Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường THPT Ngô Gia Tự - Đắk Lắk năm 2018

Câu 1 : Số -2 thuộc tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A. (2 - x)(x + 2)2 < 0

B. 2x + 1 > 1 - x

C. (2x + 1)(1 - x) < x2

D. \(\frac{1}{{1 - x}} + 2 \le 0\)

Câu 2 : Viết phương trình tổng quát của đường thẳng đi qua 2 điểm A(3 ; -1) và B(1 ; 5)

A. -x + 3y + 6 = 0

B. 3x + y - 8 = 0

C. 3x - y + 6 = 0 

D. 3x - y + 10 = 0

Câu 4 : Kết quả nào sau đây là tập nghiệm đúng của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 1}  > 0\)

A. S = (-1; 1)

B. \(S = \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ; 1} \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

Câu 5 : Giải bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?

A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(S = \left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(S = \left[ { \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)

Câu 6 : Cho ΔABC có góc A = 600, góc B = 450, AC = 2. Gọi độ dài cạnh BC = a thì 

A. \(a = 3\sqrt {\frac{3}{2}} \)

B. \(a = \sqrt 6 \)

C. \(a = 2\sqrt 2 \)

D. \(a = 2\sqrt 3 \)

Câu 8 : Biểu thức f(x) = -2x + 1 nhận giá trị không âm khi? 

A. \(x < \frac{1}{2}\)

B. \(x \le \frac{1}{2}\)

C. \(x \ge \frac{1}{2}\)

D. \(x > \frac{1}{2}\)

Câu 10 : Cho \(\cot \alpha  = 2\). Khi đó \(P = \frac{{\sin \alpha  + 2\cos \alpha }}{{2{{\sin }^3}\alpha  + 3{{\cos }^3}\alpha }}\) có giá trị bằng :

A. \(\frac{{25}}{{26}}\)

B. \(\frac{{15}}{{26}}\)

C. \(\frac{{5}}{{13}}\)

D. \(\frac{{5}}{{26}}\)

Câu 11 : Đẳng thức nào sau đây SAI

A. \(\cos a + \cos b = 2\cos \frac{{a + b}}{2}.cos\frac{{a - b}}{2}\)

B. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}.sin\frac{{a - b}}{2}\)

C. \(\sin a + \sin b = 2\cos \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a + b}}{2}\)

D. \(\cos a.\cos b = \frac{1}{2}{\rm{[}}\cos (a + b) + cos(a - b){\rm{]}}\)

Câu 12 : Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B’.

A. \( - \frac{\pi }{2} + k2\pi \)

B. \(k2\pi \)

C. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi \)

D. \(\pi  + k\pi \)

Câu 13 : Bảng xét dấu sau là của biểu thức nào? 

A. f(x) = (x+1)(x-2)

B. f(x) = (x-1)(x+2)

C. \(f\left( x \right) = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}\)

D. \(f\left( x \right) = \frac{{x - 1}}{{x + 2}}\)

Câu 15 : Trên một đường tròn có bán kính r = 5, độ dài của cung có số đo \(\frac{\pi }{8}\) là:

A. \(l = \frac{{5\pi }}{4}\)

B. \(l = \frac{{5\pi }}{8}\)

C. \(l = \frac{{\pi }}{8}\)

D. \(l = \frac{{5\pi }}{16}\)

Câu 16 : Giải bất phương trình \(\frac{{3x + 6}}{{2 - x}} > 0\) . Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng?

A. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)

B. \(\left( {2; + \infty } \right)\)

C. S = (-2; 2)

D. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 17 : Cho \(\sin x + \cos x = m\) với \(\left| m \right| \le \sqrt 2 \). Tính theo m giá trị.của P = sin x.cosx:

A. \(1 - {m^2}\)

B. \(\frac{{{m^2} - 1}}{2}\)

C. \(\frac{{1 - {m^2}}}{2}\)

D. m2- 1

Câu 18 : Biểu thức nào sau đây luôn dương với mọi giá trị của ẩn số?

A. f(x) = x2 - 2x + 1

B. f(x) = x2 + 6x + 5

C. f(x) = x2 - 5x - 16

D. \(f\left( x \right) = \frac{1}{3}{x^2} - 3x + 13\)

Câu 20 : Góc có số đo 1200 đổi sang rađian là:

A. \(\frac{{7\pi }}{{12}}\)

B. \(\frac{{5\pi }}{{12}}\)

C. \(\frac{{9\pi }}{{12}}\)

D. \(\frac{{2\pi }}{{3}}\)

Câu 21 : Giải hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
x - 1 > 0\\
x - 2 > 0
\end{array} \right.\). Kết quả tập nghiệm nào sau đây là đúng? 

A. \(S = \left( { - 2; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ; 2} \right)\)

D. \(S = \left( { 2; + \infty } \right)\)

Câu 22 : Khẳng định nào sau đây SAI:

A. \(\sin (\pi  + x) = \sin x\)

B. \(\sin (\frac{\pi }{2} - x) = \cos x\)

C. \(\sin (\frac{\pi }{2} + x) = \cos x\)

D. \(\sin (\pi  - x) = \sin x\)

Câu 23 : Điều kiện xác định của bất phương trình \(\sqrt {\frac{{{x^2} - 2}}{{{x^2} - 3x + 6}}}  - 2{x^2} > 3x + 5\) là:

A. \(\left( { - \infty ;\sqrt 2 } \right] \cup \left[ { - \sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ { - \sqrt 2 ;\sqrt 2 } \right]\)

C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right) \cup \left[ {\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

Câu 24 : Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài cạnh AB là: 

A. \(AB = 6\sqrt 7 \)

B. \(AB = 3\sqrt 7 \)

C. \(AB = 3\sqrt 21 \)

D. \(AB = 6\sqrt 21 \)

Câu 25 : Giao điểm M của \(\left( {{d_1}} \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y =  - 3 + 5t
\end{array} \right.\) và (d2): 3x - 2y - 1 = 0 là:

A. \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(M\left( {0;\frac{-1}{2}} \right)\)

C. \(M\left( {2;\frac{-1}{2}} \right)\)

D. \(M\left( {2;\frac{-11}{2}} \right)\)

Câu 26 : Tập nghiệm của bất phương trình \(3{x^2} - 5x + 2 \le 0\) là:

A. \(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

B. \(S = \left( {\frac{2}{3};1} \right)\)

C. \(S = \left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right) \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

D. \(S = \left[ {\frac{2}{3};1} \right]\)

Câu 27 : Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng  \({\Delta _1}:x + 2y - 7 = 0\) và \({\Delta _1}: 2x - 4y + 9 = 0\)

A. 3/5

B. \(\frac{2}{{\sqrt 5 }}\)

C. 1/5

D. \(\frac{3}{{\sqrt 5 }}\)

Câu 28 : Đẳng thức nào sau đây SAI? 

A. cos2x = 1 - 2cos2x

B. 1– sin2x = (sinx–cosx)2

C. cos(a+b) = cosa.cosb - sina.sinb

D. sin2x = 2sinxcosx

Câu 29 : Khoảng cách từ điểm M(5 ; -1) đến đường thẳng \(\Delta \): 3x + 2y + 13 = 0 là :

A. \(\frac{{26}}{{\sqrt {13} }}\)

B. \(\frac{{13}}{{\sqrt {2} }}\)

C. \(2\sqrt {13} \)

D. \(\frac{{23}}{{\sqrt {13} }}\)

Câu 30 : Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm A(3 ;-1) và có véc tơ pháp tuyến \(\overrightarrow n \left( {3;1} \right)\)

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y =  - 1 - 3t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 + t\\
y =  - 1 + 3t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y =  5 - 3t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 3 - t\\
y =  - 1 + 3t
\end{array} \right.\)

Câu 32 : Tập nghiệm của bất phương trình \(|2x - 3| \le x + 12\)

A. \(\left( { - \infty ;15} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ; -3} \right]\)

C. \(\left( { - \infty ; - 3} \right] \cup \left[ {15; + \infty } \right)\)

D. [-3; 15]

Câu 33 : Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó diện tich S của ΔABC là: 

A. \(S = 45\sqrt 3 \)

B. \(S = 90\sqrt 2 \)

C. \(S = 90\sqrt 3 \)

D. \(S = 45\sqrt 2 \)

Câu 34 : Đường tròn (C): x2 + y2 + 2x + 4y – 4 = 0 có tâm I, bán kính R là :

A. I(1 ; –2) , R = 3

B. I(1 ; –2) , R = 3

C. I(–1 ; 2) , R = \(\sqrt 5 \)

D. I(–1 ; 2) , R = 9 

Câu 35 : Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua 2 điểm A(4 ; -2) và B(1 ; 1).

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y =  - 2 - t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + 3t\\
y =  1 - 3t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 + t\\
y =  - 2 - t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = -2 - t\\
y =  4 - t
\end{array} \right.\)

Câu 36 : Cặp số (1;-3) thuộc miền nghiệm của bất phương trình nào:

A. 3x + y -1 > 0

B. 3x - y - 1 < 0

C. 5x + y - 1 < 0

D. 3x + y -1 < 0

Câu 40 : Cho tam giác ABC có A(2 ; -1), B(4 ; 5), C(-3 ; 2). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH

A. 3x + 7y + 1 = 0

B. 7x + 3y +13 = 0

C. 7x + 3y -11 = 0

D. -3x + 7y + 13 = 0

Câu 41 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x - 3} \right)\left( {2x + 6} \right) \ge 0\) là :

A. \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\\)

B. R\(-3;3)

C. [-3; 3]

D. (-3; 3)

Câu 43 : Cho \({\rm{cos}}\alpha  =  - \frac{2}{5}\,\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi } \right)\). Khi đó \(\alpha \) bằng:

A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{2}\)

B. \( - \frac{{\sqrt {21} }}{2}\)

C. \( - \frac{{\sqrt {21} }}{4}\)

D. \(\frac{{\sqrt {21} }}{4}\)

Câu 45 : Tìm các giá trị của m để bất phương trình \(\left( {m - 2} \right){x^2} + 2\left( {2m - 3} \right)x + 5m - 6 < 0\)vô nghiệm.

A. \(\left[ \begin{array}{l}
m \le 1\\
m \ge 2
\end{array} \right.\)

B. m > 2

C. \(m \ge 3\)

D. \(m \in \emptyset \)

Câu 46 : Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\tan \alpha  < 0.\)

B. \(\cos \alpha  > 0.\)

C. \(\cot \alpha  > 0.\)

D. \(\sin \alpha  < 0.\)

Câu 47 : Cho ΔABC có BC = 12, AC = 15,góc C.= 600 .Khi đó độ dài chiều cao hc hạ từ đỉnh C của ΔABC là:

A. \({h_c} = \frac{{60\sqrt 7 }}{7}\)

B. \({h_c} = \frac{{90\sqrt 7 }}{7}\)

C. \({h_c} = \frac{{30\sqrt 7 }}{7}\)

D. \({h_c} = \frac{{15\sqrt 7 }}{7}\)

Câu 48 : Trong các biểu thức sau biểu thức nào luôn cùng dấu với hệ số của x2

A. f(x) = x + 1

B. f(x) = x2 + 3x + 1

C. f(x) = - x + 1

D. f(x) = -2x2 + 3x - 5

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247