Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Trãi năm 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 4 môn Toán 10 Trường THPT Nguyễn Trãi năm 2018

Câu 1 : Tập xác định của hàm số \(y = \sqrt {\frac{{{x^2} - 4x + 4}}{{1 - 2x}}} \) là

A. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\)

B. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right] \cup \left\{ 2 \right\}\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left\{ 2 \right\}\)

D. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu 4 : Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?

A. Bất phương trình bậc nhất một ẩn luôn có nghiệm.

B. Bất phương trình ax + b < 0 có tập nghiệm R khi a = 0 và b < 0.

C. Bất phương trình ax + b > 0 vô nghiệm khi a = 0 và \(b \le 0\).

D. Bất phương trình \(ax + b \le 0\) vô nghiệm khi a = 0 và \(b \ge 0\).

Câu 5 : Với m > - 4 thì tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {x + 2m} \right)\left( {8 - x} \right) > 0\)  là

A. \(\left( { - \infty ;8} \right) \cup \left( { - 2m; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - 2m;8} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2m} \right) \cup \left( {8; + \infty } \right)\)

D. \(\left( {8; - 2m} \right)\)

Câu 7 : Tổng các nghiệm của phương trình \(\left| {x - 1} \right| + \left| {2x - 4} \right| = 6\) bằng

A. \(\frac{1}{3}\)

B. \(\frac{10}{3}\)

C. \(\frac{37}{3}\)

D. \(\frac{28}{3}\)

Câu 9 : Xác định m để bất phương trình \(\frac{{{x^2} + mx - 1}}{{2{x^2} - 2x + 3}} < 1\) có nghiệm đúng với mọi \(x \in R\).

A. \(m \in \left( { - 2;2} \right)\)

B. \(m \in \left( { - \infty ; - 6} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

C. \(m \in \left( { - 6;2} \right)\)

D. \(m \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 11 : Với những giá trị nào của m thì đa thức \(f\left( x \right) = m{x^2} - 12mx - 5\) luôn âm với mọi x thuộc R?

A. \(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right)\)

B. \(m \in \left[ { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)

C. \(m \in \left( { - \infty ; - \frac{5}{{36}}} \right) \cup \left[ {0; + \infty } \right)\)

D. \(m \in \left( { - \frac{5}{{36}};0} \right]\)

Câu 12 : Xác định m để phương trình \({x^3} + \left( {2m + 5} \right){x^2} + \left( {2m + 6} \right)x - 4m - 12 = 0\) có ba nghiệm phân biệt lớn hơn -1.

A. \(m \in \left( { - \frac{7}{2}; - 2} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)

B. \(m \in \left( { - 3;1} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{16}}{9}} \right\}\)

C. \(m \in \left( { - \infty ; - 3} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)

D. \(m \in \left( { - \frac{7}{2}; - 3} \right)\backslash \left\{ { - \frac{{19}}{6}} \right\}\)

Câu 13 : Tập nghiệm của phương trình \(\left| {{x^2} - 7x + 12} \right| = 7x - {x^2} - 12\) là

A. (3;4)

B. {3; 4}

C. [3;4]

D. \(\left( { - \infty ;3} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

Câu 14 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {3 - 2\sqrt 2 } \right){x^2} - 2\left( {3\sqrt 2  - 4} \right)x + 6\left( {2\sqrt 2  - 3} \right) \le 0\) là

A. \(\left[ { - \sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right]\)

B. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 2 } \right] \cup \left[ {3\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 3 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)

D. \(\left[ { - \sqrt 2 ;3\sqrt 2 } \right]\)

Câu 15 : Hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x^2} - 7x + 6 > 0\\
\left| {{x^2} + 2x - 1} \right| \le 2
\end{array} \right.\) có tập nghiệm là

A. \(\left[ { - 3;1} \right)\)

B. \(\left[ { - 3;1} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ { - 3;1} \right]\)

D. \(\left[ { - 3;1} \right)\backslash \left\{ { - 1} \right\}\)

Câu 16 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({x^4} - 2\left( {m - 1} \right){x^2} + 2m - 1 = 0\) vô nghiệm?

A. \(\frac{1}{2} < m < 2 + \sqrt 2 \)

B. \(2 - \sqrt 2  < m < 2 + \sqrt 2 \)

C. \( - 1 + \sqrt 2  < m < 2 + \sqrt 2 \)

D. \(2 - \sqrt 2  \le m < 2 + \sqrt 2 \)

Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2{x^2} - 14x + 20}  > x - 3\) là

A. \(\left( { - \infty ;1} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {6; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ { - 100;2} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left( {4 + \sqrt 5 ; + \infty } \right)\)

Câu 18 : Tam thức bậc hai \(f\left( x \right) = {x^2} - 12x - 13\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi

A. \(x \in R\backslash \left[ { - 1;13} \right]\)

B. \(x \in \left[ { - 1;13} \right]\)

C. \(x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {13; + \infty } \right)\)

D. \(x \in \left( { - 1;13} \right)\)

Câu 19 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{1 - 7x}}{{2x - 7}} \le  - 2\) là

A. \(\left[ { - \frac{{13}}{3}; + \infty } \right)\backslash \left\{ {\frac{7}{2}} \right\}\)

B. \(\left( { - \infty ; - \frac{{13}}{3}} \right]\)

C. \(R\backslash \left( { - \frac{{13}}{3};\frac{7}{2}} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{{13}}{3}} \right] \cup \left[ {\frac{7}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 20 : Xác định m để bất phương trình \({m^2}x + m < 5mx + 4\) có nghiệm.

A. \(m \ne 5\)

B. \(m \ne 0\)

C. \(m \ne 0\) và \(m \ne 5\)

D. \(m \in R\)

Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} < 4x + 6 + \sqrt {2{x^2} - 8x + 12} \) là

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \sqrt 5 ;6} \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - \sqrt 5 } \right) \cup \left( {6; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - 2;6} \right)\)

Câu 22 : Cho \(f\left( x \right) = 4 - 2x\). Khẳng định nào sau đây đúng với mọi m khác 0?

A. \(f\left( {2 + {m^3}} \right) > 0\0

B. \(f\left( {2 - {m^2}} \right) > 0\)

C. \(f\left( {2 + {m^2}} \right) > 0\)

D. \(f\left( {2 - {m^3}} \right) > 0\)

Câu 23 : Tập nghiệm của bất phương trình  \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right)\) là 

A. \(\left( { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - 1;2} \right)\)

B. \(\left( { - 4;2} \right)\)

C. R\\(\left( { - 4;2} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 4} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

Câu 24 : Cho \(f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 1} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{2x - 6}}\) . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

A. \(f\left( x \right) \ge 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {2;3} \right]\)

B. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - 1;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

C. \(f\left( x \right) > 0 \Leftrightarrow x \in \left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. \(f\left( x \right) < 0 \Leftrightarrow x \in \left( {3; + \infty } \right)\)

Câu 25 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {{x^2} + 2x + 2}  \le 2x + 3\) là

A. \(\left( { - \infty ; - \frac{7}{3}} \right] \cup \left[ { - 1; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ { - \frac{7}{3}; - 1} \right]\)

C. \(\left[ { - 1; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - \frac{7}{3}} \right] \cup \left[ { - \frac{3}{2}; + \infty } \right)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247