}} = 2R\sqrt 2 \)
B. \(A{B_{m{\rm{ax}}}} = 4R\sqrt 2 \)
C. \(A{B_{m{\rm{ax}}}} = 4R\)
D. \(A{B_{m{\rm{ax}}}} = R\sqrt 2 \)
A. 1344
B. 336
C. 672
D. 168
A. \(\ln \sqrt {ab} = \frac{1}{2}\left( {\ln a + \ln b} \right)\)
B. \(\ln \left( {\frac{a}{b}} \right) = \ln \left| a \right| - \ln \left| b \right|\)
C. \(\ln {\left( {\frac{a}{b}} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) - \ln \left( {{b^2}} \right)\)
D. \(\ln {\left( {ab} \right)^2} = \ln \left( {{a^2}} \right) + \ln \left( {{b^2}} \right)\)
A. 635.000 đồng
B. 645.000 đồng
C. 613.000 đồng
D. 535.000 đồng
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. m>-3
B. -4<m<0
C. m>4
D. m>4, m=0
A. \(R = 2a\sqrt 2 \)
B. R=a
C. \(R = a\sqrt 2 \)
D. \(R = \frac{{a\sqrt 2 }}{2}\)
A. T=3
B. T=3/4
C. T=1
D. T=1/3
A. T=1/3
B. T=3
C. T=1
D. T=0
A. Nếu hai mặt phẳng song song cùng cắt mặt phẳng thứ ba thì hai giao tuyến tạo thành song song với nhau
B. Ba mặt phẳng đôi một song song chắn trên hai đường thẳng chéo nhau những đoạn thẳng tương ứng tỉ lệ
C. Nếu mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q) thì mọi đường thẳng nằm trên mặt phẳng (P) đều song song với mặt phẳng (Q).
D. Nếu mặt phẳng (P) có chứa hai đường thẳng phân biệt và hai đường thẳng đó cùng song song với mặt phẳng (Q) thì mặt phẳng (P) song song với mặt phẳng (Q).
A. 1/2
B. 3
C. 1
D. 3/2
A. \(\left| S \right| = 2\)
B. \(\left| S \right| = 3\)
C. \(\left| S \right| = 4\)
D. \(\left| S \right| = 5\)
A. Một mặt phẳng đi qua S.
B. Một mặt cầu đi qua S.
C. Một mặt nón có đỉnh là S.
D. Một mặt trụ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247