Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 Trường THPT Ông Ích Khiêm - Đà Nẵng năm học 2017 - 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 Hình học 12 Trường THPT Ông Ích Khiêm - Đà Nẵng năm học...

Câu 1 : Trong không gian Oxy, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm I(1;3;2) và bán kính R = 5

A. \((S):\,\,{(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} + {(z + 2)^2} = 5.\)

B. \((S):\,\,{(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 2)^2} = 25.\)

C. \((S):\,\,{(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} + {(z - 2)^2} = 5.\)

D. \((S):\,\,{(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} + {(z + 2)^2} = 25.\)

Câu 4 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(3; - 2;4)\) và \(B(2; - 1;5).\) Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm A và vuông góc với đường thẳng AB

A. \((P):4x - 3y - z + 12 = 0.\)

B. \((P):x - y - z - 1 = 0.\)

C. \((P):4x - 3y - z - 12 = 0.\)

D. \((P):4x - 3y - z + 14 = 0.\)

Câu 7 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A(1; - 4;7),\,\,B( - 3;2;1).\) Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng AB

A. \(I\left( {4;1;2} \right).\)

B. \(I\left( { - 1; - 2;1} \right).\)

C. \(I\left( { - 1; - 1;4} \right).\)

D. \(I\left( {2;1;3} \right).\)

Câu 8 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu (S) có tâm \(I(0;2;1)\) và đi qua điểm \(A(2; - 1;1).\)

A. \((S):\,\,{x^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 1)^2} = 13.\)

B. \((S):\,\,{x^2} + {(y + 2)^2} + {(z + 1)^2} = 6.\)

C. \((S):\,\,{x^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 1)^2} = 81.\)

D. \((S):\,\,{x^2} + {(y - 2)^2} + {(z - 1)^2} = 9.\)

Câu 10 : Trong không gian Oxyz, cho hai vecto \(\overrightarrow a  = \left( {1; - 3;4} \right)\) và \(\overrightarrow b  = \left( {2;y;z} \right)\). Tìm \(y, z\) để hai vecto \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) cùng phương 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
y =  - 6\\
z = 8
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
y =   6\\
z = 8
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
y =   6\\
z = -8
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
y =  - 6\\
z = -8
\end{array} \right.\)

Câu 16 : Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu \((S):\,\,{(x - 4)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 4)^2} = 16.\) Xác định tọa độ tâm I và bán kínhỈ của mặt cầu (S)

A. \(I( - 4; - 1;4),\,\,R = 4\)

B. \(I( - 4; - 1;4),\,\,R = 16.\)

C. \(I(4;1; - 4),\,\,R = 8.\)

D. \(I(4;1; - 4),\,\,R = 4.\)

Câu 17 : Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua điểm \(M(3;1; - 2)\) và có một vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow n  = (1;2; - 4).\) 

A. \((P):\,\,x + 2y - 4z - 3 = 0.\)

B. \((P):\,\, - x + 2y - 4z + 3 = 0.\)

C. \((P):\,\,x + 2y - 4z - 13 = 0.\)

D. \((P):\,\, - x + 2y - 4z + 13 = 0.\)

Câu 18 : Trong không gian Oxyz, cho điểm \(A(1; - 2;3)\) và mặt phẳng \((P):\,\,x + 2y - z + 2 = 0.\) Tính khoảng cách d từ điểm M đến mặt phẳng (P)

A. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{6}.\)

B. \(d = \frac{{\sqrt 3 }}{3}.\)

C. \(d = \frac{{\sqrt 6 }}{2}.\)

D. \(d = \frac{{2\sqrt 6 }}{3}.\)

Câu 19 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(A( - 1;2;1),\,\,B(0;2;3).\) Phương trình mặt cầu (S) đường kính AB là:

A. \((S):\,{\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \frac{5}{4}.\)

B. \((S):\,{\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = \frac{5}{4}.\)

C. \((S):\,\,{\left( {x + \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 5.\)

D. \((S):\,\,{\left( {x - \frac{1}{2}} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 5.\)

Câu 22 : Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng \((P):\,\,3x - 5y + 2z - 9 = 0.\) Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (P) là:

A. \(\overrightarrow n  = (4; - 6;5).\)

B. \(\overrightarrow n  = ( - 3;5;2).\)

C. \(\overrightarrow n  = (3; - 5;2).\)

D. \(\overrightarrow n  = (2; - 3; - 7).\)

Câu 23 : Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm B đối xứng với \(A(3;2;7)\) qua trục Ox

A. \(B( - 3;2;7).\)

B. \(B( - 3; - 2; - 7).\)

C. \(B(3; - 2; - 7).\)

D. \(B(3;2;7).\)

Câu 24 : Trong không gian Oxyz, tìm tọa điểm M trên trục Ox sao cho \(MA = AB,\) biết \(A( - 1; - 1;0),\,\,B(3;1; - 1).\)

A. \(M\left( {0;\frac{9}{4};0} \right).\)

B. \(M\left( {0;\frac{9}{2};0} \right).\)

C. \(M\left( {0; - \frac{9}{2};0} \right).\)

D. \(M\left( {0; - \frac{9}{4};0} \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247