Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Vũ Ngọc Phan

Đề thi HK2 môn Toán 12 năm 2018 - 2019 Trường THPT Vũ Ngọc Phan

Câu 1 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. \(\int {{e^x}dx = {e^x} + C} \)

B. \(\int {\frac{1}{x}dx = \ln \left| x \right| + C} \)

C. \(\int {{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}dx = \cos x + C} \)

D. \(\int {2xdx = {x^2} + C} \)

Câu 2 : Biết F(x) là nguyên hàm của \(f(x) = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) =1. Tính F(3).

A. \(\frac{1}{2}\)

B. \(\ln 2+1\)

C. \(\ln \frac{3}{2}\)

D. \(\ln 2\)

Câu 3 : Tính tích phân I = \(\int\limits_1^2 {{x^2}\ln xdx} \)

A. \(24\ln 2-7\)

B. \(8\ln 2-\frac{7}{3}\)

C. \(\frac{8}{3}\ln 2 - \frac{7}{9}\)

D. \(\frac{8}{3}\ln 2 - \frac{7}{3}\)

Câu 4 : Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi các đường y = f(x), y = 0 và hai đường thẳng x = a, x = b( a < b)  được tính theo công thức nào ?

A. \({\int\limits_b^a {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} }\)

B. \(\left| {\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} } \right|\)

C. \({\int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|dx} }\)

D. \({\int\limits_a^b {f\left( x \right)dx} }\)

Câu 8 : Hàm số nào dưới đây là một nguyên hàm của hàm số \(y=e^x+ \sin x\) trên R?

A. \(F\left( x \right) = \frac{{{e^{x + 1}}}}{{x + 1}} - \cos x\)

B. \(F\left( x \right) = \cos x - {e^x}\)

C. \(F\left( x \right) = {e^x} + \cos x\)

D. \(F\left( x \right) = {e^x} - \cos x\)

Câu 10 : Tính \(\int {\sin 3x\sin 2xdx} \)

A. \(\sin x + \sin 5x + C\)

B. \(\frac{1}{2}{\rm{cosx + }}\frac{1}{{10}}cos5x + C\)

C. \(\frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - \frac{1}{{10}}\sin 5x + C\)

D. \(\frac{1}{2}{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx + }}\frac{1}{{10}}\sin 5x + C\)

Câu 11 : Công thức tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị hàm số \(y=f(x), y=g(x)\) liên tục trên đoạn [a;b] và hai đường thẳng \(x = a,\;x = b\) với \(a<b\) là:

A. \(S = \left| {\int\limits_a^b {\left[ {f(x) - g(x)} \right]} dx} \right|\)

B. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x) - g(x)} \right|dx} \)

C. \(S = \left| {\int\limits_a^b {f(x)dx} } \right| + \left| {\int\limits_a^b {g(x)dx} } \right|\)

D. \(S = \int\limits_a^b {\left| {f(x)} \right|dx + } \int\limits_a^b {\left| {g(x)} \right|dx} \)

Câu 13 : Phần thực và phần ảo cuả số số phức \(z=-2-3i\) lần lượt là:

A. - 2; - 3i

B. - 2; - 3

C. - 3; - 2

D. - 3i; 2

Câu 14 : Môđun của số phức \(z=4+3i\) bằng:

A. 3

B. 4

C. 5

D. - 1

Câu 15 : Số phức liên hợp của số phức \(z =  - 5 + 12i\) là:

A. \(\overline z  = 12i\)

B. \(\overline z  = 5 + 12i\)

C. \(\overline z  = 13\)

D. \(\overline z  =  - 5 - 12i\)

Câu 19 : Tìm môđun của số phức z biết \(\left( {1 - i} \right)z = 6 + 8i\)

A. \(2\sqrt 5 \)

B. \(5\sqrt 2 \)

C. 5

D. \(7\sqrt 2 \)

Câu 20 : Tìm số phức z biết \(z - \left( {2 + 3i} \right)\overline z  = 1 - 9i\)

A. \(z=2-i\)

B. \(z=2+i\)

C. \(z=-2+i\)

D. \(z=-2-i\)

Câu 21 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn điều kiện \(\left| {z - \left( {3 + 4i} \right)} \right| = 2\) là một đường tròn có phương trình:

A. \({x^2} + {y^2} = 5\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 4} \right)^2} = 4\)

C. \({x^2} + {y^2} - 2x = 0\)

D. \({x^2} + {y^2} = 4\)

Câu 31 : Trong không gian Oxyz cho mặt cầu (S): \({x^2} + {y^2} + {z^2} + 2x - 2y + 4z - 10 = 0\) và điểm A(1;0;1). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Điểm A nằm ngoài mặt cầu (S)      

B. Điểm A nằm trong mặt cầu (S)

C. Điểm A nằm trên mặt cầu (S)

D. OA = 2

Câu 33 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): 2x - 3y + 5z - 12 = 0. Khi đó mặt phẳng (P) có một vectơ pháp tuyến là:

A. \(\overrightarrow n  = \left( {2;3;5} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 3;5} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2; - 3; - 5} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( { - 2;3;5} \right)\)

Câu 35 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P): x - y + z - 3 = 0 và (Q): x - y + z + 5 = 0. Khi đó tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. \((P)\bot (Q)\)

B. (P) // (Q)

C. \(\left( P \right) \equiv \left( Q \right)\)

D. (P) cắt (Q) và (P) không vuông góc với (Q)

Câu 36 : Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng (P) đi qua A(2;0;0), B(0;2;0) và C(0;0;3). Khi đó phương trình mặt phẳng (P) có dạng:

A. \(x+y+z+6=0\)

B. \(\frac{x}{2} + \frac{y}{2} + \frac{z}{3} = 1\)

C. \(x-y+2=0\)

D. \(y+z=0\)

Câu 39 : Phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB với A(2;1;4) và B(-2;-3;2) có dạng:

A. \(2x+2y+z-1=0\)

B. \(x-y+2=0\)

C. \(x+3z-1=0\)

D. \(2x+2y+z+1=0\)

Câu 43 : Cho đường thẳng \(\Delta :\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y - 3}}{{ - 3}} = \frac{{z + 2}}{1}\) khi đó \(\Delta\) có một vectơ chỉ phương là:

A. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3;1} \right)\)

B. \(\overrightarrow u  = \left( {2; - 3;1} \right)\)

C. \(\overrightarrow u  = \left( {2;3; - 2} \right)\)

D. \(\overrightarrow u  = \left( {1;2;0} \right)\)

Câu 45 : Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - t\\
y = 1 + t\\
z = 1 + t
\end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\) và \((P): 2x+y+z-4=0\) khi đó khẳng định nào đưới đây là đúng:

A. \(\Delta //\left( P \right)\)

B. \(\Delta  \subset \left( P \right)\)

C. \(\Delta  \bot \left( P \right)\)

D. \(\Delta\) cắt (P) và không vuông góc với (P)

Câu 46 : Phương trình tham số của đường thẳng d đi qua A(1;1;1) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = \left( {1; - 2;3} \right)\) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 1 + 2t\\
z = 1 + t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y = 1 - 2t\\
z = 1 + 3t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + t\\
y =  - 2 + t\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y =  - 2 + 2t\\
z = 3 + 2t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)

Câu 47 : Phương trình chính tắc của đường thẳng \(\Delta\) đi qua M(1;2;0) và vuông góc với \((P): x-y-2z-3=0\) là:

A. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{z}{2}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{3} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{z}{2}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{{ - 1}} = \frac{z}{{ - 2}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y + 2}}{1} = \frac{{z - 1}}{2}\)

Câu 49 : Phương trình tham số của đường thẳng \(\Delta\) đi qua hai điểm A(2;1;1), B(0;1;4) là:

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 + t\,\,\left( {t \in R} \right)\\
z = 1
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 + t\,\,\,\left( {t \in R} \right)\\
z = 1 + 3t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 - 2t\\
y = 1\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)\\
z = 1 + 3t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 2t\\
y = \,\,\,t\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( {t \in R} \right)\\
z = 3 + t
\end{array} \right.\)

Câu 50 : Phương trình chính tắc của đường thẳng d đi qua A(2;3;- 1), đồng thời d vuông góc \(\Delta\) và d cắt \(\Delta: \frac{x}{2} = \frac{y}{4} = \frac{{z - 3}}{1}\) là:

A. \(\frac{{x - 1}}{6} = \frac{{y - 1}}{5} = \frac{{z + 1}}{2}\)

B. \(\frac{{x - 2}}{6} = \frac{{y - 3}}{5} = \frac{{z + 1}}{{ - 32}}\)

C. \(\frac{{x + 2}}{6} = \frac{{y + 3}}{5} = \frac{{z - 1}}{{ - 32}}\)

D. \(\frac{{x - 6}}{2} = \frac{{y - 5}}{3} = \frac{{z + 32}}{{ - 1}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247