Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề tập huấn thi THPTQG môn Toán năm 2019 Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh - Đề số 1

Đề tập huấn thi THPTQG môn Toán năm 2019 Sở GD&ĐT TP. Hồ Chí Minh - Đề số 1

Câu 2 : Trong không gian Oxyz, phương trình nào dưới đây là phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua điểm M(3; 2; 1) và có vectơ phương \(\overrightarrow u  = \left( { - 1;5;2} \right)\)

A. \(d:\frac{{x + 1}}{3} = \frac{{y - 5}}{2} = \frac{{z - 2}}{1}\)

B. \(d:\frac{{x + 3}}{{ - 1}} = \frac{{y + 2}}{5} = \frac{{z + 1}}{2}\)

C. \(d:\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 5}}{2} = \frac{{z + 2}}{1}\)

D. \(d:\frac{{x - 3}}{{ - 1}} = \frac{{y - 2}}{5} = \frac{{z - 1}}{2}\)

Câu 5 : Trong không gian Oxyz, cho hai điểm \(I\left( {2;4; - 1} \right)\) và \(A\left( {0;2;3} \right)\). Phương trình mặt cầu có tâm I và đi qua điểm A là:

A. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \)

B. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 2\sqrt 6 \)

C. \({\left( {x - 2} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} + {\left( {z + 1} \right)^2} = 24\)

D. \({\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 4} \right)^2} + {\left( {z - 1} \right)^2} = 24\)

Câu 9 : Biết thể tích khí CO2 năm 1998 là V(m3). 10 năm tiếp theo, thể tích CO2 tăng a%, 10 năm tiếp theo nữa, thể tích CO2 tăng n%. Thể tích khí CO2 năm 2016 là

A. \({V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {\left( {100 + a} \right)\left( {100 + n} \right)} \right)}^{10}}}}{{{{10}^{20}}}}\left( {{m^3}} \right).\)

B. \({V_{2016}} = V + V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).\)

C. \({V_{2016}} = V.\frac{{{{\left( {100 + a} \right)}^{10}}.{{\left( {100 + n} \right)}^8}}}{{{{10}^{36}}}}\left( {{m^3}} \right).\)

D. \({V_{2016}} = V.{\left( {1 + a + n} \right)^{18}}\left( {{m^3}} \right).\)

Câu 12 : Trong không gian Oxyz cho điểm M(1; 2; 1) và đường thẳng \(\left( d \right):\frac{{x + 2}}{2} = \frac{{y - 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\). Viết phương trình mặt phẳng \(\left( \alpha  \right)\) đi qua M và chứa đường thẳng (d).

A. \(\left( \alpha  \right):2y + z - 5 = 0.\)

B. \(\left( \alpha  \right): - 2y + z + 3 = 0.\)

C. \(\left( \alpha  \right):6x + 10y - 11z - 16 = 0.\)

D. \(\left( \alpha  \right):6x + 10y - 11z - 36 = 0.\)

Câu 18 : Trên mặt phẳng phức, tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn \(\left| {z - (2 - 3i)} \right| = 2\) là đường tròn có phương trình nào sau đây?

A. \({x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 9 = 0\)

B. \({x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 9 = 0\)

C. \({x^2} + {y^2} - 4x + 6y + 11 = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} - 4x - 6y + 11 = 0\)

Câu 20 : Một viên gạch hoa hình vuông cạnh 40cm được thiết kế như hình bên dưới. Diện tích mỗi cánh hoa bằng

A. \(250c{m^2}\)

B. \(800c{m^2}\)

C. \(\frac{{800}}{3}c{m^2}\)

D. \(\frac{{400}}{3}c{m^2}\)

Câu 22 : Giá trị của \(I = \int {\left( {\frac{{{x^2} + 2}}{x}} \right)\ln xdx} \) bằng:

A. \(I = \,2{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.\)

B. \(I = \frac{{{{\ln }^2}x}}{2} + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.\)

C. \(I = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{4} + C.\)

D. \(I = \,{\ln ^2}x + \frac{{{x^2}}}{2}\ln x - \frac{{{x^2}}}{2} + C\)

Câu 23 : Biết \({\log _6}2 = a,{\log _6}5 = b\). Tính \(I = {\log _3}5\) theo a. b

A. \(I = \frac{b}{{1 - a}}\)

B. \(I = \frac{b}{{a - 1}}\)

C. \(I = \frac{b}{a}\)

D. \(I = \frac{b}{{1 + a}}\)

Câu 24 : Một người gửi tiết kiệm ngân hàng, mỗi tháng gửi 1 triệu đồng, với lãi suất kép 1% trên tháng. Gửi được hai năm 3 tháng người đó có công việc nên đã rút toàn bộ gốc và lãi về. Số tiền người đó được rút là

A. \(100.\left[ {\left( {1,01} \right)6 - 1} \right]\) triệu đồng.

B. \(101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right]\) triệu đồng.

C. \(100.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{27}} - 1} \right]\)triệu đồng.

D. \(101.\left[ {{{\left( {1,01} \right)}^{26}} - 1} \right]\) triệu đồng.

Câu 25 : Họ nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^{ - x}} + 1\) là

A. \( - {e^{ - x}} + x + C\)

B. \({e^{ - x}} + x + C\)

C. \({e^x} + x + C\)

D. \( - {e^x} + x + C\)

Câu 29 : Trong không gian Oxyz, đường thẳng d song song với đường thẳng \(\left( \Delta  \right):\left\{ \begin{array}{l}x =  - 2 + t\\
y =  - 1 - 2t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\), có véctơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow u  = ( - 1; - 3;4)\)

B. \(\overrightarrow u  = ( - 2; - 1;3)\)

C. \(\overrightarrow u  = (1; - 2;1)\)

D. \(\overrightarrow u  = (0; - 2;3)\)

Câu 30 : Cho cấp số cộng (un) có \({u_1} = \frac{1}{4},d =  - \frac{1}{4}\). Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây?

A. \({S_5} =  - \frac{5}{4}\)

B. \({S_5} =  - \frac{3}{4}\)

C. \({S_5} =  - \frac{15}{4}\)

D. \({S_5} =  - \frac{9}{4}\)

Câu 34 : Tính đạo hàm của hàm số \(y = {\log _2}\left( {x + {e^x}} \right)\)

A. \(y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)

B. \(y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{x + {e^x}}}\)

C. \(y' = \frac{1}{{\left( {x + {e^x}} \right)\ln 2}}\)

D. \(y' = \frac{{1 + {e^x}}}{{\ln 2}}\)

Câu 35 : Với k và n là hai số nguyên dương tùy ý thỏa mãn \(k \le n\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(A_n^k = n!k!\)

B. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{\left( {n - k} \right)!}}\)

C. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!}}\)

D. \(A_n^k = \frac{{n!}}{{k!\left( {n - k} \right)!}}\)

Câu 37 : Tính bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có 3 kích thước là a, b, c.

A. \(r = \frac{{\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} }}{3}\)

B. \(r = \sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)

C. \(r = \frac{1}{2}\sqrt {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \)

D. \(r = \frac{1}{2}(a + b + c)\)

Câu 40 : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị như hình vẽ bên dưới

A. (-2; 0)

B. \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\)

C. (-2; 1)

D. (0; 4)

Câu 42 : Tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {0,125} \right)^{{x^2}}} > {\left( {\frac{1}{8}} \right)^{5x - 6}}\)

A. \(\left( {3; + \infty } \right).\)

B. \(\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right).\)

C. \(\left( { - \infty ;2} \right).\)

D. (2; 3)

Câu 44 : Thể tích khối nón có bán kính bằng 2a và chiều cao bằng 3a là:

A. \(2\pi {a^3}\)

B. \(4\pi {a^3}\)

C. \(12\pi {a^3}\)

D. \(\pi {a^3}\)

Câu 48 : Cho khối nón tròn xoay có chiều cao h, đường sinh lvà bán kính đường tròn đáy bằng R. Tính diện tích toàn phần của khối nón.

A. \({S_{tp}} = 2\pi R(l + R).\)

B. \({S_{tp}} = \pi R(2l + R).\)

C. \({S_{tp}} = \pi R(l + R).\)

D. \({S_{tp}} = \pi R(l + 2R).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247