Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Kim Liên- Hà Nội

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Kim Liên- Hà Nội

Câu 1 : Với a, b là hai số thực khác 0 tùy ý, \(\ln \left( {{a^2}{b^4}} \right)\) bằng:

A. \(2\ln \left| a \right| + 4\ln \left| b \right|\)

B. \(4\left( {\ln \left| a \right| + \ln \left| b \right|} \right)\)

C. \(2\ln a + 4\ln b\)

D. \(4\ln a + 2\ln b\)

Câu 2 : Với kn là hai số nguyên dương tùy ý  thỏa mãn \(k \le n\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)

B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)

C. \(A_n^k = n!\)

D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n + k} \right)!}}\)

Câu 4 : Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y =  - {x^4} - 2{x^2} + 3\)

B. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 3\)

C. \(y =  - {x^4} + 2{x^2} + 3\)

D. \(y =  - {x^2} + 3\)

Câu 5 : Mặt cầu bán kính a có diện tích bằng:

A. \(\frac{4}{3}\pi {a^2}\)

B. \(\pi {a^2}\)

C. \(4\pi {a^2}\)

D. \(\frac{4}{3}\pi {a^3}\)

Câu 8 : Dựa vào BBT ta thấy hàm số  đạt cực đại tại điểm .

A. \(y = \ln x\0

B. \(y =  - {e^x}\)

C. \(y = \left| {\ln x} \right|\)

D. \(y = {e^x}\)

Câu 10 : Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{2}}}\sqrt[8]{x}\)

A. \({x^4}\)

B. \({x^{\frac{5}{{16}}}}\)

C. \({x^{\frac{5}{8}}}\)

D. \({x^{\frac{1}{16}}}\)

Câu 11 : Cho khối tứ diện đều có tất cả các cạnh bằng 2a. Thể tích khối tứ diện đã cho bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

D. \(\frac{{2{a^3}\sqrt 2 }}{3}\)

Câu 12 : Tập hợp các điểm M trong không gian cách đường thẳng Δ cố định một khoảng R không đổi (R > 0) là:

A. hai đường thẳng song song.

B. một mặt cầu

C. một mặt cầu

D. một mặt cầu

Câu 19 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tồn tại một hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.

B. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh gấp đôi số mặt.

C. Số đỉnh của một hình đa diện bất kì luôn lớn hơn hoặc bằng 4.

D. Tồn tại một hình đa diện có số cạnh bằng số mặt.

Câu 20 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( { - 1; + \infty } \right)\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right)\)

C. (-2;0)

D. \(\left( { - 4; + \infty } \right)\)

Câu 24 : Cho hàm số \(y = {7^{\frac{x}{2}}}\) có đồ thị (C). Hàm số nào sau đây có đồ thị đối xứng với (C) qua đường thẳng có phương trình y = x.

A. \({\log _7}{x^2}\)

B. \({\log _7}\frac{x}{2}\)

C. \(y = \frac{1}{2}{\log _7}x\)

D. \(y = {\log _{\sqrt 7 }}x\)

Câu 26 : Tập nghiệm S của bất phương trình \({\left( {\tan \frac{\pi }{7}} \right)^{{x^2} - x - 9}} \le {\left( {\tan \frac{\pi }{7}} \right)^{x - 1}}\) là:

A. \(S = \left[ { - 2\sqrt 2 ;2\sqrt 2 } \right]\)

B. \(S = \left( { - \infty ; - 2\sqrt 2 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 2 ; + \infty } \right)\)

C. \(\left[ { - 2;4} \right]\)

D. \(\left( { - \infty ;2} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right)\)

Câu 32 : Hàm số \(f\left( x \right) = {\log _3}\left( {\sin x} \right)\) có đạo hàm là:

A. \(f'\left( x \right) = \frac{{\cot x}}{{\ln 3}}\)

B. \(f'\left( x \right) = \frac{{\tan x}}{{\ln 3}}\)

C. \(f'\left( x \right) = \cot x\ln 3\)

D. \(f'\left( x \right) = \frac{1}{{\sin x\ln 3}}\)

Câu 33 : Cho hàm số y = f(x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ.

A. \(\left[ {0;\frac{1}{2}} \right]\)

B. \(\left( {0;\frac{1}{2}} \right]\)

C. \(\left( {\frac{1}{4};\frac{1}{2}} \right]\)

D. \(\left( {\frac{{ - 2 + \sqrt 2 }}{4};\frac{1}{4}} \right)\)

Câu 38 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\left( {{x^2} - x + 1} \right)^{\frac{1}{3}}}\).

A. \(y' = \frac{{2x - 1}}{{3\sqrt[3]{{{x^2} - x + 1}}}}\)

B. \(y' = \frac{{2x - 1}}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}}}\)

C. \(y' = \frac{{2x - 1}}{{\sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}}}\)

D. \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {{x^2} - x + 1} \right)}^2}}}}}\)

Câu 45 : Cho hàm số y = f(x)  có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

A. (0; 1)

B. \(\left( {1; + \infty } \right)\)

C. \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\)

D. (-2; 0)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247