Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 10 Sở GD&ĐT Bắc Giang năm 2018

Câu 2 : Bất phương trình \((16 - {x^2})\sqrt {x - 3}  \le 0\) có tập nghiệm là

A. \(( - \infty ; - 4] \cup {\rm{[4}}; + \infty )\)

B. [3; 4]

C. \([{\rm{4}}; + \infty )\)

D. \(\left\{ 3 \right\} \cup {\rm{[4}}; + \infty )\)

Câu 4 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 2\\
{x^2}y + x{y^2} = 2{m^2}
\end{array} \right.\), với m là tham số. Tìm tất cả các giá trị của m để hệ trên có nghiệm.

A. \(m \in \left[ { - 1;1} \right]\)

B. \(m \in \left[ {1; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left[ { - 1;2} \right]\)

D. \(m \in \left( { - \infty ; - 1} \right]\)

Câu 8 : Cho đường thẳng d:7x + 3y - 1 = 0. Vectơ nào sau đây là vectơ chỉ phương của d ?

A. \(\overrightarrow u  = \left( {7;3} \right).\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {3;7} \right).\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {-3;7} \right).\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3} \right).\)

Câu 9 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{{2x - 1}} \ge \frac{1}{{2x + 1}}\) là

A. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right] \cup \left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

B. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

C. \(\left( { - \frac{1}{2};\frac{1}{2}} \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{1}{2}} \right) \cup \left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right).\)

Câu 10 : Cho \(\sin \alpha  = \frac{3}{5}\left( {{{90}^0} < \alpha  < {{180}^0}} \right)\). Tính \(\cot \alpha .\)

A. \(\cot \alpha  = \frac{3}{4}.\)

B. \(\cot \alpha  = \frac{4}{3}.\)

C. \(\cot \alpha  = \frac{-4}{3}.\)

D. \(\cot \alpha  = \frac{-3}{4}.\)

Câu 11 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x + 3 < 4 + 2x\\
5x - 3 < 4x - 1
\end{array} \right.\)     là

A. \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

B. (-4;-1)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

D. (-1; 2)

Câu 12 : Cho tam giác ABC có độ dài ba cạnh là \(BC = a,\,AC = b,\,AB = c.\) Gọi  ma là độ dài đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A, R là bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác và S là diện tích tam giác đó. Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. \(m_a^2 = \frac{{{b^2} + {c^2}}}{2} - \frac{{{a^2}}}{4}.\)

B. \({a^2} = {b^2} + {c^2} + 2bc\cos A\)

C. \(S = \frac{{abc}}{{4R}}.\)

D. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{sinB}} = \frac{c}{{\sin C}} = 2R.\)

Câu 13 : Bất phương trình \(\frac{{2x - 5}}{3} > \frac{{x - 3}}{2}\) có tập nghiệm là

A. \(\left( {2; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)

C. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \frac{1}{4}; + \infty } \right).\)

Câu 15 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| {4 - 3x} \right| \le 8\) là

A. \(\left( { - \infty ;4} \right].\)

B. \(\left[ { - \frac{4}{3}; + \infty } \right).\)

C. \(\left[ { - \frac{4}{3};4} \right].\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{4}{3}} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\)

Câu 16 : Xác định tâm và bán kính của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\)

A. Tâm I(-1; 2), bán kính R = 3

B. Tâm I(-1; 2), bán kính R = 9

C. Tâm I(1; -2), bán kính R = 3

D. Tâm I(1; -2), bán kính R = 9

Câu 17 :  Tìm tất cả các giá trị của  tham số m để  bất  phương trình \({x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1 \le 0\)

A. \(m \in \left[ {0;28} \right].\)

B. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {28; + \infty } \right).\)

C. \(m \in \left( { - \infty ;0} \right] \cup \left[ {28; + \infty } \right).\)

D. \(m \in \left( {0;28} \right).\)

Câu 18 : Khẳng định nào sau đây  Sai ?

A. \({x^2} \ge 3x \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x \ge 3\\
x \le 0
\end{array} \right.\)

B. \(\frac{{x - 3}}{{\left| {x - 4} \right|}} \ge 0 \Leftrightarrow x - 3 \ge 0\)

C. \(x + \left| x \right| \ge 0 \Leftrightarrow x \in R\)

D. \({x^2} < 1 \Leftrightarrow \left| x \right| < 1\)

Câu 19 :  Cho f(x), g(x) là các hàm số xác định trên R, có bảng xét dấu  như sau: Khi đó tập nghiệm của bất phương trình  \(\frac{{f(x)}}{{g(x)}} \ge 0\) là 

A. \(\left[ {1;2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)

B. \(\left[ {1;2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right).\)

C. \(\left[ {1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

D. [1;2]

Câu 20 : Cho a, b là các số thực dương ,  khi đó tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - a} \right)\left( {ax + b} \right) \ge 0\)  là

A. \(\left( { - \infty ;a} \right) \cup \left( {\frac{b}{a}; + \infty } \right).\)

B. \(\left[ { - \frac{b}{a};a} \right].\)

C. \(\left( { - \infty ; - \frac{b}{a}} \right] \cup \left[ {a; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ; - b} \right) \cup \left( {a; + \infty } \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247