Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai lần 1

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Chuyên Hùng Vương - Gia Lai lần 1

Câu 1 : Trong không gian Oxyz,  đường thẳng \(d:\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 3 - t\\
z = 1 - t
\end{array} \right.\) đi qua điểm nào dưới đây ?

A. \(M\left( {1;3; - 1} \right)\)

B. \(M\left( { - 3;5;3} \right)\)

C. \(M\left( {3;5;3} \right)\)

D. \(M\left( {1;2; - 3} \right)\)

Câu 2 : Cho hàm số \(y = \frac{{3 - x}}{{2x - 1}}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;\frac{1}{2}} \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên R .

C. Hàm số đồng biến trên \(\left( {\frac{1}{2}; + \infty } \right)\).

D. Hàm số nghịch biến trên R

Câu 3 : Bất phương trình \({\left( {\frac{1}{2}} \right)^{{x^2} - 2x}} \ge \frac{1}{8}\) có tập nghiệm là

A. \(\left[ {3; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ; - 1} \right].\)

C. \(\left[ { - 1;3} \right].\)

D. \(\left( { - 1;3} \right).\)

Câu 5 : Cho khối trụ có độ dài đường sinh bằng 2a và bán kính đáy bằng a. Thể tích của khối trụ đã cho bằng

A. \(\pi {a^3}.\)

B. \(2\pi {a^3}.\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}}}{3}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}}}{6}\)

Câu 6 : Trong không gian Oxyz, điểm M thuộc  trục Oy và cách đều hai mặt phẳng: \(\left( P \right):x + y - z + 1 = 0\) và \(\left( Q \right):x - y + z - 5 = 0\) có tọa độ là

A. \(M\left( {0; - 3;0} \right)\)

B. \(M\left( {0;  3;0} \right)\)

C. \(M\left( {0; - 2;0} \right)\)

D. \(M\left( {0; 1;0} \right)\)

Câu 8 : Họ các nguyên hàm của hàm số \(y = \cos x + x\) là

A. \(\sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

B. \(\sin x + {x^2} + C\)

C. \( - \sin x + \frac{1}{2}{x^2} + C\)

D. \( - \sin x + {x^2} + C\)

Câu 9 : Tập nghiệm của phương trình \({\log _2}\left( {{x^2} - 2x + 4} \right) = 2\) là

A. \(\left\{ {0; - 2} \right\}.\)

B. \(\left\{ { 2} \right\}.\)

C. \(\left\{ {0} \right\}.\)

D. \(\left\{ {0;  2} \right\}.\)

Câu 11 : Trong không gian Oxyz,  cho mặt cầu \(\left( S \right):{x^2} + {y^2} + {z^2} - 4x + 2y + 2z - 10 = 0\), mặt phẳng \(\left( P \right):x + 2y - 2z + 10 = 0\). Mệnh đề nào dưới đây đúng ?

A. (P) tiếp xúc với (S)

B. (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn khác đường tròn lớn.

C. (P) và (S) không có điểm chung.

D. (P) cắt (S) theo giao tuyến là đường tròn lớn.

Câu 12 : Hàm số \(y = x{.2^x}\) có đạo hàm là

A. \(y' = (1 - x\ln 2){2^x}\)

B. \(y' = (1 + x\ln 2){2^x}\)

C. \(y' = (1 + x){2^x}\)

D. \(y' = {2^x} + {x^2}{2^{x - 1}}\)

Câu 14 : Nếu \({a^{2x}} = 3\) thì \(3{a^{6x}}\) bằng

A. 54

B. 45

C. 27

D. 81

Câu 15 : Gọi S là diện tích của  hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = {3^x},y = 0,x = 0,x = 2\). Mệnh đề  nào dưới đây đúng ?

A. \(S = \int\limits_0^2 {{3^x}} dx.\)

B. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx.\)

C. \(S = \pi \int\limits_0^2 {{3^x}} dx.\)

D. \(S = \int\limits_0^2 {{3^{2x}}} dx.\)

Câu 19 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào dưới đây ?

A. \(y = {x^3} - 3x - 1.\)

B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1.\)

C. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 1.\)

D. \(y = {x^3} - 3x + 1.\)

Câu 20 : Với \(a\) và \(b\) là hai số thực dương. Khi đó \(\log \left( {{a^2}b} \right)\) bằng

A. \(2\log a - \log b\)

B. \(2\log a + b\)

C. \(2\log a + \log b\)

D. \(2\log b + \log a\)

Câu 21 : Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước là \(a, b, c\). Thể tích V của khối hộp chữ nhật đó là

A. \(V = (a + b)c.\)

B. \(V = \frac{1}{3}abc.\)

C. \(V = abc.\)

D. \(V = (a + c)b.\)

Câu 22 : Thể tích của khối chóp tứ giác đều có tất cả các cạnh bằng \(a\) là

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

C. \(a^3\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)

Câu 28 : Cho hàm số \(y = \frac{1}{{x + 1 + \ln x}}\) với x > 0. Khi đó \( - \frac{{y'}}{{{y^2}}}\) bằng

A. \(\frac{x}{{x + 1}}\)

B. \(1 + \frac{1}{x}\)

C. \(\frac{x}{{1 + x + \ln x}}\)

D. \(\frac{{x + 1}}{{1 + x + \ln x}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247