Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 1 có đáp án !!

Trắc nghiệm Toán 10 Bài tập cuối chương 1 có đáp án !!

Câu 1 :

Câu nào sau đây không là mệnh đề?


A. x > 2;



B. 3 < 1;



C. 4 – 5 = 1;



D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.


Câu 2 :

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề?


A. Buồn ngủ quá!;



B. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau;



C. 8 là số chính phương;



D. Băng Cốc là thủ đô của Mianma.


Câu 3 :

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?


A. Đi ngủ đi!



B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.



C. Bạn học trường nào?



D. Không được làm việc riêng trong giờ học.


Câu 5 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?


A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;



B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn;



C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ;



D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.


Câu 6 :

Số tập con của tập A = {1; 2; 3}


A. 8;



B. 6;



C. 5;



D. 7.


Câu 7 :

Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp \(X = \,{\rm{\{ }}x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 1 = 0\} \)


A. X = \(\emptyset \);



B. X = {0};



C. X = 0;



D. X = {\(\emptyset \)}.


Câu 9 :

Cho hai tập hợp A = {0; 2; 3; 5} và B = {2; 7}. Khi đó \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}}\]


A. {2; 5};



B. {2};



C. \[\emptyset \];



D. {0; 2; 3; 5; 7}.


Câu 13 :

Cho A = {a; b; c}; B = {b; c; d}; C = {a; b; c; d; e}. Khẳng định nào sau đây sai


A. \(\left( {{\rm{A}} \cup {\rm{B}}} \right) \cap {\rm{C}} = \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{B}}} \right) \cup {\rm{C}}\);



B. \({\rm{A}} \cup \left( {{\rm{B}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left( {{\rm{A}} \cup {\rm{B}}} \right) \cap \left( {{\rm{A}} \cup {\rm{C}}} \right)\);



C. \[{\rm{A}} \cup {\rm{(B}} \cap {\rm{C)}}\,{\rm{ = }}\,({\rm{A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{C}}\];



D. \[{\rm{(A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{C}}\,{\rm{ = }}\,{\rm{(A}} \cup {\rm{B)}} \cap {\rm{(A}} \cup {\rm{C)}}\].


Câu 14 :

Mệnh đề nào sau đây đúng?


A. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} - x + 1 > 0\];



B. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{N},\,{\rm{n}} < 0\];



C. \[\exists {\rm{n}} \in \mathbb{Q},{n^2} = 2\];



D. \[\forall x \in \mathbb{Z},\frac{1}{x} > 0\].


Câu 16 :

Trong các mệnh đề sau đây, mệnh đề nào có mệnh đề đảo là đúng?


A. Nếu a và b cùng chia hết cho c thì a + b chia hết cho c;



B. Nếu hai tam giác bằng nhau thì diện tích bằng nhau;



C. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9;



D. Nếu một số tận cùng bằng 0 thì số đó chia hết cho 5.


Câu 17 :

Cho A = {a; b; m; n}; B = {b; c; m}; C = {a; m; n}. Hãy chọn khẳng định đúng.


A. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);



B. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{c}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);



C. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{b}};{\rm{m}};{\rm{n}}} \right\}\);



D. \(\left( {{\rm{A}}\backslash {\rm{B}}} \right) \cup \left( {{\rm{A}} \cap {\rm{C}}} \right) = \left\{ {{\rm{a}};{\rm{n}}} \right\}\).


Câu 20 :

Cho hai tập A = [–1 ; 3); B = [a; a + 3]. Với giá trị nào của a thì \[{\rm{A}} \cup {\rm{B}} = \emptyset \].


A. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge 3\\{\rm{a}} < 4\end{array} \right.\];



B. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} > 3\\{\rm{a}} < - 4\end{array} \right.\];



C. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge 3\\{\rm{a}} \le - 4\end{array} \right.\];



D. \(\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} > 3\\{\rm{a}} \le - 4\end{array} \right.\).


Câu 21 :

Cho hai tập A = [0; 5]; B = (2a; 3a + 1), a > –1. Với giá trị nào của a thì \[{\rm{A}} \cap {\rm{B}} \ne \emptyset \].


A. \[\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} < \frac{5}{2}\\{\rm{a}} \ge - \frac{1}{3}\end{array} \right.\];



B. \(\left[ \begin{array}{l}{\rm{a}} \ge \frac{5}{2}\\{\rm{a}} < - \frac{1}{3}\end{array} \right.\);



C. \( - \frac{1}{3} \le {\rm{a}} < \frac{5}{2}\);



D. \[ - \frac{1}{3} \le {\rm{a}} \le \frac{5}{2}\].


Câu 24 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?


A. – π2 < 2 \( \Leftrightarrow \) π2 < 4;



B. π < 4 \( \Leftrightarrow \) π2 < 16;



C. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\,2\sqrt {23} < 2.5\);



D. \(\sqrt {23} < 5\,\, \Rightarrow \,\, - 2\sqrt {23} > - 2.5\).


Câu 25 :

Cho mệnh đề A:\[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} - x + 7 < 0\]”. Mệnh đề phủ định của A là:

A. A¯:"x,x2x+7>0"

B. A¯:"x,x2x+7>0"

C. A¯:"x,x2x+7<0"

D. A¯:"x,x2 x+70"

Câu 26 :

Mệnh đề phủ định của mệnh đề x,  x2+x+5>0 là:


A. \(\exists x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 \le 0\);



B. \[\forall x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 \le 0\];



C. \[\exists \,x \in \mathbb{R},{x^2} + x + 5 < 0\];



D. \[\forall x \in \mathbb{R},\,{x^2} + x + 5 < 0\].


Câu 27 :

Phủ định của mệnh đề "x,5x3x2=1"  

A. "x,5x3x21"

B. "x,5x3x2=1"

C. "x,5x3x21"

D. "x,5x3x21"

Câu 29 :

Mệnh đề nào sau đây sai?


A. Tứ giác ABCD là hình chữ nhật \[ \Rightarrow \] tứ giác ABCD có ba góc vuông;



B. Tam giác ABC là tam giác đều \[ \Leftrightarrow \]\[\widehat {\rm{A}} = {60^0}\];



C. Tam giác ABC cân tại A \[ \Rightarrow \]AB = AC;



D. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O \[ \Rightarrow \]OA = OB = OC = OD.


Câu 31 :

Cho hai số \({\rm{a}} = \sqrt {10} + 1\), \({\rm{b}} = \sqrt {10} - 1\). Hãy chọn khẳng định đúng


A. \(\left( {{{\rm{a}}^2} + {{\rm{b}}^2}} \right) \in \mathbb{N}\);



B. \(\left( {{\rm{a}} + {\rm{b}}} \right) \in \mathbb{Q}\);



C. a2 + b2 = 20;



D. a.b = 99.


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247