Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Hóa học Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án !!

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án !!

Câu 3 :
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 là:

A. Ag2O, NO2, O2.


B. Ag, NO, O2.



C. Ag2O, NO, O2.



D. Ag, NO2, O2.


Câu 4 :
Nguyên tắc chung của phép phân tích định tính là:

A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.


B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.



C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.



D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.


Câu 5 :
Dãy chất nào sau đây đều là hợp chất hữu cơ ?

A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.


B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.



C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.



D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.


Câu 8 :
Phản ứng nào sau đây không xảy ra?

A. CaCO3 t° CaO + CO2


B. 2NaHCO3 t° Na2CO3 + CO2 + H2O



C. MgCO3 t° MgO + CO2



D. Na2CO3 t° Na2O + CO2


Câu 10 :
Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?

A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.


B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.



C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.



D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.


Câu 11 :

Đặt P trắng và P đỏ trên lá sắt và đốt bằng đèn cồn theo sơ đồ thí nghiệm dưới đây:

Đặt P trắng và P đỏ trên lá sắt và đốt bằng đèn cồn theo sơ đồ thí nghiệm dưới đây: Sau một (ảnh 1)

Sau một thời gian, người ta thấy P trắng bốc cháy trong không khí. Thí nghiệm này chứng tỏ


A. khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.



B. khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.



C. khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.



D. khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.


Câu 12 :
Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là

A. NaH2PO4.


B. NaH2PO4 và Na2HPO4.



C. Na2HPO4 và Na3PO4.



D. Na3PO4.


Câu 18 :
Dung dịch HNO3 0,01M có giá trị pH là

A. 0,01.


B. 2.



C. 10-2.



D. 12.


Câu 19 :
Sản phẩm thu được khi nhiệt phân hoàn toàn muối NH4HCO3

A. NH3.


B. H2O.



C. CO2.



D. NH3, CO2, H2O.


Câu 20 :
Dãy gồm các ion không tồn tại được trong một dung dịch là

A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.


B. Na+, PO43-, Cl-, NH4+.



C. Ca2+, Cl-, Na+, NO3-.



D. Na+, NH4+, OH-, HCO3-.


Câu 22 :
Trộn 100 ml dung dịch H3PO4 1M với 100 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch X. Thành phần của dung dịch X là

A. Na2HPO4 và Na3PO4.


B. NaH2PO4 và H3PO4 dư.



C. Na3PO4 và NaOH dư.



D. NaH2PO4.


Câu 24 :
Phương trình hóa học CuCl2 + 2NaOH → Cu(OH)2 + 2NaCl có phương trình ion rút gọn là

A. CuCl2 + 2OH- → Cu(OH)2 + 2Cl-.


B. CuCl2 + 2Na+ → Cu2+ + 2NaCl.



C. Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2.



D. Na+ + Cl- → NaCl.


Câu 28 :
Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng?

A. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.


B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.



C. Trong tự nhiên, photpho có ở dạng tự do.



D. Trong y học Nabica (NaHCO3) là chất được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.


Câu 29 :
Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. BaSO4.


B. HCl.



C. H2O.



D. Cu(OH)2.


Câu 34 :
Công thức hóa học của muối amoni clorua là

A. (NH2)2CO.


B. NaCl.



C. NH4NO3.



D. NH4Cl.


Câu 35 :
Chọn câu trả lời đúng. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, nitơ

A. chỉ thể hiện tính khử.


B. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.



C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.



D. thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.


Câu 36 :
Trong các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào không đúng?

A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.


B. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.



C. 2CO + O2 to CO2.



D. Fe + 2HNO3 loãng → Fe(NO3)2 + 2H2.


Câu 40 :
Tìm phát biểu chưa đúng.

A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.


B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.



C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.



D. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.


Câu 41 :
Để loại bỏ SO2 trong CO2 có thể dùng hóa chất nào sau đây?

A. Dung dịch Ca(OH)2.


B. CuO.



C. Dung dịch NaOH.



D. Dung dịch Br2.


Câu 42 :
Để nhận biết PO43- người ta sử dụng thuốc thử là

A. Quỳ tím.


B. AgNO3.



C. NaOH.



D. KOH.


Câu 43 :
Số oxi hóa của photpho trong các ion và hợp chất P2O3, PO43-, K2HPO4, PH3 lần lượt là:

A. -3, -5, -5, +3.

B. -3, +5, +5, +3.

C. +3, +5, +5, -3.

D. +3, +5, +5, -3.

Câu 44 :
Chọn biểu thức sai.

A. pH = -lg [H+]


B. [H+] = 10a thì pH = a



C. pH + pOH = 14



D. [H+].[OH-] = 10-14


Câu 46 :
Cặp công thức của Litinitrua và nhôm nitrua là:

A. Li3N và AlN.


B. Li2N3 và Al2N3.



C. Li3N2 và Al3N2.



D. LiN3 và Al3N.


Câu 50 :
Chất điện li mạnh là chất khi tan trong nước các phân tử hòa tan

A. phân li một phần ra ion.


B. tạo dung dịch dẫn diện tốt.



C. phân li ra ion.



D. phân li hoàn toàn thành ion.


Câu 51 :
Cho 100 ml dung dịch H3PO4 1,5M tác dụng với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Khối lượng muối tạo thành và nồng độ mol/l của dung dịch tạo thành là (Biết Na=23; P=31; H=1; O=16)

A. 6 gam; 12,4 gam; 0,52M; 0,5M.


B. 9 gam; 12,4 gam; 0,25M; 0,05M.



C. 7 gam; 14,2 gam; 0,55M; 0,05M.



D. 6 gam; 14,2 gam; 0,25M; 0,5M.


Câu 52 :
Tính chất nào sau đây không thuộc Axit photphoric?

A. Axit photphoric và Axit trung bình, phân li theo 3 nấc.


B. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.



C. Axit photphoric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.



D. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.


Câu 53 :
Sản phẩm lần lượt tạo thành khi sục từ từ CO2 đến dư vào nước vôi trong là

A. Ca(HCO3)2, CaCO3.

B. Ca(HCO3)2.

C. CaCO3, Ca(HCO3)2.

D. CaCO3.

Câu 54 :
Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Al3+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào đúng?

A. a - 3b = c - 2d.


B. a + b = c + d.



C. a + 3b = c + 2d.



D. a + 3b + c + 2d = 0.


Câu 55 :
Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc nguội là

A. Au, Ag.


B. Pb, Ag.



C. Al, Fe.



D. Ag, Fe.


Câu 58 :
Dung dịch NaCl dẫn được điện là vì

A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do.


B. phân tử NaCl dẫn được điện.



C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do.



D. phân tử NaCl di chuyển tự do.


Câu 59 :
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Na2SO4.


B. Ba(OH)2.



C. HClO4.



D. HCl.


Câu 62 :
Để đề phòng bị nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

A. CuO và Fe2O3.


B. CuO và MgO.



C. Than hoạt tính.



D. CuO và MnO2.


Câu 63 :
Hòa tan một axit vào nước ở 250C, kết quả là

A. [H+] = [OH-]


B. [H+].[OH+] > 1.0.10-14



C. [H+] < [OH-]



D. [H+] > [OH-]


Câu 64 :
Dung dịch chất nào sau đây là chất điện li?

A. Nước nguyên chất.


B. Glucozơ.



C. Axit sunfuric.



D. Rượu etylic.


Câu 65 :
Sục V (lít) khí CO­2 (đktc) vào 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng thu được 19,7 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 3,36 lít; 4,48 lít.


B. 2,24 lít; 6,72 lít.



C. 2,24 lít; 4,48 lít.



D. 2,24 lít; 3,36 lít.


Câu 66 :
Axit nitric đặc, nóng phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây?

A. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.


B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.



C. CaO, NH3, Au, FeCl2.



D. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.


Câu 68 :
Nguồn chứa nhiều photpho trong tự nhiên là

A. Cơ thể người và động vật.


B. Quặng xiđerít.



C. Protein thực vật.



D. Quặng apatit.


Câu 69 :
Phản ứng hóa học của các hợp chất hữu cơ có đặc điểm là

A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.


B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.



C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.



D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.


Câu 108 :
Trong phòng thí nghiệm, axit photphoric được điều chế bằng phản ứng

A. Ca3(PO4)3 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓  + 2H3PO4


B. Ca3F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF



C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4



D. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 ↑  + H2O


Câu 110 :
Dãy nào cho dưới đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-.


B. Ag+, Fe3+, H+, Br-, CO32-, NO3-.



C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-.



D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-, NO3-.


Câu 111 :
Tủ lạnh dùng lâu có mùi hôi, ta có thể cho vào tủ lạnh một ít cục than gỗ (xốp) để khử mùi hôi đó là do

A. than gỗ có thể hấp phụ mùi hôi.


B. than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.



C. than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi.



D. than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi.


Câu 115 :
Khi bị nhiệt phân dãy muối nitrat nào sau đây cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ đioxit và oxi?

A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.


B. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.



C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.



D. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.


Câu 117 :
Hiện tượng nào xảy ra khi cho mảnh Cu kim loại vào dung dịch HNO3 đặc?

A. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra.


B. không có hiện tượng gì.



C. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.



D. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.


Câu 119 :
Muối nào sau đây không phải là muối axit?

A. Na2HPO3.


B. NaHSO4.



C. Na2HPO4.



D. Ca(HCO3)2.


Câu 121 :
Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau?

A. C + 2H2 → CH4.


B. C + 2FeO → 2Fe + CO2.



C. 2C + Ca → CaC2.



D. 3C + 4Al → Al4C3.


Câu 125 :
Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?

A. C2H5OH.


B. H2O.



C. NaCl.



D. CH3COOH.


Câu 126 :
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?

A. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.


B. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.



C. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn photpho.



D. Khí nitơ duy trì sự hô hấp và sự cháy.


Câu 127 :
Muối nào tan trong nước?

A. Ca3(PO4)2.


B. CaHPO4.



C. Ca(H2PO4)2.



D. AlPO4.


Câu 136 :
Photpho tác dụng với chất nào sau đây?

A. Mg.


B. NaCl.



C. H2O. 



D. NaOH.


Câu 138 :
Phương trình phản ứng nhiệt phân nào sau đây sai?

A. (NH4)2CO3 t°  2NH3 + CO2 + H2O.


B. NH4NO3 t°  NH3 + HNO3.



 C. NH4NO2 t°  N2 + 2H2O. 



D. NH4Cl t°  NH3 + HCl


Câu 139 :
Chất nào sau đây là chất điện li?

A. Ancol etylic.


 B. Axit clohiđric. 



C. Saccarozơ. 



D. Benzen.


Câu 142 :

Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi màu của nó trong thí nghiệm là

Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của (ảnh 1)


A. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ trắng sang màu xanh.



B. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.



C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.



D. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.


Câu 146 :
Đốt cháy dây sắt trong khí clo dư, công thức muỗi thu được là

A. Fe2Cl3.

B. FeCl2.

C. FeCl2, FeCl3.

D. FeCl3.

Câu 147 :
Độ dinh dưỡng của phân kali được đánh giá bằng hàm lượng % của

A. K.


B. KOH.



C. phân kali đó so với tạp chất.



D. K2O.


Câu 148 :
Trong phòng thí nghiệm, người ta điều chế CH4 bằng phản ứng

A. nung natri axetat với vôi tôi - xút.


B. điện phân dung dịch natri axetat.



C. cracking n - butan.



D. cacbon tác dụng với hiđro.


Câu 149 :
Hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam SO2 vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng là

A. 18 gam và 6,3 gam.


B. 15,6 gam và 5,3 gam.



C. 15,6 gam và 6,3 gam.



D. 18 gam và 5,3 gam.


Câu 150 :
Cấu hình electron nguyên tử của Si (Z=14) là

A. 1s22s22p63s23p1


B. 1s22s22p63s23p2



C. 1s22s22p63s23p3



D. 1s22s22p63s23p4


Câu 151 :
Anion X3- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là

A. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA.


B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.



C. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.



D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB.


Câu 152 :
Trong phản ứng: 2FeCl3 + H2S → 2FeCl2 + S + 2HCl. Vai trò của H2S là

A. axit.

B. chất khử.

C. vừa axit vừa khử.

D. chất oxi hóa.

Câu 154 :
Dãy chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. C2H4, C6H12O6, C2H6.


B. CH3Cl, C­6H5Br, NaHCO3.



C. CO2, CO, CH4.



D. NaCN, SiO2, CH3COOH.


Câu 156 :
Phản ứng nào dưới đây NH3 không đóng vai trò chất khử?

A. 4NH3 + 5O2 t°,xt   4NO + 6H2O


B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl



C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4



D. NH3 + 3CuO t°  3Cu + N2 + 3H2O


Câu 158 :
Các số oxi hóa thường gặp của cacbon là

A. -4, -2, 0, +2.


B. -4, 0, +2, +4.



C. -3, -1, 0, +4.



D. -2, +2, 0, -3.


Câu 161 :
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

A. notron và electron.


B. proton và notron.



C. electron và proton.



D. electron, proton và notron.


Câu 164 :
Trong tự nhiên photpho có thể tồn tại dạng quặng

A. Cacnanit.


B. Photphorit.



C. Apatit.



D. B và C đúng


Câu 166 :
Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được?

A. Dung dịch KCl trong nước.


B. Nước sông, hồ, ao.



C. KCl rắn, khan.



D. Nước biển.


Câu 167 :

Chọn cách phát biểu đúng nhất trong các câu sau đây?

Đồng phân là những chất


A. khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.



B. có cùng tính chất hóa học.



C. có cùng thành phần nguyên tố.



D. có khối lượng phân tử bằng nhau.


Câu 168 :
Tại sao dung dịch của axit, bazơ, muối dẫn điện được?


A. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.



B. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng elctron.



C. Do phân tử của chúng dẫn điện được.



D. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.


Câu 171 :
Trong dãy các chất sau, dãy nào đều gồm các chất điện li mạnh

A. HF, C6H6, KCl.


B. NaCl, HCl, NaOH.



C. H2S, CaSO4, NaHCO3.



D. H2S, H2SO4, NaOH.


Câu 172 :
Nhận định nào sau đây là đúng?


A. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm.



B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân.



C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.



D. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.


Câu 173 :
Để khắc chữ và hình trên thủy tinh người ta dùng dung dịch nào dưới đây?

A. Dung dịch NaOH đặc.


B. Dung dịch HNO3.



C. Dung dịch H3PO4.



D. Dung dịch HF.


Câu 175 :
Ở điều kiện thường, photpho hoạt động như thế nào so với nitơ

A. không xác định được.


B. Photpho mạnh hơn.



C. bằng nhau.



D. Photpho yếu hơn.


Câu 176 :
Cacbon (C) thể hiện tính oxi hóa trong phản ứng nào sau đây

A. 4Al + 3C → Al4C3.


B. C + O2 → CO2.



C. C + H2O → CO + H2.



D. CO2 + 2Mg → C + 2MgO.


Câu 179 :
Cho vài giọt quỳ tím vào dung dịch NH3 thì dung dịch chuyển thành

A. màu tím.


B. màu đỏ.



C. màu hồng.



D. màu xanh.


Câu 186 :
Một dung dịch của pH = 5 thì nồng độ H+ sẽ bằng

A. 5.10-4 M.


B. 2.10-5 M.



C. 0,2 M.



D. 10-5 M.


Câu 187 :
Tính chất hóa học của NH3

A. Tính bazo yếu, tính oxi hóa.


B. Tính bazo mạnh, tính oxi hóa.



C. Tính bazo mạnh, tính khử.



D. Tính bazo yếu, tính khử.


Câu 188 :
Trong phòng thí nghiệm, N2 được điều chế từ

A. NH4NO3.


B. NaNO2.



C. NH4NO2.



D. NH4Cl.


Câu 190 :
Dung dịch NaOH chứa những phần tử nào sau đây

A. NaOH, Na+, OH-.


B. OH-.



C. OH-, Na+.



D. Na+.


Câu 197 :
Phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây?

A. HCl + NaOH → NaCl + H2O


B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3



C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4



D. A và B đúng


Câu 200 :
Hỗn hợp khí gồm CO2 và N2 có tỉ khối đối với H2 là 18. Thành phần % theo khối lượng của hỗn hợp là

A. 61,11% và 38,89%


B. 60,12% và 39,88%



C. 63,15% và 36,85%



D. 64,25% và 35,75%


Câu 201 :
HNO3 chỉ thể hiện tính axit khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. CaCO3, Ca(OH)2, Fe(OH)2, FeO.


B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.



C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.



D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.


Câu 202 :
Để đề phòng bị nhiễm độc CO người ta sử dụng mặt nạ với chất hấp phụ nào sau đây?

A. CuO và MnO2.


B. CuO và MgO.



C. CuO và Fe2O3.



D. Than hoạt tính.


Câu 209 :
Độ điện li α của chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào sau đây?

A. Bản chất của chất điện li.


B. Bản chất của dung môi.



C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan.



D. Cả A, B, C.


Câu 210 :
Trong các cặp chất sau đây, cặp chất nào cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. AlCl3 và Na2CO3.


B. HNO3 và NaHCO3.



C. NaAlO2 và KOH.



D. NaCl và AgNO3.


Câu 211 :
Một chất có CTĐGN là CH3. CTPT chất đó là

A. C3H8.


B. C2H6.



C. C3H6.



D. C4H10.


Câu 212 :
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau tạo ra sản phẩm đều là chất khí?

A. C và CuO.


B. CO2 và NaOH.



C. CO và Fe2O3.



D. C và H2O.


Câu 216 :
Dung dịch muối nào sau đây có pH = 7?

A. Al2(SO4)3


B. NH4NO3



C. KNO3



D. Tất cả 3 dung dịch trên


Câu 221 :
Muối nào sau đây là muối trung hòa?

A. Na2HPO4


B. Na2SO3



C. KHCO3



D. NH4HSO4


Câu 222 :
Để nhận biết ion PO43- người ta thường dùng dung dịch AgNO3 vì sản phẩm có

A. khí không màu hóa nâu trong không khí.


B. kết tủa màu vàng.



C. dung dịch màu vàng



D. khí màu nâu đỏ


Câu 224 :
Phương trình ion thu gọn H+ + OH- → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây ?

A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.


B. 3HCl + Fe(OH)3 → 3FeCl3 + 3H2O.



C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.



D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.


Câu 225 :
Phản ứng nào dưới đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa 

A. 3C + 4Al to Al4C3


B. C + O2 to CO2



C. C + H2O t° CO + H2



D. 2CuO + C to 2Cu + CO2


Câu 230 :
Cho dung dịch AlCl3 0,2M. Nồng độ mol của ion Al3+ và Cl- lần lượt là

A. 0,6 và 0,2


B. 0,2 và 0,3



C. 0,2 và 0,2



D. 0,2 và 0,6


Câu 232 :
Chất nào sau đây là hidroxit lưỡng tính?

A. NaOH


B. Ca(OH)2



C. KOH



D. Al(OH)3


Câu 233 :
Phân đạm cung cấp nitơ cho cây trồng dưới dạng ion

A. NH4+ và PO43-.


B. NO3- và NH4+.



C. PO43- và K+.



D. K+ và NH4+.


Câu 234 :
Thuốc thử để nhận biết khí NH3

A. dung dịch NaCl


B. quỳ tím ẩm



C. dung dịch NaOH



D. dung dịch NaNO3


Câu 236 :
Cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong một dung dịch

A. HCl và AgNO3


B. KOH và HCl



C. NaHCO3 và NaOH



D. NaCl và NH4NO3


Câu 237 :
Chất nào sau đây là chất điện li ?

A. Saccarozo


B. Benzen



C. Ancol etylic



D. Axit clohidric


Câu 238 :
Dung dịch HCl 0,01M có giá trị pH là:

A. 12


B. 13



C. 2



D. 3


Câu 240 :
Trong phòng thí nghiệm, nito được điều chế theo phương trình nào?

A. 2NH3 + 3CuO t° 3Cu + N2 + 3H2O


B. 4NH3 + O2 t° 2N2 + 6H2O



C. NH4Cl + NaNO2 t° NaCl + N2 + 2H2O



D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl


Câu 242 :
Nhiệt phân hoàn toàn Cu(NO3)2 thu được các sản phẩm là

A. CuO, NO2, O2


B. Cu, NO2, O2



C. Cu(NO2)2, O2



D. CuO, NO2


Câu 243 :
Dung dịch nào sau đây có pH < 7?

A. NaCl

B. HCl

C. NaOH

D. NaNO3

Câu 244 :
Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển xanh

A. KCl

B. HCl

C. NaOH

D. Na2SO4

Câu 251 :
Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng gì?

A. Nitơ.


B. Cacbon.



C. Kali.



D. Photpho.


Câu 252 :
Không nên bón phân urê cho cây trồng cùng lúc với

A. phân vi lượng.


B. phân kali.



C. vôi sống.



D. phân lân.


Câu 253 :
Dung dịch HNO3 0,01M có pH bằng

A. 13


B. 1



C. 12



D. 2


Câu 259 :
Chất nào sau đây là chất điện li?

A. C2H5OH


B. HNO3



C. C12H22O11



D. CO2


Câu 260 :
Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaHCO3, hiện tượng xảy ra là

A. có kết tủa và sủi bọt khí


B. thoát ra khí không màu



C. thoát ra khí mùi khai



D. xuất hiện kết tủa trắng


Câu 262 :
Phản ứng NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O có phương trình ion thu gọn là

A. H+ + OH- → H2O.


B. Na+ + NO3→ NaNO3.



C. H2+ + OH2- → H2O.



D. Na2+ + NO32- → NaNO3.


Câu 268 :
d) Si + O2

Câu 272 :
Công thức hoá học của supephotphat kép là

A. CaHPO4


B. Ca(H2PO4)2



C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4



D. Ca3(PO4)2


Câu 273 :
Oxit nào sau đây không tạo muối?

A. NO2


B. CO



C. SO2



D. CO2


Câu 276 :
Chất nào sau đây không bị nhiệt phân?

A. CaCO3


B. MgCO3



C. Na2CO3



D. NaHCO3


Câu 278 :
Số đồng phân của C4H10

A. 1


B. 2



C. 3



D. 4


Câu 281 :
Khi xét về khí cacbon đioxit, điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.


B. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.



C. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.



D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.


Câu 282 :
Ion NH4+ có tên gọi:

A. Hiđroxyl


B. Amino



C. Nitric



D. Amoni


Câu 283 :
Tính chất đặc biệt của kim cương là

A. có ánh kim


B. rất cứng



C. rất mềm



D. rất dẻo


Câu 284 :
Khí NH3 bị lẫn hơi nước, chất nào dùng làm khô khí NH3?

A. CaO


B. P2O5



C. CuSO4 khan



D. H2SO4 đặc


Câu 285 :
Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?

A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO


B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa



C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN



D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6


Câu 286 :
Công thức hoá học của magie photphua là

A. Mg3(PO4)2


B. Mg3P2



C. Mg2P3



D. Mg2P2O7


Câu 287 :
Chất nào sau đây không phải là muối axit?

A. Na2HPO3.


B. NaHSO4.



C. Na2HPO4.



D. Ca(HCO3)2.


Câu 289 :
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O


B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2



C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si



D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O


Câu 290 :
Dung dịch chất X có nồng độ 0,01M có pH = 2,125. Kết luận nào sau đây là đúng?

A. X là một bazơ mạnh


B. X là một bazơ yếu



C. X là một axit mạnh



D. X là một axit yếu


Câu 291 :
Phương trình ion rút gọn H+ + OH­– → H2O biểu diễn bản chất của phản ứng hóa học nào sau đây?

A. KOH + HClO4 → KClO4 + H2O.


B. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + NaCl.



C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.



D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.


Câu 292 :
Dãy gồm toàn những kim loại nào sau đây không tác dụng với HNO3 đặc, nguội?

A. Zn, Pb, Mn


B. Zn, Al, Be



C. Mo, Ba, Cr



D. Fe, Cr, Al


Câu 293 :
Dung dịch nào sau đây dẫn điện?

A. Dung dịch đường saccarozơ


B. Dung dịch ancol etylic



C. Dung dịch muối ăn



D. Dung dịch benzen trong ancol etylic


Câu 294 :
Tính chất hóa học của NH3 là:

A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa


B. tính bazơ mạnh, tính khử.



C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa



D. tính bazơ yếu, tính khử.


Câu 297 :
Hai chất nào sau đây là đồng phân của nhau?

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.


B. CH3OCH3, CH3CHO.



C. C2H5OH, CH3OCH3.



D. C4H10, C6H6.


Câu 327 :
Công thức hoá học của supephotphat kép là:

A. CaHPO4.


B. Ca3(PO4)2.



C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.



D. Ca(H2PO4)2.


Câu 328 :

Cho các phản ứng sau:

(1) N2 + O2 3000°  2NO

(2) N2 + 3H2  2NH3

Trong hai phản ứng trên thì nitơ


A. chỉ thể hiện tính khử.



B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa.



C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.



D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.


Câu 330 :
Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi

A. sản phẩm tạo màu.


B. chất phản ứng là các chất dễ tan.



C. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.



D. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.


Câu 333 :
Chọn phát biểu đúng trong số các phát biểu sau đây ?

A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.


B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.



C. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ.



D. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.


Câu 335 :
Cho 20 gam NaOH vào 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối nào thu được sau phản ứng?

A. NaH2PO4 và Na2HPO4.


B. Na2HPO4 và Na3PO4.



C. Na2HPO4.



D. Na3PO4.


Câu 337 :
Theo A–rê–ni–ut chất nào sau đây là axit?

A. H2SO4


B. Ca(OH)2



C. NaCl.



D. NaHCO3


Câu 339 :

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein.

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có (ảnh 1)

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:


A. Nước phun vào bình và không có màu



B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng



C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím



D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh


Câu 340 :
Dung dịch axit mạnh H2SO4 0,01M có

A. pH = 2,00.


B. pH > 2,00 .



C. [H+] > 0,02M.



D. pH < 2,00.


Câu 341 :
Chất nào sau đây là chất không điện li?

A. HCl.


B. KOH.



C. C2H5OH.



D. NaCl.


Câu 342 :
Chọn phát biểu đúng

A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước


B. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ



C. Photpho trắng tan trong nước không độc



D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối


Câu 352 :
Trong phản ứng hóa học nào sau đây cacbon chỉ thể hiện tính khử?

A. C + O2 to  CO2.


B. C + 2H2 to  CH4.



C. 3C + CaO to  CaC2 + CO



D. 3C + 4Al to  Al4C3.


Câu 355 :
Ở điều kiện thường, Si tan được trong dung dịch nào sau đây?

A. Dung dịch KNO3.


B. Dung dịch NaCl.



C. Dung dịch NaOH.



D. Dung dịch KCl.


Câu 357 :
Chất nào sau đây là chất điện li?

A. Ancol etylic


B. Natri clorua



C. Glixerol



D. Saccarozơ


Câu 358 :
Ở 25oC, môi trường trung tính có pH bằng

A. 1.


B. 7.



C. 0.



D. 14.


Câu 359 :
Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân Cu(NO3)2

A. CuO, NO2, O2.

B. Cu, NO, O2.

C. Cu, NO2, O2.

D. CuO, NO, O2.

Câu 360 :
Các loại phân lân đều cung cấp cho cây trồng nguyên tố

A. cacbon.


B. kali.



C. nitơ.



D. photpho.


Câu 361 :
Chất nào sau đây là muối trung hòa?

A. Na2HPO4.


B. NaHSO4.



C. KHCO3.



D. Na2SO4.


Câu 364 :
Phương trình ion rút gọn của phản ứng hóa học xảy ra khi cho dung dịch KOH tác dụng với dung dịch HCl là

A. K+ + H+ → KH.


B. K+ + Cl→ KCl.



C. H+ + OH → H2O.



D. OH + Cl → HClO.


Câu 367 :
Dãy nào sau đây gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Ba2+, Mg2+, PO43–, SO4 2–.


B. H+, Al3+, OH, NO3.



C. K+, Na+, SO42–, NO3.



D. Ba2+, Mg2+, Cl, CO32–.


Câu 369 :
Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm?

A. NH4Cl to  HCl + NH3.


B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.



C. N2 + 3H2  2NH3.



D. NH4HCO3 to  NH3 + CO2 + H2O.


Câu 382 :
Oxit nào sau đây không tạo muối?

A. CO2.


B. Mn2O7.



C. CO.



D. SiO2.


Câu 383 :
Khi bón phân lân cho cây trồng thì không được trộn supephotphat với vôi bột vì:

A. Làm giảm hàm lượng P2O5 trong phân bón.


B. Làm tăng độ kiềm của đất.



C. Làm tăng độ chua của đất.



D. Tạo ra hợp chất ít tan làm cây trồng khó hấp thụ.


Câu 384 :
Dung dịch nào sau đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

A. Dung dịch BaCl2.


B. Dung dịch CuSO4.



C. Dung dịch Na2CO3.



D. Dung dịch NH3.


Câu 386 :
Để nhận biết có ion NO3- trong dung dịch ta tiến hành bằng cách lấy dung dịch cho vào ống nghiệm tiếp theo:

A. Cho 1 ít H2SO4 đặc và đun nóng.


B. Cho 1 ít NaOH và 1 mảnh đồng.



C. Cho 1 ít HCl và 1 viên kẽm.



D. Cho 1 ít H2SO4 và 1 mảnh đồng nhỏ.


Câu 387 :
Khí nitơ tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. Trong phân tử N2, có liên kết 3 rất bền vững.


B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.



C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn có cặp electron chưa tham gia liên kết.



D. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.


Câu 389 :
Chất nào có thể dùng để làm khô khí NH3?

A. H2SO4 đặc.


B. CaO.



C. P2O5.



D. CuSO4.


Câu 391 :
Trong phòng thí nghiệm N2O được điều chế bằng cách

A. cho Al tác dụng với HNO3 loãng.


B. cho Al tác dụng với HNO3 đặc, nóng.



C. nhiệt phân NH4NO3.



D. cho Mg tác dụng với HNO3 loãng.


Câu 393 :
Chất nào trong các chất sau là chất điện li?

A. Nước cất.


B. Benzen.



C. Axit clohiric.



D. Glucozo.


Câu 397 :
Thêm 0,15 mol NaOH vào dung dịch chứa 0,1 mol H3PO4. Sau phản ứng, trong dung dịch có các muối:

A. Na2HPO4 và Na3PO4.


B. NaH2PO4 và Na3PO4.



C. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4



D. NaH2PO4 và Na2HPO4.


Câu 403 :
Phương trình hóa học nào viết sai so với phản ứng xảy ra?

A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl


B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl



C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S



D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl


Câu 404 :
Công thức cấu tạo nào sau đây là sai?

A. CH3 – CH2 – CH3


B. CH3= CH3



C. CH2=CH2



D. CH ≡ CH


Câu 406 :
Tính oxi hóa của C thể hiện ở phản ứng (điều kiện phản ứng coi như có đủ)?

A. C + O2 CO2


B. C + 2CuO 2Cu + CO



C. 3C + 4Al Al4C3



D. C + H2O CO+ H2


Câu 407 :
Công thức đơn giản nhất là công thức

A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử


B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử



C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử



D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử


Câu 409 :
Kim cương và than chì là các dạng

A. đồng hình của cacbon.


B. đồng vị của cacbon.



C. thù hình của cacbon.



D. đồng phân của cacbon.


Câu 410 :
Dung dịch HCl 0,1M có pH là:

A. pH = 2


B. pH = 13



C. pH = 12



D. pH = 1


Câu 411 :
Khí N2 tương đối trơ ở nhiệt độ thường là do

A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.


B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.



C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.



D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.


Câu 413 :
Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?

A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.


B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.



C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.



D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.


Câu 414 :
Dung dịch amoniac trong nước có chứa các ion nào sau đây (bỏ qua sự phân li của nước) :

A. NH4+, NH3.


B. NH4+, NH3, H+.



C. NH4+, NH3, OH-.



D. NH4+, OH-.


Câu 415 :
Theo thuyết cấu tạo hoá học, trong phân tử các chất hữu cơ, các nguyên tử liên kết hoá học với nhau theo cách nào sau đây:

A. một thứ tự nhất định.


B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.



C. đúng số oxi hoá.



D. đúng hoá trị.


Câu 416 :
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng:

A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2


B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O



C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si



D. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2


Câu 417 :
Tìm phản ứng nhiệt phân sai:

A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2


B. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2



C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2



D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2


Câu 418 :
Trong phòng thí nghiệm có thể điều chế N2 bằng cách

A. phân hủy khí NH3.


B. thủy phân Mg3N2.



C. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.



D. nhiệt phân NaNO2.


Câu 419 :
Trường hợp nào sau đây các ion không cùng tồn tại trong một dung dịch?

A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-


B. H+, NO3-, SO42-, Mg2+



C. K+, CO32-, SO42-



D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+


Câu 420 :
Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là

A. liên kết cộng hóa trị.


B. liên kết ion.



C. liên kết cho nhận.



D. liên kết đơn.


Câu 421 :
Ion NH4+ có tên gọi:

A. Cation amoni


B. Cation nitric



C. Cation amino



D. Cation hidroxyl


Câu 422 :
Cho 44g NaOH vào dung dịch chứa 39,2g H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Hỏi những muối nào thu được và khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu ?

A. Na2HPO4 và 15,0g


B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g



C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g



D. Na3PO4 và 50,0g


Câu 424 :
Hai chất nào sau đây là đồng đẳng của nhau?

A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.


B. CH3OCH3, CH3CHO.



C. C2H5OH, CH3OCH3.



D. C4H10­, C­6H6.


Câu 425 :
Cho phản ứng NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên?

A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.


B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.



C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.



D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.


Câu 428 :

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là:

Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành (ảnh 1)


A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.



B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.



C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.



D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.


Câu 430 :
Sục V lít CO2 (đktc) vào 100ml dung dịch Ca(OH)2 2M thu được 10 gam kết tủa. Giá trị của V là

A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.

B. 2,24 lít.

C. 6,72 lít.

D. 2,24 lít hoặc 4,48 lít

Câu 431 :
Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính:

A. Cr(OH)3.


B. Al(OH)3.



C. Zn(OH)2.



D. Ba(OH)2.


Câu 434 :
Cho N (Z = 7). Cấu hình electron của Nitơ là?

A. 1s22s22p4.


B. 1s22s22p6.



C. 1s22s22p3.



D. 1s22s22p5.


Câu 435 :
Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong:

A. benzen.


B. ete.



C. dầu hoả.



D. nước.


Câu 437 :
Dẫn luồng khí CO qua hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, Fe2O3 đun nóng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được chất rắn là:

A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.


B. Al; Fe, Cu, Mg.



C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.



D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.


Câu 442 :
Chất nào sau đây không dẫn điện được?

A. Nước ở hồ, nước mặn.


B. Nước biển.



C. KCl rắn, khan.



D. Dung dịch KCl trong nước.


Câu 443 :
Dung dịch X có chứa a mol Na+, b mol Mg2+, c mol Cl- và d mol SO42-. Biểu thức nào sau đây đúng:

A. a + b = c + d.


B. a + 2b = c + 2d.



C. a + 2b = c + d.



D. a + 2b = - c - 2d.


Câu 444 :
Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là?

A. có kết tủa trắng.


B. không có hiện tượng.



C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.



D. có khí mùi khai bay lên.


Câu 445 :
Cho 20 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Hỏi muối nào được tạo thành? Khối lượng là bao nhiêu ?

A. Na3PO4: 50 gam.


B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.



C. Na3PO4: 50 gam và Na2HPO4: 22,5 gam.



D. NaH2PO4: 36 gam và Na2HPO4: 14,2 gam.


Câu 461 :
Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?

A. H2SO3 → 2H+ + SO32-


B. Na2S → 2Na+ + S2-



C. H2CO3 → 2H+ + CO32-



D. H2SO4 2H+ + SO42-


Câu 462 :
Kết luận nào sau đây không đúng?

A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy


B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện



C. Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li



D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước


Câu 463 :
Axit HNO3 là một axit

A. yếu.


B. mạnh.



C. rất yếu.



D. trung bình.


Câu 466 :
Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?

A. CaCO3


B. CO



C. CH4



D. CaC2


Câu 474 :
Thành phần của dung dịch NH3 gồm:

A. NH3, NH4+ và OH.


B. NH3 và H2O.



C. NH4+, OH-, NH3 và H2O.



D. NH4+OH.


Câu 477 :
Phát biểu nào dưới đây không đúng:

A. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu.


B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.



C. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.



D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch.


Câu 479 :
Cacbon phản ứng với tất cả các chất nào sau đây?

A. Al, HNO3 đặc, KClO3


B. Na2O, NaOH, HCl



C. NH4Cl, KOH, AgNO3



D. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3


Câu 480 :
Cặp chất nào sau đây tác dụng với nhau đều tạo ra sản phẩm đều là chất khí?

A. CO2 và NaOH


B. C và HNO3 đặc



C. CO và Fe2O3



D. C và CuO


Câu 487 :
Hợp chất hữu cơ là hợp chất của nguyên tố

A. cacbon


B. oxi



C. silic



D. nitơ


Câu 488 :
Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. HNO2


B. H2CO3



C. CH3COOH



D. HCl


Câu 489 :
Muối amoni là chất điện li thuộc loại:

A. Mạnh.


B. Trung bình.



C. Tùy gốc axit.



D. Yếu.


Câu 490 :
Cho từ từ dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2. Hiện tượng xảy ra là:

A. Có khí mùi khai bay lên


B. Không có hiện tượng.



C. Có kết tủa trắng



D. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.


Câu 491 :
Chất nào sau đây khi tan trong nước tạo thành dung dịch có khả năng dẫn được điện?

A. đường saccarozơ (C12H22O11)


B. muối ăn (NaCl)



C. đường glucozơ (C6H12O6)



D. rượu etylic (C2H5OH)


Câu 492 :
Chất nào sau đây khi tan trong nước không phân li ra ion?

A. HCl


B. NaOH



C. NaCl



D. C2H5OH (rượu)


Câu 493 :
Chất điện li mạnh có độ điện li (α)

A. α = 0


B. α = 1



C. 0 < α <1



D. α > 1


Câu 494 :
Dung dịch X có [H+] = 5.10-4. Dung dịch X có môi trường

A. axit


B. bazơ



C. trung tính



D. lưỡng tính


Câu 495 :
Khí N2 tương đối trơ về mặt hóa học ở nhiệt độ thường do nguyên nhân chính là

A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.


B. phân tử N2 không phân cực.



C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.



D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng lớn.


Câu 496 :
Để nhận biết ion PO43- trong dung dịch muối, người ta dùng thuốc thử là

A. dung dịch AgNO3


B. dung dịch NaOH



C. dung dịch HNO3



D. dung dịch Br2


Câu 497 :
Thành phần hóa học chính của phân lân supephotphat kép là

A. Ca3(PO4)2.


B. Ca(H2PO4)2.



C. CaHPO4.



D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.


Câu 498 :
Phân bón nào dưới đây có hàm lượng N cao nhất?

A. NH4Cl


B. NH4NO3



C. Ca(NO3)2



D. (NH2)2CO


Câu 500 :
Dung dịch nào sau đây làm quì tím chuyển sang màu đỏ?

A. NH4Cl


B. NaOH



C. NaCl



D. Na2CO3


Câu 501 :
Nhiệt phân hoàn toàn AgNO3 thu được sản phẩm là

A. Ag, NO2, O2


B. Ag2O, NO2, O2



C. AgNO2, O2



D. Ag, Ag2O, NO2


Câu 505 :
Giá trị pH của dung dịch HCl 0,01M là

A. 2


B. 12



C. 10



D. 4


Câu 506 :
Ruột bút chì được sản xuất từ:

A. Than củi.


B. Than chì.



C. Chì kim loại.



D. Than đá.


Câu 509 :
Trong phòng thí nghiệm, khí CO được điều chế bằng phản ứng

A. 2C + O2 to  2CO2


B. C + H2O to  CO + H2



C. HCOOH H2SO4,to  CO + H2O



D. 2CH4 + 3O2 to  2CO + 4H2O


Câu 520 :
Trong phòng thí nghiệm, nitơ tinh khiết được điều chế từ:

A. không khí


B. NH3 và O2



C. NH4NO2



D. Zn và HNO3


Câu 521 :
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là:

A. FeO, NO2, O2


B. Fe2O3, NO2, O2



C. Fe2O3, NO2



D. Fe, NO2, O2


Câu 523 :
Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là:

A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.


B. H+, Cl, Na+, Al3+.



C. S2‾, Fe2+, Cu2+, Cl.



D. OH, Na+, Ba2+, Fe3+.


Câu 524 :
Phân bón hoá học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào?

A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O


B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.



C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O



D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O


Câu 526 :
HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.


B. Na2SO3 , P, CuO, CaCO3, Ag.



C. Al , FeCO3 , HI , CaO, FeO.



D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.


Câu 528 :
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.


B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.



C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.



D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.


Câu 530 :
Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic?

A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3


B. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3



C. H2SiO3 + 2 NaOH → Na2SiO3 + 2 H2O



D. SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O


Câu 531 :
Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được?

A. 1 gam kết tủa

B. 2 gam kết tủa

C. 3 gam kết tủa

D. 4 gam kết tủa

Câu 539 :
Hợp chất có tính lưỡng tính là

A. Al(OH)3


B. Ba(OH)2



C. Fe(OH)2



D. Cr(OH)2


Câu 540 :
Phương trình hoá học nào sau đây sai?

A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2


B. CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3



C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O



D. Fe2O3 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2NO2 ↑ + 4H2O


Câu 541 :
Cho 44,0 gam NaOH vào dung dịch chứa 39,2 gam H3PO4. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm thu được và khối lượng tương ứng lần lượt là

A. Na3PO4 và 50,0 gam


B. NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam



C. Na2HPO4 và 15,0 gam



D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam


Câu 544 :
Để phân biệt dung dịch Na3PO4 và dung dịch NaNO3 dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch HCl

B. Dung dịch KOH

C. Dung dịch AgNO3

D. Dung dịch H2SO4

Câu 548 :
Theo Arenius, dung dịch có tính axit là

A. NaCl


B. K2SO4



C. H2SO4



D. KOH


Câu 550 :
Cho phương trình phản ứng: Na2CO3 + 2HCl → 2NaCl + CO2↑ + H2O, phương trình ion thu gọn ứng với phản ứng trên là

A. Na+ + Cl- → NaCl.


B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.



C. 2H+ + CO32- → CO2 + H2O.



D. Na2CO3 → 2Na+ + CO32-.


Câu 561 :
Muối nào dưới đây là muối axit?

A. Na3PO4


B. KOH



C. KNO3



D. Ca(HCO3)2


Câu 562 :

Các hình vẽ bên dưới mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, Cl2, HCl, NH3, SO2, H2(biết rằng một chất khí có thể thu bằng nhiều phương pháp)?

Các hình vẽ bên dưới mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho (ảnh 1)


A. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2, H2



B. (1) thu NH3, H2; (2) thu HCl, SO2, Cl2, O2; (3) thu O2, H2



C. (1) thu NH3, H2; (2) thu SO2 Cl2,O2; (3) thu NH3, HCl



D. (1) thu NH3, H2, Cl2; (2) thu SO2, O2; (3) thu O2, HCl, H2


Câu 563 :
Phương trình điện li nào dưới đây viết đúng?

A. CH3COOH H+ + CH3COO-  


B. H2SO4 → H2+ + SO42-



C. Na3PO4 → 3Na3+ + PO43-



D. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl2-


Câu 564 :
Dung dịch NaOH 0,01M có giá trị pH là

A. 12


B. 2



C. 1



D. 13


Câu 567 :
Khi nhiệt phân hoàn toàn muối KNO3 thu được sản phẩm là

A. KNO2, N2 và O2


B. KNO2 và O2



C. KNO2, N2 và CO2



D. KNO2 và NO2


Câu 569 :
Các mức số oxi hóa có thể có của cacbon là

A. -4; 0; +4


B. -4; 0; +2; +4



C. -4; -2; 0; +2; +4



D. -4; +2; +4


Câu 571 :
Chất nào dưới đây là chất điện li mạnh?

A. HClO


B. NaCl



C. H2S



D. CH3COOH


Câu 573 :
Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên có nhiều trường hợp bị ngộ độc dẫn đến tử vong do hít phải một hàm lượng đủ lớn khí X (không màu, không mùi, hơi nhẹ hơn không khí). Chất khí X và biện pháp tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm lần lượt là

A. khí CO2, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng


B. khí NH3, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng



C. khí CO, dùng trong phòng kín để khí CO không thoát ra môi trường



D. khí CO, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng


Câu 574 :
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào dưới đây?

A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2


B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O



C. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2



D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si


Câu 575 :
Chất nào dưới đây không dẫn điện khi hòa tan trong nước?

A. MgCl2


B. NaOH



C. HCl



D. C6H12O6 (glucozơ)


Câu 586 :
Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ:

A. không khí.


B. NH3 và O2.



C. NH4NO2.



D. Zn và HNO3.


Câu 587 :
Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là:

A. FeO, NO2, O2.


B. Fe2O3, NO2, O2.



C. Fe2O3, NO2.



D. Fe, NO2, O2.


Câu 588 :
Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là

A. NaH2PO4.


B. NaH2PO4 và Na2HPO4.



C. Na2HPO4 và Na3PO4.



D. Na3PO4.


Câu 589 :
Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là:

A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.


B. H+, Cl-, Na+, Al3+.



C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-.



D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.


Câu 590 :
Phân bón hóa học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:

A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O.


B. Hàm lượng % khối lượng: N, P, K.



C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O.



D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O.


Câu 592 :
HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.


B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.



C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.



D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.


Câu 594 :
Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng

A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.


B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.



C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.



D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.


Câu 596 :
Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic

A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3.


B. Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3.



C. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O.



D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.


Câu 598 :
Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được?

A. 1 gam kết tủa.


B. 2 gam kết tủa.



C. 3 gam kết tủa.



D. 4 gam kết tủa.


Câu 604 :

Cho sơ đồ thử tính dẫn điện của các chất như hình vẽ. Bóng đèn không sáng khi X là

Cho sơ đồ thử tính dẫn điện của các chất như hình vẽ. Bóng đèn không sáng khi X là A. CaCl2 nóng (ảnh 1)


A. CaCl2 nóng chảy



B. Dung dịch NaOH



C. Dung dịch Ca(OH)2



D. KCl rắn khan


Câu 605 :
Cho dung dịch A chứa các ion: Na+, H+, Ba2+, Mg2+, Cl-. Nếu không đưa thêm ion lạ vào dung dịch A, dùng chất nào sau đây có thể tách nhiều ion nhất ra khỏi dd A?

A. Dung dịch NaOH vừa đủ.


B. Dung dịch KCl vừa đủ.



C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.



D. Dung dịch K2SO4 vừa đủ.


Câu 607 :
Phương trình rút gọn của phản ứng cho biết:

A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất


B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li



C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li



D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch


Câu 608 :
Ứng dụng nào sau đây không phải là của axit H3PO4 ?

A. Điều chế hợp chất cơ photpho (làm thuốc trừ sâu)


B. H3PO4 tinh khiết dùng trong công nghiệp dược phẩm



C. Điều chế đạn cháy, đạn khói



D. Điều chế muối photphat, phân lân…


Câu 609 :
Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.


B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.



C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.



D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).


Câu 610 :
Nhận xét nào về N2sai?

A. Ở điều kiện thường, N2 là chất khí


B. Phân tử N2 có chứa liên kết ba



C. Khí N2 tan rất tốt trong nước



D. Khí N2 không duy trì sự cháy và sự hô hấp


Câu 613 :
NH3 có tính chất hóa học đặc trưng là:

A. Tính khử và tính bazơ mạnh


B. Tính khử và tính bazơ yếu



C. Tính oxi hóa và tính bazơ mạnh



D. Tính oxi hóa và tính bazơ yếu


Câu 614 :
Theo thuyết Arenius, kết luận nào sau đây là đúng?

A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit


B. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong phân tử



C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit



D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ


Câu 617 :
Một dung dịch có [H+] = 10-2 M thì dung dịch đó có môi trường gì?

A. Không xác định được.


B. Kiềm.



C. Trung tính.



D. Axit.


Câu 619 :
Dãy gồm tất cả các chất đều phản ứng được với Si trong điều kiện thích hợp là?

A. NaOH, F2, O2, Ca


B. HCl, O2, Cu, Cl2



C. F2, Ne, O2, Ca



D. Cl2, C, Mg, Cu


Câu 621 :
Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?

A. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2


B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3



C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag



D. MgSO4 + BaCl2→ MgCl2 + BaSO4


Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247