A. 38,61%.
B. 46,53%.
C. 56,52%.
D. 68,12%.
A. Zn
B. Fe
C. Al
D. Ag
A. Ag2O, NO2, O2.
B. Ag, NO, O2.
C. Ag2O, NO, O2.
D. Ag, NO2, O2.
A. Chuyển hóa các nguyên tố C, H, N,… thành các chất vô cơ dễ nhận biết.
B. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm hiđro do có hơi nước thoát ra.
C. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm cacbon dưới dạng muội đen.
D. Đốt cháy hợp chất hữu cơ để tìm nitơ do có mùi khét.
A. (NH4)2CO3, CO2, CH4, C2H6.
B. C2H4, CH4, C2H6O, C3H9N.
C. CO2, K2CO3, NaHCO3, C2H5Cl.
D. NH4HCO3, CH3OH, CH4, CCl4.
A. than đá.
B. than bùn.
C. than cốc.
D. than hoạt tính.
A. Đá đỏ.
B. Đá vôi.
C. Đá mài.
D. Đá tổ ong.
A. CaCO3 CaO + CO2
B. 2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
C. MgCO3 MgO + CO2
D. Na2CO3 Na2O + CO2
A. Ca(HCO3)2.
B. Na2SO4.
C. CaCl2.
D. NaCl.
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
C. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
Đặt P trắng và P đỏ trên lá sắt và đốt bằng đèn cồn theo sơ đồ thí nghiệm dưới đây:
Sau một thời gian, người ta thấy P trắng bốc cháy trong không khí. Thí nghiệm này chứng tỏ
A. khả năng bốc cháy của P trắng dễ hơn P đỏ.
B. khả năng bay hơi của P trắng dễ hơn P đỏ.
C. khả năng bốc cháy của P đỏ dễ hơn P trắng.
D. khả năng bay hơi của P đỏ dễ hơn P trắng.
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
A. 0,01.
B. 2.
C. 10-2.
D. 12.
A. NH3.
B. H2O.
C. CO2.
D. NH3, CO2, H2O.
A. K+, Ba2+, OH-, Cl-.
B. Na+, PO43-, Cl-, NH4+.
C. Ca2+, Cl-, Na+, NO3-.
D. Na+, NH4+, OH-, HCO3-.
A. 100 ml.
B. 50 ml.
C. 200 ml.
D. 150 ml.
A. Na2HPO4 và Na3PO4.
B. NaH2PO4 và H3PO4 dư.
C. Na3PO4 và NaOH dư.
D. NaH2PO4.
A. 7,68 lít.
B. 2,24 lít.
C. 6,72 lít.
D. 8,96 lít.
A. CuCl2 + 2OH- → Cu(OH)2 + 2Cl-.
B. CuCl2 + 2Na+ → Cu2+ + 2NaCl.
C. Cu2+ + 2OH- → Cu(OH)2.
D. Na+ + Cl- → NaCl.
A. 4,48.
B. 6,72.
C. 2,24.
D. 8,96.
A. 4,0 gam.
B. 1,0 gam.
C. 5,0 gam.
D. 3,0 gam.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. Phân đạm cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat NO3- và ion amoni NH4+.
B. Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thủy tinh lỏng.
C. Trong tự nhiên, photpho có ở dạng tự do.
D. Trong y học Nabica (NaHCO3) là chất được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày.
A. BaSO4.
B. HCl.
C. H2O.
D. Cu(OH)2.
A. 4, 3, 2, 1.
B. 3, 4, 1, 2.
C. 1, 2, 3, 4.
D. 2, 3, 4, 1.
A. 400.
B. 200.
C. 100.
D. 300.
A. CO2.
B. N2.
C. CO.
D. NO2.
A. NaNO3.
B. NaOH.
C. AgNO3.
D. NaCl.
A. (NH2)2CO.
B. NaCl.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. thể hiện tính khử hoặc tính oxi hóa.
A. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
B. 2NH3 + 3Cl2 → 6HCl + N2.
C. 2CO + O2 CO2.
D. Fe + 2HNO3 loãng → Fe(NO3)2 + 2H2.
A. HCl.
B. Ba(OH)2.
C. NaOH.
D. AgNO3.
A. Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
B. Các muối amoni khi tan đều điện li hoàn toàn thành ion.
C. Các muối amoni khi đun nóng đều bị phân hủy thành amoniac và axit.
D. Có thể dùng muối amoni để điều chế NH3 trong phòng thí nghiệm.
A. Dung dịch Ca(OH)2.
B. CuO.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch Br2.
A. Quỳ tím.
B. AgNO3.
C. NaOH.
D. KOH.
A. -3, -5, -5, +3.
A. pH = -lg [H+]
B. [H+] = 10a thì pH = a
C. pH + pOH = 14
D. [H+].[OH-] = 10-14
A. C6H5ONa.
B. C7H7O2Na.
C. C6H5O2Na.
D. C7H7ONa.
A. Li3N và AlN.
B. Li2N3 và Al2N3.
C. Li3N2 và Al3N2.
D. LiN3 và Al3N.
A. 0,03 và 0,02.
B. 0,01 và 0,03.
C. 0,05 và 0,01.
D. 0,02 và 0,05.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
Đặc điểm chung của các phân tử hợp chất hữu cơ
(1) Thành phần nguyên tố chủ yếu là C và H.
(2) Có thể chứa nguyên tố khác như Cl, N, P, O.
(3) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết cộng hóa trị.
(4) Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion.
(5) Dễ bay hơi, khó cháy.
(6) Phản ứng hóa học xảy ra nhanh.
Nhóm các ý đúng là:
A. 4, 5, 6.
B. 2, 4, 6.
C. 1, 3, 5.
D. 1, 2, 3.
A. phân li một phần ra ion.
B. tạo dung dịch dẫn diện tốt.
C. phân li ra ion.
D. phân li hoàn toàn thành ion.
A. 6 gam; 12,4 gam; 0,52M; 0,5M.
B. 9 gam; 12,4 gam; 0,25M; 0,05M.
C. 7 gam; 14,2 gam; 0,55M; 0,05M.
D. 6 gam; 14,2 gam; 0,25M; 0,5M.
A. Axit photphoric và Axit trung bình, phân li theo 3 nấc.
B. Không thể nhận biết H3PO4 bằng dung dịch AgNO3.
C. Axit photphoric tan trong nước theo bất kì tỉ lệ nào.
D. Ở điều kiện thường Axit photphoric là chất lỏng, trong suốt, không màu.
A. Ca(HCO3)2, CaCO3.
A. a - 3b = c - 2d.
B. a + b = c + d.
C. a + 3b = c + 2d.
D. a + 3b + c + 2d = 0.
A. Au, Ag.
B. Pb, Ag.
C. Al, Fe.
D. Ag, Fe.
A. Cu, Fe, Al.
B. Fe, Mg, Al.
C. Cu, Pb, Ag.
D. Fe, Al, Cr.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. các nguyên tử Na, Cl di chuyển tự do.
B. phân tử NaCl dẫn được điện.
C. các ion Na+, Cl- di chuyển tự do.
D. phân tử NaCl di chuyển tự do.
A. Na2SO4.
B. Ba(OH)2.
C. HClO4.
D. HCl.
A. 21,2 gam.
B. 15,9 gam.
C. 5,3 gam.
D. 10,6 gam.
A. NO2.
A. CuO và Fe2O3.
B. CuO và MgO.
C. Than hoạt tính.
D. CuO và MnO2.
A. [H+] = [OH-]
B. [H+].[OH+] > 1.0.10-14
C. [H+] < [OH-]
D. [H+] > [OH-]
A. Nước nguyên chất.
B. Glucozơ.
C. Axit sunfuric.
D. Rượu etylic.
A. 3,36 lít; 4,48 lít.
B. 2,24 lít; 6,72 lít.
C. 2,24 lít; 4,48 lít.
D. 2,24 lít; 3,36 lít.
A. Mg(OH)2, NH3, CO2, Au.
B. Mg(OH)2, CuO, NH3, Pt.
C. CaO, NH3, Au, FeCl2.
D. Mg(OH)2, CuO, NH3, Ag.
A. 75%.
A. Cơ thể người và động vật.
B. Quặng xiđerít.
C. Protein thực vật.
D. Quặng apatit.
A. thường xảy ra rất nhanh, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
B. thường xảy ra chậm, không hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
C. thường xảy ra rất chậm, nhưng hoàn toàn, không theo một hướng nhất định.
D. thường xảy ra rất nhanh và cho một sản phẩm duy nhất.
Chỉ dùng quỳ tím, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: (NH4)2SO4, NaOH, Na2CO3, Ba(OH)2.
A. 18,90 gam.
B. 37,80 gam.
C. 39,80 gam.
D. 28,35 gam.
A. Ca3(PO4)3 + 3H2SO4 → 3CaSO4 ↓ + 2H3PO4
B. Ca3F(PO4)3 + 5H2SO4 → 5CaSO4 + 3H3PO4 + HF
C. P2O5 + 3H2O → 2H3PO4
D. P + 5HNO3 → H3PO4 + 5NO2 ↑ + H2O
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 3,36.
D. 1,12.
A. Ca2+, K+, Cu2+, NO3-, OH-, Cl-.
B. Ag+, Fe3+, H+, Br-, CO32-, NO3-.
C. Na+, NH4+, Al3+, SO42-, OH-, Cl-.
D. Na+, Mg2+, NH4+, Cl-, NO3-.
A. than gỗ có thể hấp phụ mùi hôi.
B. than gỗ tác dụng với mùi hôi để biến thành chất khác.
C. than gỗ sinh ra chất hấp thụ mùi hôi.
D. than gỗ sinh ra mùi khác hấp thụ mùi hôi.
A. 45,5 gam.
B. 26,9 gam.
C. 39,3 gam.
D. 30,8 gam.
A. 1,5M.
B. 0,12M.
C. 0,15M.
D. 1M.
A. Na2CO3.
B. CaCO3.
C. NaHCO3.
D. Ca(OH)2.
A. KNO3, Hg(NO3)2, LiNO3.
B. Cu(NO3)2, AgNO3, NaNO3.
C. Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3.
D. Pb(NO3)2, Zn(NO3)2, Cu(NO3)2.
A. Nước đường saccarozo.
B. Nước đun sôi để nguội.
C. Một ít giấm ăn.
D. Dung dịch NaHCO3.
A. dung dịch có màu xanh, có khí không màu thoát ra.
B. không có hiện tượng gì.
C. dung dịch có màu xanh, có khí nâu đỏ bay ra.
D. dung dịch có màu xanh, H2 bay ra.
A. BaCl2.
B. Ba(OH)2.
C. HCl.
D. NaOH.
A. Na2HPO3.
B. NaHSO4.
C. Na2HPO4.
D. Ca(HCO3)2.
A. 0,5825 gam và 0,06M.
B. 1,97 gam và 0,01M.
C. 0,5875 gam và 0,04M.
D. 0,5626 gam và 0,05M.
A. C + 2H2 → CH4.
B. C + 2FeO → 2Fe + CO2.
C. 2C + Ca → CaC2.
D. 3C + 4Al → Al4C3.
Cho các cặp chất sau đây: (I) Na2CO3 + BaCl2; (II) (NH4)2CO3 + Ba(NO3)2; (III) Ba(HCO3)2 + K2CO3; (IV) BaCl2 + MgCO3.
Những cặp chất khi phản ứng có cùng phương trình ion thu gọn là
A. (I), (II), (III).
B. (I).
C. (I), (II).
D. (I), (II), (III), (IV).
A. SiO.
B. SiO2.
C. SiH4.
D. Mg2Si.
A. Photpho.
B. Silic.
C. Kali.
D. Nitơ.
A. C2H5OH.
B. H2O.
C. NaCl.
D. CH3COOH.
A. Số oxi hóa của nitơ trong các hợp chất và ion NO, NH4+, NO3- lần lượt là +2, -3, +5.
B. Nitơ thể hiện tính khử khi tác dụng với khí H2 ở nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
C. Ở điều kiện thường, đơn chất N2 hoạt động hóa học hơn photpho.
D. Khí nitơ duy trì sự hô hấp và sự cháy.
A. Ca3(PO4)2.
B. CaHPO4.
C. Ca(H2PO4)2.
D. AlPO4.
A. 2,7.
B. 11,3.
C. 1,7.
D. 12,0.
A. VIA.
B. VA.
C. IVA.
D. VIIA.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. Fe(OH)2.
B. Al(OH)3.
C. H2SO4.
D. BaCl2.
A. 1,568.
B. 0,784.
C. 0,224.
D. 0,112.
A. Mg.
B. NaCl.
C. H2O.
D. NaOH.
A. (NH4)2CO3 2NH3 + CO2 + H2O.
B. NH4NO3 NH3 + HNO3.
C. NH4NO2 N2 + 2H2O.
D. NH4Cl NH3 + HCl
A. Ancol etylic.
B. Axit clohiđric.
C. Saccarozơ.
D. Benzen.
Hai nhóm học sinh làm thí nghiệm: nghiên cứu tốc độ phản ứng kẽm tan trong dung dịch axit clohi đric.
- Nhóm thứ nhất: Cân miếng kẽm 1 gam và thả vào cốc đựng 200 ml dung dịch axit HCl 2M.
- Nhóm thứ hai: Cân 1 gam bột kẽm và thả vào cốc đựng 300 ml dung dịch axit HCl 2M
Kết quả cho thấy bọt khí thoát ra ở thí nghiệm của nhóm thứ hai mạnh hơn là do
A. nhóm thứ hai dùng axit nhiều hơn.
B. nồng độ kẽm bột lớn hơn.
C. diện tích bề mặt bột kẽm lớn hơn.
D. nhóm thứ hai dùng axit đặc hơn.
A. 18.
B. 60.
C. 3600.
D. 1800.
Cho hình vẽ mô tả quá trình định tính các nguyên tố C và H trong hợp chất hữu cơ. Vai trò của CuSO4 (khan) và sự biến đổi màu của nó trong thí nghiệm là
A. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ trắng sang màu xanh.
B. định tính nguyên tố C và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
C. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu xanh sang màu trắng.
D. định tính nguyên tố H và màu CuSO4 từ màu trắng sang màu xanh.
A. NaF và NaBr.
B. NaCl và NaBr.
C. NaF và NaCl.
D. NaBr và NaI.
A. HNO3.
B. NaOH.
C. CH3COOH.
D. NaCl.
A. C4H6O4.
B. C3H4O4.
C. C3H6O2.
D. C4H6O2.
A. Fe2Cl3.
A. K.
B. KOH.
C. phân kali đó so với tạp chất.
D. K2O.
A. nung natri axetat với vôi tôi - xút.
B. điện phân dung dịch natri axetat.
C. cracking n - butan.
D. cacbon tác dụng với hiđro.
A. 18 gam và 6,3 gam.
B. 15,6 gam và 5,3 gam.
C. 15,6 gam và 6,3 gam.
D. 18 gam và 5,3 gam.
A. 1s22s22p63s23p1
B. 1s22s22p63s23p2
C. 1s22s22p63s23p3
D. 1s22s22p63s23p4
A. ô thứ 16, chu kì 2, nhóm VA.
B. ô thứ 17, chu kì 3, nhóm VIIA.
C. ô thứ 15, chu kì 3, nhóm VA.
D. ô thứ 21, chu kì 4, nhóm IIIB.
A. axit.
A. 6.
B. 2.
C. 5.
D. 4.
A. C2H4, C6H12O6, C2H6.
B. CH3Cl, C6H5Br, NaHCO3.
C. CO2, CO, CH4.
D. NaCN, SiO2, CH3COOH.
A. NH3, O2.
B. N2, O2.
C. N2, H2.
D. NO, O2.
A. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O
B. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
C. 2NH3 + H2O2 + MnSO4 → MnO2 + (NH4)2SO4
D. NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
A. SO2, H2S.
B. H2S, hơi S.
C. H2S, SO2.
D. SO2, hơi S.
A. -4, -2, 0, +2.
B. -4, 0, +2, +4.
C. -3, -1, 0, +4.
D. -2, +2, 0, -3.
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. Cu, FeO, Al2O3, Mg.
B. Cu, Fe, Al, Mg.
C. Cu, Fe, Al2O3, MgO.
D. Cu, Fe2O3, Al2O3, MgO.
A. notron và electron.
B. proton và notron.
C. electron và proton.
D. electron, proton và notron.
A. 4.
B. 6.
C. 7.
D. 5.
A. 9,21.
B. 9,26.
C. 8,79.
D. 7,47.
A. Cacnanit.
B. Photphorit.
C. Apatit.
D. B và C đúng
A. 5,92.
B. 4,96.
C. 9,76.
D. B và C đúng.
A. Dung dịch KCl trong nước.
B. Nước sông, hồ, ao.
C. KCl rắn, khan.
D. Nước biển.
Chọn cách phát biểu đúng nhất trong các câu sau đây?
Đồng phân là những chất
A. khác nhau nhưng có cùng công thức phân tử.
B. có cùng tính chất hóa học.
C. có cùng thành phần nguyên tố.
D. có khối lượng phân tử bằng nhau.
A. Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện.
B. Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng elctron.
C. Do phân tử của chúng dẫn điện được.
D. Do axit, bazơ, muối có khả năng phân li ra ion trong dung dịch.
A. 16,085.
B. 14,485.
C. 18,300.
D. 18,035.
A. 12.
B. 6.
C. 18.
D. 8.
A. HF, C6H6, KCl.
B. NaCl, HCl, NaOH.
C. H2S, CaSO4, NaHCO3.
D. H2S, H2SO4, NaOH.
A. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân trừ các muối cacbonat của kim loại kiềm.
B. Tất cả các muối cacbonat đều bị nhiệt phân.
C. Tất cả các muối cacbonat đều không tan trong nước.
D. Tất cả các muối cacbonat đều tan trong nước.
A. Dung dịch NaOH đặc.
B. Dung dịch HNO3.
C. Dung dịch H3PO4.
D. Dung dịch HF.
A. 1,79.
B. 4,48.
C. 5,60.
D. 2,24.
A. không xác định được.
B. Photpho mạnh hơn.
C. bằng nhau.
D. Photpho yếu hơn.
A. 4Al + 3C → Al4C3.
B. C + O2 → CO2.
C. C + H2O → CO + H2.
D. CO2 + 2Mg → C + 2MgO.
A. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
B. Al, Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
D. Al2O3, Cu; MgO; Fe.
A. 50,0.
B. 12,5.
C. 25,0.
D. 20,0.
A. màu tím.
B. màu đỏ.
C. màu hồng.
D. màu xanh.
A. NaOH.
B. BaCl2.
C. Ba(OH)2.
D. AgNO3.
A. NH3.
B. N2.
C. CO.
D. H2.
A. H2SO4.
B. HCl.
C. NaOH.
D. NH4NO3.
A. 35 ml.
B. 45 ml.
C. 25 ml.
D. 75 ml.
A. 0,025.
B. 0,015.
C. 0,01.
D. 0,02.
A. ion.
B. cation.
C. anion.
D. chất.
A. 5.10-4 M.
B. 2.10-5 M.
C. 0,2 M.
D. 10-5 M.
A. Tính bazo yếu, tính oxi hóa.
B. Tính bazo mạnh, tính oxi hóa.
C. Tính bazo mạnh, tính khử.
D. Tính bazo yếu, tính khử.
A. NH4NO3.
B. NaNO2.
C. NH4NO2.
D. NH4Cl.
A. ns2np3.
B. ns2np2.
C. ns2np1.
D. ns1.
A. NaOH, Na+, OH-.
B. OH-.
C. OH-, Na+.
D. Na+.
A. pH = 1.
B. pH = 3.
C. pH = 2.
D. pH = 5.
A. HCl + NaOH → NaCl + H2O
B. NaOH + NaHCO3 → H2O + Na2CO3
C. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4
D. A và B đúng
A. 10
B. 5
C. 4
D. 8
A. 1 lít.
B. 1,5 lít.
C. 0,8 lít.
D. 2 lít.
A. 61,11% và 38,89%
B. 60,12% và 39,88%
C. 63,15% và 36,85%
D. 64,25% và 35,75%
A. CaCO3, Ca(OH)2, Fe(OH)2, FeO.
B. CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3.
C. Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3.
D. KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2.
A. CuO và MnO2.
B. CuO và MgO.
C. CuO và Fe2O3.
D. Than hoạt tính.
A. 0,33M.
B. 0,66M.
C. 0,44M.
D. 1,1M.
Cho các axit sau:
(1) H3PO4 (Ka = 7,6.10-3)
(2) HOCl (Ka = 5.10-8)
(3) CH3COOH (Ka = 1,8.10-5)
(4) H2SO4 (Ka = 10-2)
Dãy nào sắp xếp độ mạnh của các axit theo thứ tự tăng dần?
A. (1) < (2) < (3) < (4)
B. (4) < (2) < (3) < (1)
C. (2) < (3) < (1) < (4)
D. (3) < (2) < (1) < (4)
A. 1,68 lít.
B. 2,80 lít.
C. 2,24 lít hay 2,80 lít.
D. 1,68 lít hay 2,80 lít.
A. 0,05
B. 0,1
C. 0,15
D. Không xác định được
A. 6
B. 5
C. 4
D. 7
A. 0,1
B. 1
C. 10
D. 100
A. Bản chất của chất điện li.
B. Bản chất của dung môi.
C. Nhiệt độ và nồng độ của chất tan.
D. Cả A, B, C.
A. AlCl3 và Na2CO3.
B. HNO3 và NaHCO3.
C. NaAlO2 và KOH.
D. NaCl và AgNO3.
A. C3H8.
B. C2H6.
C. C3H6.
D. C4H10.
A. C và CuO.
B. CO2 và NaOH.
C. CO và Fe2O3.
D. C và H2O.
A. 9000 ml.
B. 18000 ml.
C. 11000 ml.
D. 17000 ml.
A. 30
B. 40
C. 70
D. 10
A. Chỉ có CaCO3.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2.
C. CaCO3 và Ca(HCO3)2.
D. Ca(HCO3)2 và CO2.
A. Al2(SO4)3
B. NH4NO3
C. KNO3
D. Tất cả 3 dung dịch trên
A. 4
B. 5
C. 7
D. 6
A. xanh
A. C6H6
B. C4H10
C. C8H10
D. C5H12
A. CH4.
B. C2H6.
C. C3H8.
D. C4H10.
A. Na2HPO4
B. Na2SO3
C. KHCO3
D. NH4HSO4
A. khí không màu hóa nâu trong không khí.
B. kết tủa màu vàng.
C. dung dịch màu vàng
D. khí màu nâu đỏ
A. P2O5
B. PH3
C. P2O3
D. H3PO4
A. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
B. 3HCl + Fe(OH)3 → 3FeCl3 + 3H2O.
C. H2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
A. 3C + 4Al Al4C3
B. C + O2 CO2
C. C + H2O CO + H2
D. 2CuO + C 2Cu + CO2
A. CO2 rắn
B. CO rắn
C. SO2 rắn
D. H2O rắn
Để điều chế chất X trong phòng thí nghiệm, người ta cho NaNO3 rắn phản ứng với H2SO4 đặc theo bình sau:
Chất X là:
A. H3PO4
B. N2
C. NH3
D. HNO3
Cho giá trị pH của một số mẫu chất lỏng sau:
Mẫu |
Giấm |
Sữa |
Dịch dạ dày |
Nước mắt |
pH |
3 |
6,5 |
1-2 |
7,4 |
Mẫu dịch lỏng nào có nồng độ ion H+ cao nhất?
A. Nước mắt.
B. Dịch dạ dày.
C. Giấm.
D. Sữa.
A. Than hoạt tính
B. Lưu huỳnh
C. Than đá
D. Đá vôi
A. 0,6 và 0,2
B. 0,2 và 0,3
C. 0,2 và 0,2
D. 0,2 và 0,6
A. H2S
B. Ba(OH)2
C. HCl
D. Na2SO4
A. NaOH
B. Ca(OH)2
C. KOH
D. Al(OH)3
A. NH4+ và PO43-.
B. NO3- và NH4+.
C. PO43- và K+.
D. K+ và NH4+.
A. dung dịch NaCl
B. quỳ tím ẩm
C. dung dịch NaOH
D. dung dịch NaNO3
A. K3PO4 và KOH
B. KH2PO4 và K2HPO4
C. K2HPO4 và K3PO4
D. KH2PO4 và K3PO4
A. HCl và AgNO3
B. KOH và HCl
C. NaHCO3 và NaOH
D. NaCl và NH4NO3
A. Saccarozo
B. Benzen
C. Ancol etylic
D. Axit clohidric
A. 12
B. 13
C. 2
D. 3
A. HF
B. HBr
C. HI
D. HCl
A. 2NH3 + 3CuO 3Cu + N2 + 3H2O
B. 4NH3 + O2 2N2 + 6H2O
C. NH4Cl + NaNO2 NaCl + N2 + 2H2O
D. 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl
A. 400
B. 300
C. 100
D. 200
A. CuO, NO2, O2
B. Cu, NO2, O2
C. Cu(NO2)2, O2
D. CuO, NO2
A. NaCl
A. KCl
b. Na2CO3 + … → CO2 + … + …
Dẫn từ từ CO2 vào dung dịch chỉ chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Đồ thị dưới đây biểu diễn sự phụ thuộc của số mol kết tủa BaCO3 tạo thành theo số mol CO2.
Giá trị của x là
A. 0,020
B. 0,015
C. 0,025
D. 0,005
A. Nitơ.
B. Cacbon.
C. Kali.
D. Photpho.
A. phân vi lượng.
B. phân kali.
C. vôi sống.
D. phân lân.
A. 13
B. 1
C. 12
D. 2
A. 6,820
B. 5,690
C. 8,875
D. 6,050
A. trung tính
B. Axit
C. Bazơ
D. lưỡng tính
A. 0,060.
B. 0,050.
C. 0,030.
D. 0,055.
A. 24,71
B. 23,72
C. 25,74
D. 14,82
A. NaOH
B. HF
C. NaCl
D. HCl
A. C2H5OH
B. HNO3
C. C12H22O11
D. CO2
A. có kết tủa và sủi bọt khí
B. thoát ra khí không màu
C. thoát ra khí mùi khai
D. xuất hiện kết tủa trắng
A. NH4NO2.
B. (NH4)2NO3.
C. NH4NO3.
D. (NH4)2NO2.
A. H+ + OH- → H2O.
B. Na+ + NO3- → NaNO3.
C. H2+ + OH2- → H2O.
D. Na2+ + NO32- → NaNO3.
A. silicagen
B. than hoạt tính
C. thạch anh
D. đá vôi.
Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
Bên trong bình, lúc đầu có chứa khí X. Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm: nước phun mạnh vào bình và chuyển thành màu hồng. Khí X là
A. NH3
B. HCl
C. CO2
D. N2
A. CaHPO4
B. Ca(H2PO4)2
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4
D. Ca3(PO4)2
A. NO2
B. CO
C. SO2
D. CO2
A. NH3
B. Cl2
C. NO2
D. N2O
A. NaOH, CaCl2
B. NaCl, NaOH, CaCl2
C. NaCl
D. NaCl, NaOH
A. CaCO3
B. MgCO3
C. Na2CO3
D. NaHCO3
A. Cu, Pb, MgO và Al2O3
B. Al, Pb, Mg và CuO
C. Pb, Cu, Al và Al
D. Cu, Al, MgO và Pb
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. P2O5
B. H3PO4
C. P
D. PO43-
Trong các phản ứng sau:
1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4;
2) 4NH3 + 3O2 → 2N2+ 6H2O;
3) 2NH3 + Cl2 → N2 + 6HCl;
4) 3NH3 + 3H2O + Fe(NO3)3 → Fe(OH)3 + 3NH4NO3;
5) 2NH3 → N2 + 3H2;
Số phản ứng trong đó NH3 thể hiện tính khử là
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Chất khí dùng để chữa cháy, nhất là các đám cháy kim loại.
B. Chất khí không độc, nhưng không duy trì sự sống.
C. Chất khí chủ yếu gây ra hiệu ứng nhà kính.
D. Chất khí không màu, không mùi, nặng hơn không khí.
A. Hiđroxyl
B. Amino
C. Nitric
D. Amoni
A. có ánh kim
B. rất cứng
C. rất mềm
D. rất dẻo
A. CaO
B. P2O5
C. CuSO4 khan
D. H2SO4 đặc
A. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa
C. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN
D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6
A. Mg3(PO4)2
B. Mg3P2
C. Mg2P3
D. Mg2P2O7
A. Na2HPO3.
B. NaHSO4.
C. Na2HPO4.
D. Ca(HCO3)2.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O
B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
C. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
A. X là một bazơ mạnh
B. X là một bazơ yếu
C. X là một axit mạnh
D. X là một axit yếu
A. KOH + HClO4 → KClO4 + H2O.
B. NaHSO4 + BaCl2 → BaSO4 + HCl + NaCl.
C. 3HCl + Fe(OH)3 → FeCl3 + 3H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
A. Zn, Pb, Mn
B. Zn, Al, Be
C. Mo, Ba, Cr
D. Fe, Cr, Al
A. Dung dịch đường saccarozơ
B. Dung dịch ancol etylic
C. Dung dịch muối ăn
D. Dung dịch benzen trong ancol etylic
A. tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
B. tính bazơ mạnh, tính khử.
C. tính bazơ yếu, tính oxi hóa
D. tính bazơ yếu, tính khử.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 6
A. Silic
B. Lưu huỳnh
C. Cacbon
D. Photpho
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
A. 2,5 gam.
B. 2,4 gam.
C. 3,2 gam.
D. 2,3 gam.
A. 17,6%
B. 14,7%
C. 5,4%
D. 16,7%
A. 8,96 lít
B. 3,36 lít
C. 4,48 lít
D. 6,72 lít
A. 66,67%
B. 33,33%
C. 45%
D. 55%
A. 6
B. 7
C. 2
D. 1
A. 4,48
A. 14,2 gam.
B. 15,8 gam.
C. 16,4 gam.
D. 11,9 gam.
A. 9,850.
B. 29,550.
C. 19,700.
D. 14,775.
A. 0,32M.
B. 0,1M.
C. 0,23M.
D. 1M.
A. 0,672.
B. 0,896.
C. 0,504.
D. 0,784.
A. 8,38 gam.
B. 16,76 gam.
C. 12,57 gam.
D. 20,95 gam.
A. 62,333gam
B. 65,123gam
C. 66,323gam
D. 18,262gam
A. C3H8O
B. C4H10O
C. C3H6O
D. CH2O
A. 50%.
B. 37,5%
C. 75%
D. 62,5%
Không dùng chất chỉ thị, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau:
(NH4)2SO4, Na2SO4, NaCl, NaNO3
Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa sau:
Nêu và giải thích hiện tượn bằng PTHH khi:
a) Sục khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong.
A. CaHPO4.
B. Ca3(PO4)2.
C. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
D. Ca(H2PO4)2.
Cho các phản ứng sau:
(1) N2 + O2 2NO
(2) N2 + 3H2 2NH3
Trong hai phản ứng trên thì nitơ
A. chỉ thể hiện tính khử.
B. thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
C. chỉ thể hiện tính oxi hóa.
D. không thể hiện tính khử và tính oxi hóa.
Cho 4 lọ dung dịch riêng biệt X, Y, Z, T chứa các chất khác nhau trong số 4 chất: (NH4)2CO3, NaHCO3, NaNO3, NH4NO3. Thực hiện nhận biết bốn dung dịch trên bằng dung dịch Ba(OH)2 thu được kết quả sau:
Chất |
X |
Y |
Z |
T |
Dung dịch Ba(OH)2 |
Kết tủa trắng |
Khí mùi khai |
Không hiện tượng |
Kết tủa trắng, khí mùi khai |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Z là dung dịch NH4NO3.
B. X là dung dịch NaNO3.
C. T là dung dịch (NH4)2CO3.
D. Y là dung dịch NaHCO3.
A. sản phẩm tạo màu.
B. chất phản ứng là các chất dễ tan.
C. sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu.
D. chất phản ứng là các chất điện li mạnh.
A. Zn.
B. Al .
C. Mg.
D. Cu.
A. N2.
B. O2.
C. H2.
D. CO2.
A. Giá trị pH tăng thì độ axit giảm.
B. Giá trị pH tăng thì độ axit tăng.
C. Dung dịch có pH > 7 làm quỳ tím hoá đỏ.
D. Dung dịch có pH < 7 làm quỳ tím hoá xanh.
A. 0,1 và 0,2.
B. 0,05 và 0,1.
C. 0,2 và 0,1.
D. 0,2 và 0,05
A. NaH2PO4 và Na2HPO4.
B. Na2HPO4 và Na3PO4.
C. Na2HPO4.
D. Na3PO4.
A. Fe(OH)2
B. Fe2O3
C. FeO
D. FeS
A. H2SO4
B. Ca(OH)2
C. NaCl.
D. NaHCO3
Cho các phản ứng sau:
(1) Ca(OH)2 + Na2CO3 → (4) (NH4)2CO3 + Ca(NO3)2 →
(2) Ca(HCO3)2 + NaOH → (5) Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 →
(3) Na2CO3 + CaCl2 → (6) K2CO3 +Ca(NO3)2 →
Có bao nhiêu phản ứng có cùng phương trình ion rút gọn là: Ca2+ + CO32–→ CaCO3↓
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 2.
Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphtalein.
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
A. Nước phun vào bình và không có màu
B. Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
C. Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
D. Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
A. pH = 2,00.
B. pH > 2,00 .
C. [H+] > 0,02M.
D. pH < 2,00.
A. HCl.
B. KOH.
C. C2H5OH.
D. NaCl.
A. Photpho trắng được bảo quản bằng cách ngâm trong nước
B. Ở điều kiện thường photpho trắng chuyển dần thành photpho đỏ
C. Photpho trắng tan trong nước không độc
D. Photpho đỏ phát quang màu lục nhạt trong bóng tối
A. Al.
B. Cu.
C. Pb
D. Mg.
A. 0,8 gam.
B. 8,3 gam.
C. 2,0 gam.
D. 4,0 gam.
Viết phương trình dạng phân tử của các phản ứng hóa học sau:
a) NH4Cl + NaOH → NH3↑ + .... + .....
b) CaCO3 (rắn) + HCl → ....+ ... + ...
c) Na3PO4 + AgNO3 → .... + ....
A. 0,03.
B. 0,10.
C. 0,01.
D. 0,30.
A. 53,2 gam
B. 40,8 gam
C. 39,7 gam
D. 37,4 gam
A. C + O2 CO2.
B. C + 2H2 CH4.
C. 3C + CaO CaC2 + CO
D. 3C + 4Al Al4C3.
A. N2O.
B. NO2.
C. N2.
D. NO.
Có ba dung dịch riêng biệt: H2SO4 1M; NaNO3 1M; HNO3 1M được đánh số ngẫu nhiên là (1), (2), (3).
– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V1 lít khí NO.
– Trộn 5 ml dung dịch (1) với 5 ml dung dịch (3), thêm bột Cu dư, thu được 3V1 lít khí NO.
– Trộn 5 ml dung dịch (3) với 5 ml dung dịch (2), thêm bột Cu dư, thu được V2 lít khí NO.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo ở cùng điều kiện. So sánh nào sau đây đúng?
A. V2 = 2V1.
B. 2V2 = V1.
C. V2 = V1.
D. 3V2 = 2V1.
A. Dung dịch KNO3.
B. Dung dịch NaCl.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch KCl.
Cho m gam hỗn hợp X gồm Na và Ca vào một lượng nước dư, thu được dung dịch Y. Sục từ từ cho đến dư khí CO2 vào Y, số mol kết tủa CaCO3 phụ thuộc vào số mol CO2 theo đồ thị sau:
Khối lượng của Na trong m gam X là
A. 0,345 gam.
B. 0,690 gam.
C. 0,460 gam.
D. 0,920 gam.
A. Ancol etylic
B. Natri clorua
C. Glixerol
D. Saccarozơ
A. 1.
B. 7.
C. 0.
D. 14.
A. CuO, NO2, O2.
A. cacbon.
B. kali.
C. nitơ.
D. photpho.
A. Na2HPO4.
B. NaHSO4.
C. KHCO3.
D. Na2SO4.
A. đỏ
B. trắng
C. xanh
D. vàng
A. 0,5.
B. 2,0.
C. 0,2.
D. 1,0.
A. K+ + H+ → KH.
B. K+ + Cl– → KCl.
C. H+ + OH– → H2O.
D. OH– + Cl– → HClO.
A. CO
B. N2
C. H2
D. He
A. CO2.
B. H3PO4.
C. NH3.
D. HNO3.
A. Ba2+, Mg2+, PO43–, SO4 2–.
B. H+, Al3+, OH–, NO3–.
C. K+, Na+, SO42–, NO3–.
D. Ba2+, Mg2+, Cl–, CO32–.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Đốt cháy NH3 trong không khí;
(b) Cho NO tác dụng với O2 ở nhiệt độ thường;
(c) Đốt cháy P trong O2 dư;
(d) Cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hóa – khử là
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. NH4Cl HCl + NH3.
B. 2NH4Cl + Ca(OH)2 → CaCl2 + 2NH3 + 2H2O.
C. N2 + 3H2 2NH3.
D. NH4HCO3 NH3 + CO2 + H2O.
A. 3,5.
B. 3.
C. 1,5.
D. 2.
A. 10,526 tấn.
B. 11,11 tấn.
C. 9,5 tấn.
D. 10 tấn.
Một chất Y có tính chất sau:
- Không màu, rất độc.
- Cháy trong không khí với ngọn lửa màu xanh và sinh ra chất khí làm đục nước vôi trong. Y là:
A. H2.
B. CO.
C. Cl2.
D. CO2.
A. Cu(NO3)2.
B. KNO3.
C. Fe(NO3)3.
D. NaNO3.
A. x + 2z = y + 2t.
B. z + 2x = y + t.
C. x + 2y = z + 2t.
D. x + 2y = z + t.
A. 14,3.
B. 11.
C. 9,3.
D. 8,7.
A. BaCO3.
B. Na2CO3.
C. Al.
D. Quỳ tím.
A. 90,72 kg.
B. 10,8 kg.
C. 100,8 kg.
D. 112 kg.
A. CO2.
B. Mn2O7.
C. CO.
D. SiO2.
A. Làm giảm hàm lượng P2O5 trong phân bón.
B. Làm tăng độ kiềm của đất.
C. Làm tăng độ chua của đất.
D. Tạo ra hợp chất ít tan làm cây trồng khó hấp thụ.
A. Dung dịch BaCl2.
B. Dung dịch CuSO4.
C. Dung dịch Na2CO3.
D. Dung dịch NH3.
A. NH4HCO3.
B. Na2CO3.
C. NaCl.
D. NaHCO3.
A. Cho 1 ít H2SO4 đặc và đun nóng.
B. Cho 1 ít NaOH và 1 mảnh đồng.
C. Cho 1 ít HCl và 1 viên kẽm.
D. Cho 1 ít H2SO4 và 1 mảnh đồng nhỏ.
A. Trong phân tử N2, có liên kết 3 rất bền vững.
B. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử nitơ còn có cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
A. Na2CO3.
B. Na2SO4.
C. HCl.
D. NH4Cl.
A. H2SO4 đặc.
B. CaO.
C. P2O5.
D. CuSO4.
A. 0,15 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,2 mol.
D. 0,35 mol.
A. cho Al tác dụng với HNO3 loãng.
B. cho Al tác dụng với HNO3 đặc, nóng.
C. nhiệt phân NH4NO3.
D. cho Mg tác dụng với HNO3 loãng.
A. 10.
B. 80.
C. 100.
D. 20.
A. Nước cất.
B. Benzen.
C. Axit clohiric.
D. Glucozo.
A. 1,5M.
B. 2M.
C. 1M.
D. 1,75M.
A. I, II và III.
B. I.
C. I và IV.
D. III.
A. NH4Cl và NH4NO2.
B. NaNO2 và NH4NO3.
C. NaNO2 và NH4Cl.
D. NH4Cl và NaNO3.
A. Na2HPO4 và Na3PO4.
B. NaH2PO4 và Na3PO4.
C. NaH2PO4, Na2HPO4 và Na3PO4
D. NaH2PO4 và Na2HPO4.
b) Al + HNO3 → ? + NH4NO3 + ?
A. CaCl2 + CO2 + H2O → CaCO3 + 2HCl
B. BaCl2 + H2SO4 → BaSO4 + 2HCl
C. FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S
D. CH3COONa + HCl → CH3COOH + NaCl
A. CH3 – CH2 – CH3
B. CH3= CH3
C. CH2=CH2
D. CH ≡ CH
A. 25 g
B. 15 g
C. 20 g
D. 10 g
A. C + O2 → CO2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO
C. 3C + 4Al → Al4C3
D. C + H2O → CO+ H2
A. biểu thị tỉ lệ tối đa các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
B. biểu thị tỉ lệ số nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
C. biểu diễn số lượng nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
D. biểu thị tỉ lệ tối giản các nguyên tử của các nguyên tố trong phân tử
A. 20,50 gam.
B. 8,60 gam.
C. 9,40 gam.
D. 11,28 gam.
A. đồng hình của cacbon.
B. đồng vị của cacbon.
C. thù hình của cacbon.
D. đồng phân của cacbon.
A. pH = 2
B. pH = 13
C. pH = 12
D. pH = 1
A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ, phân tử không phân cực.
B. Nguyên tử nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm nitơ.
C. Trong phân tử N2, mỗi nguyên tử còn một cặp electron chưa tham gia liên kết.
D. Trong phân tử N2 chứa liên kết 3 rất bền.
A. Cu.
B. Zn.
C. Mg.
D. Al.
A. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
B. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa.
C. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)2CO3, C6H6.
D. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO.
A. NH4+, NH3.
B. NH4+, NH3, H+.
C. NH4+, NH3, OH-.
D. NH4+, OH-.
A. một thứ tự nhất định.
B. đúng hoá trị và theo một thứ tự nhất định.
C. đúng số oxi hoá.
D. đúng hoá trị.
A. SiO2 + 2NaOH →Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + 4HF →SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
D. SiO2 + Na2CO3 →Na2SiO3 + CO2
A. 2AgNO3 → Ag2O + 2NO2 + 1/2O2
B. Mg(NO3)2 → MgO + 2NO2 + 1/2O2
C. Zn(NO3)2 → ZnO + 2NO2 + 1/2O2
D. KNO3 → KNO2 + 1/2O2
A. phân hủy khí NH3.
B. thủy phân Mg3N2.
C. đun hỗn hợp NaNO2 và NH4Cl.
D. nhiệt phân NaNO2.
A. Al3+ , SO42-, Mg2+, Cl-
B. H+, NO3-, SO42-, Mg2+
C. K+, CO32-, SO42-
D. Fe2+, NO3-, S2-, Na+
A. liên kết cộng hóa trị.
B. liên kết ion.
C. liên kết cho nhận.
D. liên kết đơn.
A. Cation amoni
B. Cation nitric
C. Cation amino
D. Cation hidroxyl
A. Na2HPO4 và 15,0g
B. Na2HPO4 và 14,2g ; Na3PO4 và 49,2g
C. NaH2PO4 và 49,2g ; Na2HPO4 và 14,2g
D. Na3PO4 và 50,0g
A. 12
B. 13
C. 14
D. 10
A. CH3CH2CH2OH, C2H5OH.
B. CH3OCH3, CH3CHO.
C. C2H5OH, CH3OCH3.
D. C4H10, C6H6.
A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl.
B. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O.
C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O.
D. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O.
A. P2O5.
B. P.
C. PO43-.
D. H3PO4.
Một học sinh đã điều chế và thu khí NH3 theo sơ đồ sau đây, nhưng kết quả thí nghiệm không thành công. Lí do chính là:
A. NH3 không được điều chế từ NH4Cl và Ca(OH)2.
B. NH3 không được thu bằng phương pháp đẩy nước mà là đẩy không khí.
C. Thí nghiệm trên xảy ra ở điều kiện thường nên không cần nhiệt độ.
D. Ống nghiệm phải để hướng xuống chứ không phải hướng lên.
A. N
B. K2O
C. P
D. P2O5
A. 2,24 lít hoặc 6,72 lít.
A. Cr(OH)3.
B. Al(OH)3.
C. Zn(OH)2.
D. Ba(OH)2.
A. 2,24 lít.
B. 11,2 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 1s22s22p4.
B. 1s22s22p6.
C. 1s22s22p3.
D. 1s22s22p5.
A. benzen.
B. ete.
C. dầu hoả.
D. nước.
A. H2O rắn.
B. CO2 rắn.
C. SO2 rắn.
D. CO rắn.
A. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
B. Al; Fe, Cu, Mg.
C. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
D. Al2O3, Cu, MgO, Fe2O3.
A. vàng.
B. xanh.
C. trắng.
D. đỏ.
A. NaNO3.
B. (NH2)2CO.
C. NH4NO3.
D. NH4Cl.
A. Kiềm.
B. Axit.
C. Trung tính
D. Lưỡng tính.
A. Fe, Al
B. Zn, Pb
C. Mn, Ni
D. Cu, Ag
A. Nước ở hồ, nước mặn.
B. Nước biển.
C. KCl rắn, khan.
D. Dung dịch KCl trong nước.
A. a + b = c + d.
B. a + 2b = c + 2d.
C. a + 2b = c + d.
D. a + 2b = - c - 2d.
A. có kết tủa trắng.
B. không có hiện tượng.
C. có mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.
D. có khí mùi khai bay lên.
A. Na3PO4: 50 gam.
B. Na2HPO4: 14,2 gam và Na3PO4: 49,2 gam.
C. Na3PO4: 50 gam và Na2HPO4: 22,5 gam.
D. NaH2PO4: 36 gam và Na2HPO4: 14,2 gam.
b) Tính nồng độ mol của axit HNO3 trong dung dịch sau phản ứng ? Biết thể tích dung dịch không đổi.
e) CO + CuO →
Tổng hệ số cân bằng của các chất tham gia trong phản ứng sau là:
Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + N2O↑ + H2O
A. 24.
B. 38.
C. 14.
D. 10.
A. H2SO3 → 2H+ + SO32-
B. Na2S → 2Na+ + S2-
C. H2CO3 → 2H+ + CO32-
D. H2SO4 ⇌ 2H+ + SO42-
A. Sự điện li là sự phân li ra ion của các chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy
B. Dung dịch các chất điện li dẫn được điện
C. Chất khi tan trong nước hoặc ở trạng thái nóng chảy phân li thành ion gọi là chất điện li
D. Chất điện li mạnh là chất tan hoàn toàn trong nước
A. yếu.
B. mạnh.
C. rất yếu.
D. trung bình.
A. [H+] < [CH3COO-]
B. [H+] < 0,1M
C. [H+] = 0,1M
D. [H+] > [CH3COO-]
A. CO2
B. SO2
C. CO
D. NO2
A. CaCO3
B. CO
C. CH4
D. CaC2
A. H2CO3
B. CH3COOH
C. NaOH
D. HF
A. CaO
B. CuO
C. PbO
D. ZnO
A. 10,304 lít.
B. 1,0304 lít.
C. 5,152 lít.
D. 51,52 lít.
A. NaHCO3.
B. NH4HCO3.
C. Na2CO3.
D. (NH4)2CO3.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. C4H10O2N2
B. C3H7O2N
C. C4H7O2N
D. C4H9O2N
A. NH3, NH4+ và OH‑.
B. NH3 và H2O.
C. NH4+, OH-, NH3 và H2O.
D. NH4+ và OH‑.
A. 4M
B. 1M
C. 2M
D. 0,5M
A. Li
B. Cl2
C. Pb
D. F2
A. Dung dịch NH3 là 1 bazơ yếu.
B. Đốt cháy NH3 không có xúc tác thu được N2 và H2O.
C. NH3 là chất khí không màu, không mùi, tan nhiều trong nước.
D. Phản ứng tổng hợp NH3 là phản ứng thuận nghịch.
A. 9,850.
B. 19,700.
C. 29,550.
D. 14,775.
A. Al, HNO3 đặc, KClO3
B. Na2O, NaOH, HCl
C. NH4Cl, KOH, AgNO3
D. Ba(OH)2, Na2CO3, CaCO3
A. CO2 và NaOH
B. C và HNO3 đặc
C. CO và Fe2O3
D. C và CuO
A. 19,2 gam
B. 20,1 gam
C. 27,0 gam
D. 20,7 gam
A. 3,36
B. 2,24
C. 1,12
D. 1,344
A. 3,0 mol.
B. 2,8 mol.
C. 3,2 mol.
D. 3,4 mol.
A. 1
B. 2
C. 12
D. 13
A. CH2O
B. C2H4O2
C. C2H4O
D. C3H8O
A. cacbon
B. oxi
C. silic
D. nitơ
A. HNO2
B. H2CO3
C. CH3COOH
D. HCl
A. Mạnh.
B. Trung bình.
C. Tùy gốc axit.
D. Yếu.
A. Có khí mùi khai bay lên
B. Không có hiện tượng.
C. Có kết tủa trắng
D. Có khí mùi khai bay lên và có kết tủa trắng.
A. đường saccarozơ (C12H22O11)
B. muối ăn (NaCl)
C. đường glucozơ (C6H12O6)
D. rượu etylic (C2H5OH)
A. HCl
B. NaOH
C. NaCl
D. C2H5OH (rượu)
A. α = 0
B. α = 1
C. 0 < α <1
D. α > 1
A. axit
B. bazơ
C. trung tính
D. lưỡng tính
A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ.
B. phân tử N2 không phân cực.
C. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm VIA.
D. liên kết trong phân tử N2 là liên kết 3, không phân cực, có năng lượng lớn.
A. dung dịch AgNO3
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch HNO3
D. dung dịch Br2
A. Ca3(PO4)2.
B. Ca(H2PO4)2.
C. CaHPO4.
D. Ca(H2PO4)2 và CaSO4.
A. NH4Cl
B. NH4NO3
C. Ca(NO3)2
D. (NH2)2CO
A. NaH2PO4
B. Na2HPO4
C. Na3PO4
D. Na2H2PO4
A. NH4Cl
B. NaOH
C. NaCl
D. Na2CO3
A. Ag, NO2, O2
B. Ag2O, NO2, O2
C. AgNO2, O2
D. Ag, Ag2O, NO2
A. 2
B. 12
C. 10
D. 4
A. Than củi.
B. Than chì.
C. Chì kim loại.
D. Than đá.
A. P2O5.
B. H3PO4.
C. P.
D. PO43-.
A. 0,01.
B. 0,02.
C. 0,015.
D. 0,025.
A. 2C + O2 2CO2
B. C + H2O CO + H2
C. HCOOH CO + H2O
D. 2CH4 + 3O2 2CO + 4H2O
Đối với dung dịch axit mạnh HNO3 0,1M nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng?
A. [H+] = [NO3-]
B. pH < 1,0
C. [H+] > [NO3-]
D. pH > 1,0
A. 0,16.
B. 0,15.
C. 0,18.
D. 0,17.
d) Al(OH)3 + NaOH
A. không khí
B. NH3 và O2
C. NH4NO2
D. Zn và HNO3
A. FeO, NO2, O2
B. Fe2O3, NO2, O2
C. Fe2O3, NO2
D. Fe, NO2, O2
A. NaH2PO4
B. NaH2PO4 và Na2HPO4
C. Na2HPO4 và Na3PO4
D. Na3PO4
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.
B. H+, Cl‾, Na+, Al3+.
C. S2‾, Fe2+, Cu2+, Cl‾.
D. OH‾, Na+, Ba2+, Fe3+.
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O
B. Hàm lượng %khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O
D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O
A. (NH4)2SO4
B. NH4NO2
C. CaCO3
D. NH4HCO3
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3 , P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al , FeCO3 , HI , CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng:
(a) bông khô (b) bông có tẩm nước
(c) bông có tẩm nước vôi trong (d) bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b)
B. (a)
C. (d)
D. (c)
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
A. K2O.2CaO.6SiO2
B. K2O.CaO.5SiO2
C. K2O.CaO.4SiO2
D. K2O.CaO.6SiO2
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3
B. Na2SiO3 + 2HCl → 2 NaCl + H2SiO3
C. H2SiO3 + 2 NaOH → Na2SiO3 + 2 H2O
D. SiO2 + 2 NaOH → Na2SiO3 + H2O
A. 1 gam kết tủa
A. NO2
B. N2O
C. N2
D. NO
A. Mg
B. Zn
C. Al
D. Ca
A. Al(OH)3
B. Ba(OH)2
C. Fe(OH)2
D. Cr(OH)2
A. Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
B. CO2 + Na2SiO3 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3 ↓
C. CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 ↑ + H2O
D. Fe2O3 + 8HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 2NO2 ↑ + 4H2O
A. Na3PO4 và 50,0 gam
B. NaH2PO4 và 49,2 gam; Na2HPO4 và 14,2 gam
C. Na2HPO4 và 15,0 gam
D. Na2HPO4 và 14,2 gam; Na3PO4 và 49,2 gam
A. 1,90.
B. 1,75.
C. 1,14.
D. 1,15.
Cho các phản ứng sau:
(1) 2NH3 + H2SO4 → (NH4)2SO4.
(2) 4NH3 + 3O2 → 2N2 + 6H2O.
(3) 2NH3 + 3Cl2 → N2 + 6HCl.
(4) 3NH3 + 3H2O + Al(NO3)3 → Al(OH)3 +3NH4NO3.
(5) 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O.
(6) 2NH3 + 3CuO → 3Cu + 3N2 + 3H2O
Các phản ứng trong đó NH3 có tính khử là
A. 1, 4
B. 2, 3, 4, 5, 6
C. 2, 3, 5, 6
D. 2, 3, 4, 5
A. Dung dịch HCl
A. Al2O3, Cu, Mg, Fe.
B. Al2O3, Cu, MgO, Fe.
C. Al2O3, Fe2O3, Cu, MgO.
D. Al, Fe, Cu, Mg.
A. a + b = 2c + d
B. a + b = c + d
C. a + 2b = c + d
D. a + 2b = 2c + d
A. NO
B. N2
C. N2O
D. NO2
A. NaCl
B. K2SO4
C. H2SO4
D. KOH
A. O3
B. N2
C. NO2
D. CO2
A. Na+ + Cl- → NaCl.
B. Na2CO3 + 2H+ → 2Na+ + CO2 + H2O.
C. 2H+ + CO32- → CO2 + H2O.
D. Na2CO3 → 2Na+ + CO32-.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 0,490
B. 0,588
C. 0,245
D. 0,294
Cho phương trình phản ứng: Mg + HNO3 → Mg(NO3)2 + NO + H2O.
Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản) của các chất trong phản ứng trên là
A. 18
B. 16
C. 20
D. 22
A. 12
B. 1
C. 2
D. 13
A. 1 và 3
B. 3 và 1
C. 2 và 3
D. 3 và 2
A. Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 ↓ + 2NaOH.
B. Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2.
C. Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 ↓ + H2O.
D. CaCO3 + CO2 + H2O → Ca(HCO3)2.
A. 140.
B. 176.
C. 270.
D. 147.
A. 0,50
B. 0,60
C. 0,25
D. 1,00
A. 35,0 gam
B. 28,8 gam
C. 37,4 gam
D. 31,2 gam
A. Na3PO4
B. KOH
C. KNO3
D. Ca(HCO3)2
Các hình vẽ bên dưới mô tả một số phương pháp thu khí thường tiến hành ở phòng thí nghiệm. Cho biết từng phương pháp (1), (2), (3) có thể áp dụng để thu được khí nào trong các khí sau: O2, Cl2, HCl, NH3, SO2, H2(biết rằng một chất khí có thể thu bằng nhiều phương pháp)?
A. (1) thu O2, HCl; (2) thu SO2, NH3; (3) thu N2 Cl2, H2
B. (1) thu NH3, H2; (2) thu HCl, SO2, Cl2, O2; (3) thu O2, H2
C. (1) thu NH3, H2; (2) thu SO2 Cl2,O2; (3) thu NH3, HCl
D. (1) thu NH3, H2, Cl2; (2) thu SO2, O2; (3) thu O2, HCl, H2
A. CH3COOH ⇄ H+ + CH3COO-
B. H2SO4 → H2+ + SO42-
C. Na3PO4 → 3Na3+ + PO43-
D. MgCl2 → Mg2+ + 2Cl2-
A. 12
B. 2
C. 1
D. 13
A. 18,048
B. 45,120
C. 30,080
D. 22,560
A. 8,10.
B. 5,40.
C. 4,05.
D. 10,80.
A. KNO2, N2 và O2
B. KNO2 và O2
C. KNO2, N2 và CO2
D. KNO2 và NO2
Cho các sơ đồ phản ứng sau:
1. C + O2 CO2. 4. C + H2 CH4.
2. C + CuO Cu + CO. 5. C + H2SO4 (đặc) SO2 + CO2 + H2O.
3. C + Ca CaC2. 6. C + H2O CO + H2.
Các phản ứng cacbon thể hiện tính oxi hóa là
A. 1, 2, 5, 6
B. 3, 4
C. 1, 5, 6
D. 1, 5
A. -4; 0; +4
B. -4; 0; +2; +4
C. -4; -2; 0; +2; +4
D. -4; +2; +4
A. 1,2
B. 19,2
C. 28,8
D. 3,2
A. HClO
B. NaCl
C. H2S
D. CH3COOH
A. 3,36 gam
B. 1,68 gam
C. 2,52 gam
D. 1,44 gam
A. khí CO2, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng
B. khí NH3, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng
C. khí CO, dùng trong phòng kín để khí CO không thoát ra môi trường
D. khí CO, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng
A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + CO2
B. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O
C. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2
D. SiO2 + Mg → 2MgO + Si
A. MgCl2
B. NaOH
C. HCl
D. C6H12O6 (glucozơ)
A. 15,0
B. 6,0
C. 20,0
D. 7,5
A. không khí.
B. NH3 và O2.
C. NH4NO2.
D. Zn và HNO3.
A. FeO, NO2, O2.
B. Fe2O3, NO2, O2.
C. Fe2O3, NO2.
D. Fe, NO2, O2.
A. NaH2PO4.
B. NaH2PO4 và Na2HPO4.
C. Na2HPO4 và Na3PO4.
D. Na3PO4.
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.
B. H+, Cl-, Na+, Al3+.
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-.
D. OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.
A. Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O.
B. Hàm lượng % khối lượng: N, P, K.
C. Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O.
D. Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O.
A. (NH4)2SO4.
B. NH4NO2.
C. CaCO3.
D. NH4HCO3.
A. Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.
B. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.
C. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.
D. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng
(a) bông khô (b) bông có tẩm nước
(c) bông có tẩm nước vôi trong (d) bông có tẩm giấm ăn
Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là
A. (b).
B. (a).
C. (d).
D. (c).
A. SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.
B. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
C. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.
D. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.
A. K2O.2CaO.6SiO2.
B. K2O.CaO.5SiO2.
C. K2O.CaO.4SiO2.
D. K2O.CaO.6SiO2.
A. Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3.
B. Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3.
C. H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O.
D. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.
A. 1 gam kết tủa.
B. 2 gam kết tủa.
C. 3 gam kết tủa.
D. 4 gam kết tủa.
Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2SiO3.
A. dd Ba(OH)2
B. quỳ tím
C. dd AgNO3
D. dd NaOH
Cho sơ đồ thử tính dẫn điện của các chất như hình vẽ. Bóng đèn không sáng khi X là
A. CaCl2 nóng chảy
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. KCl rắn khan
A. Dung dịch NaOH vừa đủ.
B. Dung dịch KCl vừa đủ.
C. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ.
D. Dung dịch K2SO4 vừa đủ.
A. 5,064
B. 20,504
C. 25,412
D. 4,908
A. Nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất
B. Bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li
C. Không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li
D. Những ion nào tồn tại trong dung dịch
A. Điều chế hợp chất cơ photpho (làm thuốc trừ sâu)
B. H3PO4 tinh khiết dùng trong công nghiệp dược phẩm
C. Điều chế đạn cháy, đạn khói
D. Điều chế muối photphat, phân lân…
A. Phân hỗn hợp chứa nitơ, photpho, kali được gọi chung là phân NPK.
B. Phân urê có công thức là (NH4)2CO3.
C. Amophot là hỗn hợp các muối (NH4)2HPO4 và KNO3.
D. Phân lân cung cấp nitơ hóa hợp cho cây dưới dạng ion nitrat (NO3-) và ion amoni (NH4+).
A. Ở điều kiện thường, N2 là chất khí
B. Phân tử N2 có chứa liên kết ba
C. Khí N2 tan rất tốt trong nước
D. Khí N2 không duy trì sự cháy và sự hô hấp
A. Sắt
B. Canxi
C. Photpho
D. Kẽm
A. 0,36%
B. 4%
C. 0,48%
D. 3,6%
A. Tính khử và tính bazơ mạnh
B. Tính khử và tính bazơ yếu
C. Tính oxi hóa và tính bazơ mạnh
D. Tính oxi hóa và tính bazơ yếu
A. Một hợp chất có khả năng phân li ra cation H+ trong nước là axit
B. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong phân tử
C. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axit
D. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ
A. 2,24 lít
B. 5,6 lít
C. 0,336 lít
D. 1,12 lít
A.
B.
C.
D.
A. Không xác định được.
B. Kiềm.
C. Trung tính.
D. Axit.
A. NaOH, F2, O2, Ca
B. HCl, O2, Cu, Cl2
C. F2, Ne, O2, Ca
D. Cl2, C, Mg, Cu
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 2NaOH + CuCl2 → 2NaCl + Cu(OH)2
B. HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
C. Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
D. MgSO4 + BaCl2→ MgCl2 + BaSO4
A. 0,16M
B. 0,4M
C. 0,12M
D. 0,8M
- Hãy kể tên ít nhất hai chất khí là nguyên nhân chủ yếu gây hiệu ứng nhà kính mà em biết?
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247