Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc năm 2018 - 2019

Đề thi giữa HK2 môn Toán 10 Trường THPT Lê Xoay - Vĩnh Phúc năm 2018 - 2019

Câu 1 : Cho \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) ngược hướng . Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = \left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  =  - \left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)

C. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 1\)

D. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = 0\)

Câu 2 : Cho hai véc tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác véc tơ \(\overrightarrow o \) và \(\overrightarrow a  = ({a_1};{a_2}),\overrightarrow b  = ({b_1};{b_2})\) . Tìm khẳng định sai?

A. \(\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b ) = \frac{{{a_1}{b_2} + {a_2}{b_1}}}{{\sqrt {{a_1}^2 + {a_2}^2} .\sqrt {{b_1}^2 + {b_2}^2} }}\)

B. \(\overrightarrow a .\overrightarrow b  = {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2}\)

C. \(\overrightarrow a  \bot \overrightarrow b  \Leftrightarrow {a_1}{b_1} + {a_2}{b_2} = 0\)

D. \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt {{a_1}^2 + {a_2}^2} \)

Câu 3 : Cho a, b là các số thực bất kỳ. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(a > b \Leftrightarrow {a^2} > {b^2}\)

B. \(a > b \Leftrightarrow a - b > 0\)

C. \(a > b > 0 \Rightarrow \frac{1}{a} < \frac{1}{b}\)

D. \(a > b \Leftrightarrow \sqrt[3]{a} > \sqrt[3]{b}\)

Câu 4 : Cho a, b, c, d  là các số thực.  Suy luận nào sau đây đúng?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b > 0\\
c > d > 0
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow \frac{a}{c} > \frac{b}{d}\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow ac > bd\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > b\\
c > d
\end{array} \right. \Rightarrow a - c > b - d\)

Câu 5 : Cho góc \({0^0} \le \alpha  \le {180^0}\) bất kỳ . Tìm khẳng định đúng?

A. \(\cos \alpha  = \cos ({180^0} - \alpha )\)

B. \(\tan \alpha  = \tan ({180^0} - \alpha )\)

C. \(\sin \alpha  = \sin ({180^0} - \alpha )\)

D. \(\cot \alpha  = \cot ({180^0} - \alpha )\)

Câu 7 : Cho hai véc tơ \(\overrightarrow a \) và \(\overrightarrow b \) khác véc tơ \(\overrightarrow o \). Khi đó \(\overrightarrow a .\overrightarrow b \) bằng

A. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)

B. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\cos (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)

C. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\sin (\overrightarrow a ,\overrightarrow b )\)

D. \(\left| {\overrightarrow a } \right|\left| {\overrightarrow b } \right|\)

Câu 9 : Điều kiện để bất phương trình ax + b > 0 có tập nghiệm R là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b > 0
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b < 0
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
a > 0\\
b > 0
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
a = 0\\
b \ge 0
\end{array} \right.\)

Câu 12 : Phương trình ax + b = 0 có nghiệm x duy nhất khi

A. a = b = c

B. \(a.b \ne 0\)

C. a = 0

D. \(a \ne 0\)

Câu 13 : Trong tam giác ABC bất kỳ với BC = a,CA = b,AB = c. Khẳng định nào sau đây là sai?

A. \({S_{\Delta ABC}} = \frac{1}{2}bc\sin A$\)

B. \(\frac{a}{{\sin A}} = \frac{b}{{\sin B}} = \frac{c}{{\sin C}}\)

C. \({a^2} + 2bc\cos B = {b^2} + {c^2}\)

D. \(\cos A = \frac{{{b^2} + {c^2} - {a^2}}}{{2bc}}\)

Câu 14 : Cho a, b, c, d là các số thực. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
a < b\\
c < d
\end{array} \right. \Rightarrow ac < bd\)

B. \(a < b \Leftrightarrow a + c < b + c\)

C. \(a < b \Leftrightarrow ac < bc\)

D. \(a < b \Leftrightarro\) ac > bc$

Câu 16 : Cho tam giác ABC có BC = a,CA = b,AB = c. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A nhọn.

B. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} < 0\) thì góc A vuông.

C. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A tù.

D. Nếu \({b^2} + {c^2} - {a^2} > 0\) thì góc A nhọn.

Câu 18 : Tập nghiệm của bất phương trình \(2x - 1 \ge 0\) là

A. \(\left[ { - \frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

B. \(\left[ {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right]\)

D. \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\)

Câu 19 : Bất phương trình \({x^2} + bx + 1 > 0\,\) có nghiệm khi

A. \({b^2} - 4 < 0\)

B. \(\left| b \right| \le 2\)

C. \(\forall b \in R\)

D. \({b^2} - 4 > 0\)

Câu 20 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\left| x \right| \le 1\) là

A. \(\left[ { - 1;1} \right]\)

B. \(\left( { - \infty ; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - 1;1} \right)\)

D. \(\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)

Câu 21 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{{{x^2} - 2x}}{{x + 1}} \ge 0\) là

A. \(\left( { - 1;0} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

D. \(\left( { - 1;0} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)

Câu 22 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} - x - 6 \ge 0\) là

A. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left[ {3; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 2} \right] \cup \left( {3; + \infty } \right)\)

D. [-2; 3]

Câu 24 : Cho \(\sin \alpha  = \frac{4}{5},({90^0} < \alpha  < {180^0})\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:

A. \(\frac{{ - 3}}{5}$\)

B. \(\frac{1}{5}\)

C. \(\frac{{ - 1}}{5}\)

D. \(\frac{3}{5}\)

Câu 30 :  Cho tam giác đều ABC cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CA} \)

A. a2

B. \( - \frac{{{a^2}}}{2}\)

C.  - a2

D. \(\frac{{{a^2}}}{2}\)

Câu 34 : Bán kính của đường tròn ngoại tiếp tam giác đều cạnh a bằng:

A. R = a

B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

C. \(R = \frac{{a\sqrt 6 }}{3}\)

D. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{3}\)

Câu 37 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\sqrt {2x + 3}  > x\) bằng:

A. \(S = \left( { - \frac{3}{2};0} \right) \cup (3; + \infty )\)

B. \(S = \left[ {0;3} \right)\)

C. \(S = \left[ { - \frac{3}{2};2} \right)\)

D. \(S = \left[ { - \frac{3}{2};3} \right)\)

Câu 48 : Cho bất phương trình \({x^3} + \left( {3{x^2} - 4x - 4} \right)\sqrt {x + 1}  \le 0\) có tập nghiệm là [a; b] . Mệnh đề nào sau đây là đúng:

A. \(a + b = \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}.\)

B. \(a + b > \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}.\)

C. \(a + b > \frac{{1 + \sqrt 5 }}{2}.\)

D. \(a + b = \frac{{ - 1 + \sqrt 5 }}{2}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247