Nhiệt độ sôi của các chất: (1) C3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3) C3H7CH2OH sắp xếp theo chiều tăng dần là
A. (1), (3), (2).
A. Mg.
Đun nóng m gam hỗn hợp Cu và Fe có tỉ lệ khối lượng tương ứng 7:3 với một lượng dung dịch HNO3. Khi các phản ứng kết thúc, thu được 0,75m gam chất rắn, dung dịch X và 5,6 lít hỗn hợp khí (đktc) gồm NO và NO2 (không có sản phẩm khử khác của N+5). Biết lượng HNO3 đã phản ứng là 44,1 gam. Giá trị của m là:
A. 448
A. Chất béo là este của glixerol với axit béo.
B. Chất béo là trieste của glixerol với axit hữu cơ.
C. Chất béo là trieste của ancol đơn chức với axit ba chức
D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Trong các kim loại, kim loại nhẹ nhất và kim loại cứng nhất lần lượt là
A. Al, Fe
Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là :
A. 0,75.
Cho hỗn hợp X gồm: Cu, Fe2O3 vào dung dịch HCl vừa đủ đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y và chất rắn Z. Phát biểu nào sau đây là đúng
1. Z là Fe2O3.
2. Y chứa 2 chất tan là FeCl3 và CuCl2.
3. Y chứa 2 chất tan là FeCl2 và CuCl2.
4. Cho AgNO3 dư vào Y thu được 2 kết tủa.
5. Y làm mất màu dung dịch thuốc tím trong môi trường axit; phản ứng với H2SO4 đặc sinh ra SO2.
A. 1, 2, 5
Trong các chất sau: (1) H2NCH2COOH; (2) Cl-NH3+-CH2COOH;(3) H2NCH2COONa;(4) H2N(CH2)2CH(NH2)COOH; (5) HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH
Chất làm quì tím ẩm hoá đỏ:
A. (3), (4)
A. Quì tím, HCl, Al(OH)3, C2H5OH.
B. KOH, HCl, etanol, O2
C. H2, HCl, C2H5OH, NaOH.
Thủy phân hoàn toàn 100 gam dung dịch nước rỉ đường (nước sinh ra trong quá trình sản xuất đường saccarozo từ mía) thu được dung dịch, pha loãng thành 100 ml dung dịch X. Lấy 10 ml dung dịch X cho tham gia phản ứng tráng bạc trong môi trường kiềm với sự có mặt của NaOH và thu được 0,648 gam Ag. Tính nồng độ của saccarozo trong dung dịch nước rỉ đường.
A. 5.21
Dãy gồm các phân tử có cấu trúc mạch nhánh là
A. amilopectin, thủy tinh hữu cơ, xenlulozơ.
B. amilopectin, glicogen.
C. amilozơ, poli(vinyl clorua), tơ nitron.
D. amilopectin, polistiren, cao su thiên nhiên.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đốt cháy protein cũng như đốt cháy xenlulozơ đều sinh ra N2.
B. Khi đun nóng dung dịch Ala-Gly-Val-Phe có kết tủa gọi là sự đông tụ của protein.
C. Số amino axit ứng với công thức phân tử C3H7O2N là hai.
D. Polipeptit là polime.
Câu nào sai trong các câu sau:
A. Iot tạo với tinh bột hợp chất màu xanh tím còn xenlulozơ thì không.
B. Có thể phân biệt glucozơ với saccarozơ bằng nước brom.
C. fructozơ, etyl fomat; glucozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc.
D. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau vì đều có công thức (C6H10O5)n
Cho 15 gam hỗn hợp X gồm các amin anilin, metylamin, đimetylamin, đietylmetylamin tác dụng vừa đủ với 50 ml dung dịch HCl 1M. Khối lượng sản phẩm thu được có giá trị là :
A. 16,825 gam.
Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
A. Còn có tên gọi là đường nho.
B. Chất rắn, không màu, tan nhiều trong nước và không có vị ngọt.
C. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
D. Có 0,1% trong máu người bình thường.
Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Na.
B. phản ứng với H2/Ni. to.
C. phản ứng với Cu(OH)2.
A. CH5N và C2H7N.
B. C2H7N và C3H9N.
C. C3H9N và C4H11N.
A. Alanin
Trong các cặp chất sau, cặp chất nào tham gia phản ứng trùng ngưng?
A. CH2=CH-CH=CH2 và C6H5-CH=CH2
B. CH2=CH-Cl và CH2=CH-COO-CH3
C. H2N-[CH2]6-NH2 và HOOC-[CH2]4-COOH
D. CH2=CH-CH=CH2 và CH2=CH-CN
Triolein có công thức là
A. (C17H35COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H33COO)3C3H5
A. C2H4O2 và C5H10O2
Xà phòng hóa 8,8 gam etyl axetat bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam muối khan?
A.12,2g
Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO3 1M khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:
A. 3,6
B. 3,24
C. 2,16
D. 1,08
Đốt cháy hoàn toàn 16,2 gam một cacbohidrat X thu được 13,44 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước. Tìm công thức đơn giản nhất của X
A. C6H10O5
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo ra tối đa là
A. 5
Ngâm một lá Niken trong dung dịch loãng của các muối: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken khử được các muối là
A.AlCl3,ZnCl2, Pb(NO3)2
Hòa tan hoàn toàn 1,23 gam hỗn hợp X gồm Cu và Al vào dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 1,344 lít khí NO2 (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Sục từ từ khí NH3 (dư) vào dung dịch Y, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kết tủa. Phần trăm khối lượng của Cu trong hỗn hợp X và giá trị của m lần lượt là:
A. 21,95% và 0,78
B. 78,05% và 0,78
C. 78,05% và 2,25
Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvc. X1 có khả năng phản ứng với Na, NaOH, Na2CO3. X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng với Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là
A. HCOOCH3, CH3COOH
Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo)
Amino axit X có dạng H2NRCOOH (R là gốc hiđrocacbon). Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch HCl (dư) thu được dung dịch chứa 11,15 gam muối. Tên gọi của X là :
A. phenylalanin.
Từ glyxin và alanin tạo được tối đa số đipeptit là
A. 2
Dãy các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Mg, Al, Fe
A. H2N-CH2-COOH
Thủy phân đến cùng protein đơn giản thu được
A. Các chuỗi polipeptit
Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất nào sau đây?
A. Glucozơ và mantozơ
B. Glucozơ và glixerol
C. Saccarozơ và glixerol
D. Glucozơ và fructozơ
Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là.
A. 80%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D. 50%.
Cho các cặp oxi hoá - khử được sắp xếp theo đúng thứ tequation reference goes hereự tương đối trong dãy điện hóa: Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại Cu khử được các ion trong các cặp trên là
A. Fe3+, Ag+.
Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), andehit axetic (CH3CHO), metyl fomat (H-COOCH3), phân tử đều có nhóm –CHO nhưng trong thực tế để tráng gương hoặc ruột phíc người ta chỉ dùng
A. HCHO
Dãy gồm các kim loại tan trong dung dịch HCl 2M là
A. Al, Cu, Fe
A. 8.
Cho 7,8 gam hỗn hợp Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HCl dư sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng thêm 7 gam. Tính số mol HCl đã tham gia phản ứng.
A. 0,8 mol
Ngâm một lá kẽm trong dung dịch chứa 2,24 gam ion kim loại M2+ trong muối sunfat sau phản ứng, khối lượng lá Zn tăng lên 0,94 gam. Vậy M là:
A. Pb
B. Cu
C. Fe
D. Cd
A. C2H5COOCH3
A. 1500
B. 2500
C. 3000
D. 3100
A. Màu đỏ
Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. Cô cạn ở nhiệt độ cao
Đồng phân của glucozơ là
Kim loại Fe bị ăn mòn điện hoá khi tiếp xúc với kim loại M để ngoài không khí ẩm. Vậy M là
A. Cu
Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây
A. dd Br2
Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dung dịch Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al.
A. amoniăc
A. 2
Khi thủy phân tinh bột thu được sản phẩm cuối cùng là
A. Xenlulozơ
Hòa tan hoàn toàn 13,00 gam Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được dung dịch X và 0,448 lít khí N2 (đktc). Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A. 18,90 gam
Công thức tổng quát của etse tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức là
A. CnH2nO2 (n≥2)
B. CnH2nO (n≥1)
C. CnH2n+2O2 (n≥2)
Cho 0,01 mol Fe vào 50ml dung dịch AgNO3 1M khi phản ứng kết thúc khối lượng Ag thu được là:
A. 3,6
B. 3,24
C. 2,16
D. 1,08
Một este có công thức phân tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương. Công thức cấu tạo thu gọn của este đó là:
A. HCOOC2H5
Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra:
A. Sự oxi hóa Fe và sự khử Cu
Oxi hóa hoàn toàn một dung dịch chứa 27 gam glucozơ bằng dung dịch AgNO3/NH3. Khối lượng AgNO3 đã tham gia phản ứng là:
Khi thuỷ phân 1 kg bột gạo có 80% tinh bột, thì khối lượng glucozơ thu được là bao nhiêu? Giả thiết rằng phản ứng xảy ra hoàn toàn.
A. 0,80 kg.
Ngâm một cái đinh sắt vào 200 ml dung dịch . Sau khi phản ứng kết thúc, lấy đinh ra khỏi dung dịch, rửa nhẹ, làm khô thấy khối lượng đinh sắt tăng thêm 0,8 gam. Tính nồng độ mol của dung dịch ban đầu.
A. 1M
Trong các loại tơ sau: Tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo:
A. Tơ visco và tơ axetat
Có bao nhiêu đồng phân amino axit (với nhóm amin bậc nhất) ứng với CTPT C4H9NO2
A. 5
Cho 10 gam hỗn hợp gồm Al và kim loại M đứng trước hidro trong dãy điện hóa vào 100 ml dung dịch hỗn hợp và HCl 3aM thì thu được 5,6 lít khí , dung dịch X và phần kim loại chưa tan hết có khối lượng 1,7 gam. Cô cạn X thu được m gam muối. xác định giá trị m.
A. 12,4g
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là :
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
A. etyl fomat
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất:
A. C2H5OH
Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,08 gam X, thu được 2,16 gam H2O. Phần trăm số mol của vinyl axetat trong X là :
A. 25%.
Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng là Zn tăng 2,35%. Vậy khối lượng của là Zn trước khi tham gia phản ứng là:
A. 60g
B. 70g
C. 80g
D. 85g
A. Dung dịch NaCl.
Hợp chất X có công thức cấu tạo: CH3COOCH2CH3. Tên gọi của X là:
A. metyl axetat
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh:
A. CH3COOH
Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vủa đủ dung dịch H2SO4 10% thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là:
A. 101,48 gam
B. 101,68 gam
C. 97,80 gam
Cho dãy các kim loại: Zn, Cu, Fe, Al, Sn, Ag, Ca. Số kim loại trong dãy có thể tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng là:
A. 3
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Dung dịch etylamin và anilin đều làm quỳ tím hóa xanh
Polime dùng để chế tạo thủy tinh hữu cơ (plexiglas) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp của chất nào sau đây:
A. C6H5CH=CH2
A. 2
Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại:
A. Bạc
Dãy kim loại tác dụng với nước ở nhiệt độ thường là:
A. K, Na, Ca, Ba
B. Cu, Pb, Rb, Ag
C. Fe, Zn, Li, Sn
Công thức cấu tạo của glixin là:
A. CH2(OH)-CH(OH)-CH2OH
Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2:
A. Chất béo
Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 8,32 gam CdSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng là Zn tăng 2,35%. Vậy khối lượng của là Zn trước khi tham gia phản ứng là:
A. 60g
B. 70g
C. 80g
D. 85g
Cho các chất: Lòng trắng trứng, glixerol, glucozơ, saccarozơ, tinh bột, axit axetic, etyl axetat. Số chất tác dụng được với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam là:
A. 5
A. NH3
Chất béo là tri este của axit béo với:
A. ancol metylic
Đốt cháy hoàn toàn m gam metylamin (CH3NH2), sinh ra 2,24 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là
Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp gồm CuO, PbO, Al2O3 và MgO (nung nóng). Khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn gồm:
A. Cu, Pb, MgO, Al2O3
A. HCl
Cho 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch HCl (dư), thu được m1 gam muối Y. Cũng 1 mol amino axit X phản ứng với dung dịch NaOH (dư), thu được m2 gam muối Z. Biết m2 – m1 = 7,5. Công thức phân tử của X là :
A. C4H10O2N2.
B. C5H9O4N.
C. C4H8O4N2.
Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, được dung dịch X chứa m gam muối khan và thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 25,8 gam
A. Ca2+
Cho phản ứng sau: Fe + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (là số nguyên tối giản) trong phản ứng giữa trên là:
A. 10
A. Tráng gương
B. Cu(OH)2
C. Tráng gương
Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Cu, Fe và Mg, Fe và Sn, Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dung dịch axit, số cặp kim loại trong đó Fe bị phá hủy trước là:
A. 3
Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp thủy luyện:
A. MgCl2 → Mg + Cl2
Những cacbohiđrat không tham gia phản ứng thủy phân là:
A. glucozơ, xenlulozơ
Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este có cùng CTPT C3H6O2?
A. 1
Hợp chất HCOOCH2CH3 có tên gọi là:
A. Metyl axetat
Đốt cháy 6 gam este E thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết E có phản ứng tráng gương với dung dịch AgNO3/NH3. Công thức cấu tạo của E là :
A. CH3COOCH2CH2CH3.
B. HCOOCH2CH2CH3.
C. HCOOC2H5.
Xà phòng hoá hoàn toàn m gam lipit X bằng 200 gam dung dịch NaOH 8% sau phản ứng thu được 9,2 gam glixerol và 94,6 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là :
A. (C17H35COO)3C3H5.
B. (C15H31COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
Hòa tan hết 7,74 g hỗn hợp bột M, Al bằng 500 ml dung dịch hỗn hợp HCl 1M và H2SO4 0,28M thu được dung dịch X và 8,736 lít H2 (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được lượng muối khan là:
A. 38,93 gam
A. CnH2n+1O2 (n≥1)
B. CnH2n+1O2 (n≥2)
C. CnH2nO2 (n≥1)
Muốn thuỷ phân 5,6 gam hỗn hợp etyl axetat và etyl fomiat (etyl fomat) cần 25,96 ml NaOH 10% (D = 1,08 g/ml). Thành phần % khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là :
A. 47,14%.
Trong các chất sau: glucozơ, axit axetic, tinh bột, saccarozơ, ancol etylic. Số chất không hoà tan được Cu(OH)2 là:
A. 2
Có các chất béo: (1) (C17H33COO)3C3H5; (2) (C15H31COO)3C3H5; (3) (C17H35COO)3C3H5; (4
A. (1), (3), (4)
Một đoạn mạch xenlulozơ có khối lượng là 48,6 mg. Số mắt xích glucozơ (C6H10O5) có trong đoạn mạch đó là:
A. 1,807.1020
B. 1,626.1020
C. 1,807.1023
D. 1,626.1023
Dãy các chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Glucozơ, fructozơ
B. Glucozơ, saccarozơ
C. Tinh bột, saccarozơ
Để phân biệt các dung dịch etyl axetat, glucozơ, saccarozơ có thể dung thuốc thử nào?
A. AgNO3/NH3
A. 3
Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 78%. Toàn bộ lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2thu được 350 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dung dịch X thêm được 100 gam kết tủa. Tính khối lượng tinh bột đã sử dụng?
A. 878g
Cho 6,84 gam hỗn hợp saccarozo và mantozo tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3thu được 1,08 gam Ag. Xác định số mol của mantozo trong hỗn hợp đầu?
A. 0,01mol
Cho hỗn hợp X gồm 0,15 mol H2NC3H5(COOH)2 (axit glutamic) và 0,1 mol H2N(CH2)4CH(NH2)COOH (lysin) vào 250 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y. Cho HCl dư vào dung dịch Y. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol HCl đã phản ứng là :
A. 0,75.
Dãy chất nào sau đây sắp xếp theo thứ tự lực bazơ tăng?
A. C6H5NH2, CH3NH2, NH3, (CH3)2NH
B. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, (CH3)2NH
C. C6H5NH2, NH3, (CH3)2NH, CH3NH2
D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (CH3)2NH
Hợp chất CH3-NH-CH2CH3 có tên là:
A. Etyl metyl amin
B. Etyl metan amin
C. Metyl etan amin
A. CH2(NH2)CH2COOH
B. CH3CH(NH2)COOH
C. NH2CH2COOH
Cho các chất: C2H5NH2, C6H5NH2, NH3, H2NCH2COOH, NaOH, H2N(CH2)4CH(NH2)COOH. Số chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là:
A. 2
X là một α - amino axit có 1 nhóm -NH2, 1 nhóm -COOH và có mC : mO = 3 : 2. CTCT của X là:
Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N-CH2CH2-CONH-CH2CH2COOH
B. H2N-CH(CH3)-CONH-CH2COOH
C. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
D. H2N-CH2-CONH-CH(CH3)CH2-COOH
Tơ visco thuộc loại tơ nào dưới đây?
A. Tơ nhân tạo
X là hợp chất hữu cơ chứa C, H, N ; trong đó nitơ chiếm 15,054% về khối lượng. X tác dụng với HCl tạo ra muối có dạng RNH3Cl. Công thức của X là :
A. CH3–C6H4–NH2.
B. C6H5–NH2.
C. C6H5–CH2–NH2.
Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Stiren
B. Axit α-aminopropionic
C. Vinyl clorua
Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :
A. –CH2–CHCl– .
B.–CH=CCl– .
C.–CCl=CCl– .
Cứ 5,668 gam cao su buna – S phản ứng vừa hết với 3,642 gam brom trong CCl4. Tỉ lệ mắt xích butadien và stiren trong cao su buna – S là:
A. 1 : 4
B. 2 : 3
C. 1 : 5
D. 1 : 2
Hòa tan 4,76 gam hỗn hợp Zn, Al có tỉ lệ mol 1:2 trong 400ml dung dịch HNO3 1M vừa đủ, được dung dịch X chứa m gam muối khan và thấy có khí thoát ra. Giá trị của m là:
A. 25,8 gam
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohiđric.
D. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
Chất X có các đặc điểm sau: Phân tử có nhiều nhóm -OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường, không làm mất màu nước brom. X là
A. glucozơ.
Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam glucozơ rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam.
Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl.
B. Các amin đều tan tốt trong nước.
C. Các nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
Amin nào sau đây là amin bậc ba?
A. (C6H5)2NH.
B. (CH3)2CHNH2.
C. (CH3)3N.
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?
A. đimetylamin
Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là chất lỏng.
B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt,
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các -amino axit.
A. 3
Peptit Ala-Gly-Val-Ala-Glu có bao nhiêu liên kết peptit?
A. 4
A. 166.
Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco
A. to tằm
Cho các polime: polyisopren, tinh bột, xenlulozơ, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không gian là
A. 1.
A. C6H5NH2.
B. CH3CH2NH2.
C. H2NCH2COOH.
Liên kết kim loại là liên kết sinh ra do
A. Lực hút tĩnh điện giữa ion dương và ion âm.
B. Các electron tự do trong tinh thể kim loại.
C. Có sự dùng chung các cặp electron.
D. Lực hút Vanđevan giữa các tinh thể kim loại.
Khi hoà tan hoàn toàn 3 gamhỗn hợp hai kim loại nhóm IA trong dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí H2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được a gam muối khan, giá trị của a là
A. 4,90 gam
Một viên bi sắt có đường kính 2 cm ngập trong một cốc chứa 100 ml axit có pH = 0, phản ứng xảy ra hoàn toàn. Bán kính viên bi sắt sau phản ứng (coi rằng viên bi bị mòn đều từ mọi phía, khối lượng riêng của sắt là 7,8 g/cm3)là:
A. 0,56cm
A. Cu
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
A. 13,44
Thép inoc là tên gọi của hợp kim nào?
A. Fe-Cr-Mn
B. Fe-Mg-Cr
C. Fe-Mg-Cu
Một mẫu kim loại thủy ngân có lẫn tạp chất kẽm, thiếc, chì. Để làm sạch các tạp chất này có thể cho mẫu thủy ngân trên tác dụng với lượng dư của dung dịch nào sau đây ?
A. Hg(NO3)2
B. Zn(NO3)2
C. Sn(NO3)2
Cho 7,35 gam axit glutamic phản ứng với 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 250 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 16,64.
Lên men 36 gam glucozơ tạo thành ancol etylic (hiệu suất 90%). Lượng khí sinh ra hấp thụ vào 260 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch X. Cô cạn dung dịch X (chỉ có nước bay hơi) thu được m gam muối khan. Giá trị của m là?
A. 55,12 gam.
B. 38,16 gam.
C. 33,76 gam.
Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được muối có công thức là
A. C2H3COONa.
B. HCOONa.
C. C17H33COONa.
A. 12.
Cho 3 chất: Glucozơ, axit axetic, glixerol. Để phân biệt 3 chất trên chỉ cần dùng 2 hoá chất là
A. Dung dịch Na2CO3 và Na.
B. quỳ tím và dung dịch AgNO3/ NH3, đun nóng.
C. Dung dịch NaHCO3 và dung dịch AgNO3.
D. Quỳ tím và Na.
Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, ).
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
Bước 1: Cho 5 giọt dung dịch CuSO4 0,5% vào ống nghiệm sạch.
Bước 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% vào ống nghiệm, lắc đều; gạn phần dung dịch, giữ lại kết tủa.
Bước 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% vào ống nghiệm, lắc đều.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau bước 3, kết tủa đã bị hòa tan, thu được dung dịch màu xanh lam.
B. Ở bước 2, trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu xanh.
C. Ở bước 3, glucozơ bị oxi hóa thành axit gluconic.
D. Thí nghiệm trên chứng minh glucozơ có nhiều nhóm OH liền kề nhau.
Cho 50 ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol của dung dịch glucozơ đã dùng là
A. 0,20M.
Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ visco.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Polietilen.
Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Polipropilen.
B. Poli(hexametylen- ađipamit).
C. Poli(metyl metacrylat).
Dãy nào sau đây gồm các chất đều có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. etan, etilen, toluen
B. propilen, stiren, vinyl clorua
C. propan, etilen, stiren
D. stiren, clobenzen, isopren
Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là
A. 1s22s22p63s2.
B. 1s22s22p53s2.
C. 1s22s22p43s1.
Kết luận nào sau đây sai?
A. Các nguyên tố nhóm A có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2 đều là các kim loại.
B. Nguyên tố có Z = 19 có bán kính lớn hơn nguyên tố có Z = 11
C. Li là kim loại có độ âm điện lớn nhất trong số các kim loại kiềm
D. Các nguyên tố nhóm B đều là kim loại
Tính chất nào sau đây không phải tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Dẫn nhiệt
Cho kim loại Fe lần lượt phản ứng với các dung dịch: FeCl3, Cu(NO3)2, AgNO3, MgCl2. Số trường hợp xảy ra phản ứng hóa học là
A. 4
Một học sinh tiến hành thí nghiệm: Nhúng một thanh đồng vào dung dịch AgNO3, sau một lúc nhúng tiếp một thanh sắt vào dung dịch này đến phản ứng hoàn toàn. Sau khi thí nghiệm kết thúc, học sinh đó rút ra các kết luận sau :
(I) Dung dịch thu được sau phản ứng có màu xanh nhạt.
(II) Khối lượng thanh đồng bị giảm sau phản ứng.
(III) Khối lượng thanh sắt tăng lên sau phản ứng.
Kết luận không đúng là
A. (I).
Có các phát biểu sau:
(1) Hợp kim thép (Fe-C) ít bị ăn mòn hơn sắt.
(2) Hợp kim Al-Cu-Mn-Mg nhẹ và cứng, dùng trong chế tạo tên lửa, tàu vũ trụ.
(3) Hợp kim vàng tây (Au-Ag-Cu) cứng hơn vàng nguyên chất.
(4) Hợp kim Bi-Pb-Sn có nhiệt độ nóng chảy rất cao.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. l.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại hoặc phi kim khác
B. Không có tính dẫn điện, dẫn nhiệt, tính dẻo và ánh kim
C. Hay bị gỉ, mềm, chịu nhiệt tốt, chịu ma sát tốt
D. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa hai kim loại cơ bản
Trường hợp nào sau đây, kim loại bị ăn mòn điện hóa học?
A. Kim loại sắt trong dung dịch HNO3 loãng.
B. Thép cacbon để trong không khí ẩm.
C. Đốt dây sắt trong khí oxi khô.
D. Kim loại kẽm trong dung dịch HCl.
Ngâm một lá Zn vào dung dịch HCl thấy bọt khí thoát ra ít và chậm. Nếu nhỏ thêm vài giọt dung dịch X thì thấy bọt khí thoát ra rất nhiều và nhanh. Chất tan trong dung dịch X là chất nào sau đây ?
A. H2SO4
Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. khử
A. Dùng Zn đẩy AlCl3 ra khỏi muối
B. Dùng CO khử Al2O3
C. Điện phân nóng chảy Al2O3
D. Điện phân dung dịch AlCl3
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
Cho 5,9 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch HC1, tạo ra 9,55 gam muối, số công thức cấu tạo ứng với công thức phân tử của X là
A. 5.
Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị oxi hoá khi để ngoài không khí. Dung dịch X không làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thoả mãn tính chất của X?
A. đimetylamin
Số nguyên tử oxi trong phân tử axit glutamic là
A. 1.
Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin và axit glutamic. Trong X, nguyên tố oxi chiếm 40% về khối lượng. Cho m gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, tạo ra 8,16 gam muối. Giá trị của m là
A. 7,2.
Chất có phản ứng màu biure là
A. saccarozơ
B. anbumin (protein)
C. tinh bột
Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nỗi lên là do
A. phản ứng thủy phân của protein.
B. phản ứng màu của protein,
C. sự đông tụ của lipit.
D. sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
Nhóm kim loại không tác dụng được với dung dịch HNO3 đặc nguội là
A. Fe, Cr, Al.
B. Cr, Pb, Mn.
C. Al, Ag, Pb.
Cho một pentapeptit (A) thỏa điều kiện: Khi thủy phân hoàn toàn 1 mol A thì thu được các amino axit gồm: 3 mol glyxin, 1 mol alanin, 1 mol valin. Mặt khác khi thủy phân không hoàn toàn peptit A, ngoài thu được các amino axit thì còn thu được 2 đipeptit là Ala-Gly; Gly-Ala và 1 tripeptit là Gly- Gly-Val. Công thức cấu tạo của A là
A. Ala-Gly-Gly-Gly-Val.
B. Gly-Ala-Gly-Gly-Val.
C. Gly-Gly-Ala-Gly-Val.
Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là
A. 16,2 gam.
Este có mùi dứa là
A. isoamyl axetat.
B. etyl butirat.
C. etyl axetat.
Trong chế tạo ruột phích người ta thường dùng phương pháp nào sau đây:
A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3
D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
Khi bị ốm, mất sức hoặc sau các ca phẫu thuật, nhiều người bệnh thường được truyền dịch “đạm” để cơ thể sớm hồi phục. Chất trong dịch truyền có tác dụng trên là
A. glucozơ.
Từ 81 gam tinh bột, bằng phương pháp lên men rượu, thu được a gam etanol (hiệu suất 80%). Oxi hóa 0,1a gam etanol bằng phương pháp lên men giấm với hiệu suất H% thu được hỗn hợp X. Để trung hòa hỗn hợp X cần vừa đủ 60 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của H là
A. 80
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Glyxin.
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Glyxin.
Có thể phân biệt dung dịch chứa glyxin, lysin, axit glutamic bằng?
A. Nước
Phân tử polime nào sau đây có chứa nitơ?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Poli(metyl metacrylat).
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit.
B. Tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ bán tổng hợp.
C. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
D. Cao su lưu hóa có tính đàn hồi kém hơn cao su thường.
Chất nào sau đây là tripeptit?
A. Gly-Gly.
A. Gly-Val
A. Axit glutamic.
Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2), (C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
A. (4), (1), (5), (2), (3).
B. (3), (1), (5), (2), (4).
C. (4), (2), (3), (1), (5).
Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí N2. Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,1 mol.
Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,66.
Cho 24,25 gam muối H2NCH2COONa tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ dung dịch X, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 33,38.
Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Tinh bột.
B. Poli(vinyl clorua).
C. Xenlulozơ.
Loại tơ nào sau đây được đều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Tơ visco
B. Tơ nitron.
C. Tơ nilon–6,6
A. Thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn
B. Thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn.
C. Thường dễ nhường electron trong các phản ứng hóa học
D. Thường dễ nhận electron trong các phản ứng hóa học
Hợp kim dẫn điện và dẫn nhiệt kém kim loại nguyên chất vì liên kết hóa học trong hợp kim là?
A. Liên kết kim loại.
B. Liên kết ion.
C. Liên kết cộng hóa trị.
Kim loại Al không tan trong dung dịch
A. HNO3 loãng
Cặp oxi hóa - khử của kim loại là?
A. Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại.
B. Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một hợp chất của kim loại.
C. Dạng oxi hóa và dạng khử của các dạng thù hình của một nguyên tố kim loại.
D. Dạng oxi hóa và dạng khử của một cation kim loại và kim loại đó.
Kết luận nào sau đây là sai?
A. Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là Hg.
B. Kim loại dẻo nhất là natri.
C. Kim loại dẫn điện tốt nhất là bạc.
D. Kim loại nhẹ nhất là liti.
Trong hợp kim Al-Ni, cứ 10 mol Al thì có 1 mol Ni. Thành phần phần trăm về khối lượng của hợp kim này là
A. 81% Al và 19% Ni
B. 82% Al và 18% Ni
C. 83% Al và 17% Ni
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hợp kim có tính dẫn điện
B. Hợp kim có tính dẫn nhiệt
C. Hợp kim có tính dẻo
D. Hợp kim mềm hơn so với các kim loại thành phần
Lên men dung dịch chứa 300 gam glucozơ thu được 92 gam ancol etylic.
Hiệu suất quá trình lên men tạo thành ancol etylic là
A. 54%.
Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị của V là
A. 6,72
Cho 0,04 mol amino axit X tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,1M thu được 7,34 gam muối khan. Mặt khác 0,04 mol X tác dụng vừa đủ với 80 gam dung dịch NaOH 4%. Công thức của X là
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC2H3(COOH)2.
C. (H2N)2C3H5COOH.
Hỗn hợp X gồm axit panmitic, axit stearic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được 1,56 mol CO2 và 1,52 mol H2O. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 0,09 mol NaOH trong dung dịch, thu được glixerol và dung dịch chỉchứa a gam hỗn hợp muối natri panmitat, natri stearat. Giá trị của a là
A. 26,40
Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
A. Phản ứng với Na
B. Phản ứng với dd AgNO3/NH3
C. Phản ứng Cu(OH)2,
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh,
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng
A. cộng H2 (Ni,).
B. với Cu(OH)2.
C. thủy phân.
Tiến hành lên men m gam tinh bột (hiệu suất toàn quá trình đạt 81%) rồi hấp thụ toàn bộ lượng CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 70 gam kết tủa. Giá trị m là:
A. 90.
Amin là hợp chất khi thay thế một hay nhiều nguyên tử hiđro trong phân tử NH3
A. bằng một hay nhiều gốc NH2
B. bằng một hay nhiều gốc hiđrocacbon.
C. bằng một hay nhiều gốc Cl.
D. bằng một hay nhiều gốc ankyl.
C6H5NH2 tên gọi là
A. Phenol.
B. Metyl amin.
C. Benzyl amin.
Amino axit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhóm chức
A. cacboxyl và hiđroxyl.
B. hiđroxyl và amino,
C. cacboxyl và amino.
A. Axit glutamic.
B. Glyxin.
C. Alanin.
Một amin đơn chức bậc một có 23,73% nitơ về khối lượng, số đồng phân cấu tạo có thể có của amin này là
A. 2.
Số nhóm amino (–NH2) trong phân tử glyxin là
A. 2.
Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 127,5 gam
B. 118,5 gam
C. 237,0 gam
Cho 4,5 gam glyxin tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 6,66.
Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
X |
Quỳ tím |
Quỳ tím chuyển màu hồng |
Y |
Cu(OH)2 trong môi trường NaOH |
Hợp chất màu tím |
Z |
Nước brom |
Kết tủa trắng |
X, Y, Z lần lượt là
A. axit glutamic, lòng trắng trứng, anilin.
B. anilin, axit glutamic, lòng trắng trứng.
C. axit glutamic, lòng trắng trứng, alanin.
D. alanin, lòng trắng trứng, anilin.
A. Sau khi lưu hóa, tính đàn hồi của cao su giảm đi
B. Tơ nilon-6,6 thuộc loại từ thiên nhiên.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Polietilen là polime được dùng làm chất dẻo.
PVC là chất rắn vô định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa, ... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. vinyl clorua
B. acrilonitrin
C. propilen
Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A. 166.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. to tằm
Trong các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang, những loại tơ nào là tơ tổng hợp?
A. tơ nilon-6,6 và tơ capron.
B. tơ tằm và tơ enang.
C. tơ visco và tơ nilon- 6,6.
D. tơ visco và tơ axetat.
Cho viên kẽm tác dụng với HNO3, sau phản ứng không thấy có khí sinh ra. Tổng hệ số cân bằng của phản ứng là
A. 26
B. 22
C. 24
Cho các kim loại sau: Li, Mg, Al, Zn, Fe, Ni. Có bao nhiêu kim loại tác dụng với HCl và Cl2 thu được cùng một muối?
A. 6
Cho các phát biểu sau:
1. Có thể dùng lưu huỳnh để khử độc thủy ngân.
2. Có thể dùng thùng bằng kẽm để vận chuyển HNO3 đặc, nguội.
3. Ngay cả ở nhiệt độ cao, magie không tác dụng với nước.
4. Bạc để lâu trong không khí có thể bị hoá đen do chuyển thành Ag2S.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 1.
Cho các cặp oxi hóa – khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như sau: Fe2+/Fe; Ni2+/Ni; Cu2+/Cu; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.
Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
A. HNO3
Có 3 mẫu hợp kim: Cu-Ag ; Cu-Al ; Cu-Zn. Chỉ dùng 1 dung dịch axit thông dụng và 1 dung dịch bazơ thông dụng nào sau đây để phân biệt được 3 mẫu hợp kim trên?
A. HCl và NaOH.
B. HNO3 và NH3.
C. H2SO4 và NaOH.
Cho a mol lysin vào 250 ml dung dịch NaOH 1M, thu được dung dịch X. Cho dung dịch HCl dư vào X, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy số mol HCl phản ứng là 0,65 mol. Giá trị của a là:
A. 0,80.
Đốt chày hoàn toàn m gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo từ axit cacboxylic và ancol, MX < MY < 150), thu được 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cho m gam E tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được 1 muối và 3,14 gam hỗn hợp ancol Z. Cho toàn bộ Z tác dụng với Na dư, thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 29,63%.
Ngâm một lá Zn trong dung dịch hòa tan 1,6 gam CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá Zn giảm 0,05%. Khối lượng Zn trước khi tham gia phản ứng là
A. 10 g.
Nung một mẫu gang có khối lượng 10 gam trong khí O2 dư thấy sinh ra 0,448 lít CO2 (đktc). Thành phần phẩn trăm khối lượng cacbon trong mẫu gang là
A. 4,8%.
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. HCOOCH3.
Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là
A. 11.
Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Glucozơ
Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phương trình phản ứng sau:
Để thu được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m là
A. 360
Amin no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nN.
B. CnH2n+1N.
C. CnH2n+3N.
Chất có tính bazơ mạnh nhất là
A. C2H5NH2.
Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu xanh?
A. Alanin.
Hợp chất nào dưới đây thuộc loại amino axit
A. CH3COOC2H5
B. HCOONH4
C. C2H5NH2
Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3NH2
Chất nào dưới đây tạo phức màu tím với Cu(OH)2?
A. Gly-Val
B. Glucozơ
C. Ala-Gly-Val
Phân tử khối của peptit Ala-Gly là
A. 164
Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen.
B. Poli(vinyl clorua)
C. Polibutađien.
Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. propen
Polime X là chất rắn trong suốt có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thuỷ tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là
A. polietilen.
B. poliacrilonitrin.
C. poli(metyl metacrylat).
PVC là chất rắn vô định hình, cách dẫn điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, vải che mưa,... PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Vinyl clorua.
Polime X có phân tử khối là 336000 và hệ số trùng hợp là 12000. Vậy X là
A. PE
Bán kính nguyên tử các nguyên tố: Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na
B. Na < Li < Be < B
C. Li < Be < B < Na
Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2
A. 13,44
Có các phản ứng như sau :
1. Fe + 2H+→ Fe2++ H2
2. Fe + Cl2→FeCl2
3. AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag
4. Ca + FeCl2 dung dịch → CaCl2 + Fe
5. Zn + 2FeCl3 ZnCl2 + 2FeCl2
6. 3Fe dư + 8HNO3 loãng → 3Fe(NO3)2 + 2NO + 4H2O
Trong các phản ứng trên, số phản ứng viết không đúng là
A. 1
Cho một mẫu hợp kim K-Na tác dụng với nước dư, thu được dung dịch X và 3,36 lít H2 (đktc). Thể tích dung dịch axit HCl 2M cần dùng để trung hòa dung dịch X là
A. 150 ml
Có 3 mẫu hợp kim: Fe - Al; K - Na; Cu - Mg. Hoá chất có thể dùng để phân biệt 3 mẫu hợp kim trên là
A. dung dịch NaOH.
B. dung dịch HCl.
C. dung dịch H2SO4.
A. 26,05 gam
B. 26,35 gam
C. 36,7 gam
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 1,344 lít khí CO2, 0,224 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở đktc) và 1,62 gam H2O. Công thức của X là
A. C4H9N.
Amino axit X chứa một nhóm -NH2. Cho 15 gam X tác dụng với axit HCl (dư), thu được 22,3 gam muối khan. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. H2NCH2COOH.
B. CH3CH2CH(NH2)COOH.
C. H2NCH2CH2COOH.
Người ta sản xuất cao su buna từ gỗ theo sơ đồ sau:
Gỗ glucozơ ancol etylic Butađien-1,3 Cao su Buna.
Tính lượng gỗ cần thiết để sản xuất được 1 tấn cao su, giả sử trong gỗ chứa 50% xenlulozơ?
A. 35,714 tấn.
B. 17,857 tấn.
C. 8,929 tấn.
Khi thủy phân hết 3,28 gam hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở thì cần vừa đủ 0,05 mol NaOH, thu được một muối và hỗn hợp Y gồm hai ancol cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hết Y trong O2 dư, thu được CO2 và m gam H2O. Giá trị của m là
A. 2,16.
cdùng ít nhất V lít dung dịch HNO3 97,67% (D = 1,52 g/ml) phản ứng với lượng dư xenlulozơ.
Giá trị của V là
A. 27,23.
Hỗn hợp E gồm hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, với n ≥ 2) và hai anken đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E, thu được 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 và 0,30 mol H2O. Phần trăm khối lượng của X trong E là
A. 43,38%.
Este X chứa vòng benzen có công thức phân từ là C8H8O2. Số công thức cấu tạo của X là
A. 3
Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2 và
A. HCOOH
Đun nóng dung dịch chứa m gam glucozơ với lượng dư AgNO3/NH3 đến khi phản ứng hoàn toàn dược 10,8 gam Ag. Giá trị của m là?
A. 16,2 gam
Thuốc thử để nhận biết tinh bột là
A. I2
Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ.
A. 250 gam.
Cho các chất sau: CH3NH2, CH3NHCH3, (CH3)3N, CH3CH2NH2. Số chất thuộc loại amin bậc I?
A. 1
Tên gọi của hợp chất CH3-CH2-NH-CH3 là
A. Etylmetylamin.
B. Metyletanamin.
C. N-metyletylamin.
Đốt cháy hoàn toàn một amin no, đơn chức, mạch hở thu được 4,48 lít CO2 và 4,95 gam nước. Công thức phân tử của amin X là:
A. C4H11N
Cho 7,35 gam axit glutamic phản ứng với 140 ml dung dịch HCl 1M, thu được dung dịch X. Cho 250 ml dung dịch NaOH 1M vào X, thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, thu được m gam chất rắn khan. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, giá trị của m là
A. 16,64.
Chất X vừa tác dụng được với axit, vừa tác dụng được với bazơ. Chất X là
A. CH3COOH
B. CH3CHO
C. CH3NH2
Thủy phân hoàn toàn 1 mol Gly-Ala trong dung dịch HCl dư. Sau phản ứng cô cạn dung dịch thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là
A. 127,5 gam
Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. trùng hợp.
B. thủy phân.
C. xà phòng hoá.
Một loại tơ nilon-6,6 có phân tử khối là 362956 đvC. Số mắt xích có trong loại tơ trên là:
A. 166.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ bán tổng hợp.
B. Polietilen được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng etilen.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi.
D. Tơ poliamit rất bền trong môi trường axit
Để loại bỏ sắt bám trên một tấm kim loại bằng bạc có thể dùng dung dịch
A. CuSO4 dư.
Để chống ăn mòn cho các chân cột thu lôi bằng thép chôn dưới đất, người ta dùng phương pháp bảo vệ điện hoá. Trong thực tế, có thể dùng kim loại nào sau đây làm điện cực bảo vệ?
A. Na
Cho khí CO (dư) đi qua ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH (dư), khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. Giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm
A. MgO, Fe, Cu
B. Mg, Fe, Cu,
C. MgO, Fe3O4 Cu,
A. khử oxit bằng khí CO.
B. điện phân nóng chảy muối halogen hoặc hiđroxit của chúng.
C. điện phân dung dịch muối halogen.
D. cho Al tác dụng với dung dịch muối.
Điện phân nóng chảy 23,4g muối clorua của 1 kim loại kiềm R thu được 4,48 lít khí (đktc) ở anot. R là:
A. Li.
A. W là kim loại rất dẻo.
B. W là kim loại nhẹ và bền.
C. W có khả năng dẫn điện tốt.
Trong các muối sau, muối nào dễ bị nhiệt phân?
A. LiCl.
Cho 0,78 gam kim loại kiềm M tác dụng với nước (dư), thu được 0,01 mol khí H2. Kim loại M là
A. Na.
Hãy sắp xếp các cặp oxi hóa khử sau đây theo thứ tự tăng dần tính oxi hóa của các ion kim loại. (1) Fe2+/Fe; (2) Pb2+/Pb; (3) 2H+/H2; (4) Ag+/Ag; (5) Na+/Na; (6) Fe3+/Fe2+; (7) Cu2+/Cu
A. (5) < (1) < (2) < (3) < (7) < (6) < (4)
B. (4) < (6) < (7) < (3) < (2) < (1) < (5)
C. (5) < (1) < (6) < (2) < (3) < (4) < (7)
D. (5) < (1) < (2) < (6) < (3) < (7) < (4)
A. Thêm NaOH vào dung dịch chứa FeCl3 màu vàng thấy xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ.
Cho 8,3 gam hỗn hợp X gồm Al, Fe (nAl = nFe) vào 100 ml dung dịch Y gồm Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn Y gồm 3 kim loại. Hòa tan hoàn toàn chất rắn Y vào dung dịch HCl dư thấy có 1,12 lít khí thoát ra (đktc) và còn lại 28 gam chất rắn không tan Z. Nồng độ mol của Cu(NO3)2 và của AgNO3 lần lượt là:
A. 2M và 1M.
B. 0,2M và 0,1M.
C. 1M và 2M.
Cho một peptit X được tạo nên bởi n gốc alanin có khối lượng phân tử là 302 đvC. Peptit X thuộc loại
A. pentapepit.
Tơ được sản xuất từ xenlulozơ?
A. to tằm
Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
A. amilozơ
Thuỷ phân hoàn toàn 3,7 gam chất X có công thức phân tử C3H6O2 trong 100 gam dung dịch NaOH 4%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5,4 gam chất rắn. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOC3H7.
C. CH3COOCH3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247