Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Tôn Đức Thắng

Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Toán Trường THPT Tôn Đức Thắng

Câu 1 : Tìm khoảng đồng biến của hàm số \(f(x)\) biết nó có bảng biến thiên như hình bên.

A. (0;1)

B. (- 1;3)

C. \(( - \infty ;0)\)

D. \((0; + \infty )\)

Câu 3 : Hình bên là đồ thị của hàm số nào sau đây?

A. \(y = {x^3} - 3x + 1\)

B. \(y =  - {x^3} - 3{x^2} - 1\)

C. \(y = 1 + 3{x^2} - {x^3}\)

D. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 3x + 1\)

Câu 4 : Hàm số \(y = \frac{1}{{{x^2} + 1}}\) có bảng biến thiên như hình bên. Tìm khẳng định đúng.

A. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0

B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1

C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 0

D. Hàm số không có GTLN & GGTNN

Câu 8 : Tìm m để hàm số \(y = 2{x^3} - m{x^2} + 2x\) đồng biến trên khoảng (- 2;0).

A. \(m \le 2\sqrt 3 \)

B. \(m \ge \frac{{13}}{2}\)

C. \(m \ge  - 2\sqrt 3 \)

D. \(m \ge  - \frac{{13}}{2}\)

Câu 12 : Hàm số \(y=f(x)\) có đạo hàm trên R và thỏa mãn \(f(1) =  - 1, f'(x) \ge {x^4} + \frac{2}{{{x^2}}} - 2x{\rm{ }}\forall x > 0\). Khi đó, phương trình \(f(x)=0\) 

A. Có 1 nghiệm trên (0;1).

B. Có 1 nghiệm trên (1;2).

C. Có 1 nghiệm trên (2;5).

D. Có đúng 3 nghiệm trên \((0; + \infty )\)

Câu 13 : Tìm m để phương trình \({e^{3m}} + {e^m} = 2\left( {x + \sqrt {1 - {x^2}} } \right)\left( {1 + x\sqrt {1 - {x^2}} } \right)\) có nghiệm.

A. \(m \ge \ln \sqrt 2 \)

B. \(0 < m < \ln \sqrt 2 \)

C. \(m \le \ln \sqrt 2 \)

D. \(0 < m < \frac{1}{e}\)

Câu 14 : Rút gọn biểu thức \(P = {x^{\frac{1}{6}}}.\sqrt[3]{x}\), (với x > 0).

A. \(P = {x^2}\)

B. \(P = \sqrt x \)

C. \(P = {x^{\frac{1}{8}}}\)

D. \(P = {x^{\frac{2}{9}}}\)

Câu 16 : Cho \(a = {\log _2}5\). Tính \({\log _8}25\) theo \(a\).

A. \(2a\)

B. \(3a\)

C. \(\frac{{2a}}{3}\)

D. \(\frac{{3a}}{2}\)

Câu 17 : Tìm tập nghiệm của bất phương trình \({\left( {\sqrt[3]{5}} \right)^{x - 1}} < {5^{x + 3}}\).

A. \(( - \infty ;0)\)

B. \(( - \infty ;-5)\)

C. \((0; + \infty )\)

D. \((-5; + \infty )\)

Câu 18 : Tìm tập xác định của hàm số \(y = {(2 - 3x)^{ - \frac{5}{3}}}\).

A. R

B. \(\left( { - \infty ;\frac{2}{3}} \right)\)

C. \(R\backslash \left\{ {\frac{2}{3}} \right\}\)

D. \(\left( {\frac{2}{3}; + \infty } \right)\)

Câu 22 : Hàm số \(F(x) = \cos 3x\) là một nguyên hàm của hàm số nào sau đây ?

A. \(f(x) = 3\sin 3x\)

B. \(f(x) = \frac{{\sin 3x}}{3}\)

C. \(f(x) =  - \sin 3x\)

D. \(f(x) =  - 3\sin 3x\)

Câu 23 : Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị của hai hàm số \(y = {f_1}(x), y = {f_2}(x)\) và hai đường thẳng \(x = a, x = b\) (phần gạch chéo trên hình). Tìm công thức tính diện tích của hình (H).

A. \(\int\limits_a^b {{\rm{[}}{f_1}(x) - {f_2}(x){\rm{]d}}x} \)

B. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}(x) - {f_2}(x)} \right|{\rm{d}}x} \)

C. \(\int\limits_a^b {{f_2}(x){\rm{d}}x}  - \int\limits_a^b {{f_1}(x){\rm{d}}x} \)

D. \(\int\limits_a^b {\left| {{f_1}(x) + {f_2}(x)} \right|{\rm{d}}x} \)

Câu 24 : Cho biết \(\int {x{e^{2x}}{\rm{d}}x = ax} {e^{2x}} + b{e^{2x}} + C\), (với \(a, b\) là các số hữu tỉ). Tính \(ab\).

A. \(\frac{1}{4}\)

B. \(\frac{1}{8}\)

C. \(-\frac{1}{4}\)

D. \(-\frac{1}{8}\)

Câu 27 : Trong mặt phẳng Oxy, điểm M(2;- 3) biểu diễn số phức nào sau đây ?

A. \(z=2+3i\)

B. \(z=2-3i\)

C. \(z=3-2i\)

D. \(z=-3-2i\)

Câu 32 : Tìm tiêu cự của elip \((E):4{x^2} + 8{y^2} = 32\).

A. 2

B. 4

C. \(2\sqrt 3 \)

D. \(4\sqrt 2 \)

Câu 35 : Cho hình nón có chiều cao h, bán kính đáy r và độ dài đường sinh l. Tìm khẳng định đúng.

A. \({S_{xq}} = \pi rh\)

B. \({S_{xq}} = 2\pi rh\)

C. \({S_{tp}} = \pi r(r + l)\)

D. \(V = \frac{1}{3}.{r^2}h\)

Câu 36 : Tính diện tích toàn phần của hình trụ có bán kính đáy \(a\) và đường cao \(a\sqrt 3 \).

A. \(\pi {a^2}\sqrt 3 \)

B. \(\pi {a^2}(1 + \sqrt 3 )\)

C. \(2\pi {a^2}(\sqrt 3  - 1)\)

D. \(2\pi {a^2}(1 + \sqrt 3 )\)

Câu 39 : Trong không gian Oxyz, tìm vectơ chỉ phương của đường thẳng \((d):\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z + 4}}{{ - 1}}\).

A. \(\vec u = (2;3;1)\)

B. \(\vec u = (2;3; - 1)\)

C. \(\vec u = (1;2; - 4)\)

D. \(\vec u = ( - 1; - 2;4)\)

Câu 41 : Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt cầu tâm I(1;- 1;1) và tiếp xúc với mặt phẳng \((\alpha ):2x + y - 2z + 10 = 0\).

A. \({(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 1)^2} = 1\)

B. \({(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 1)^2} = 3\)

C. \({(x + 1)^2} + {(y - 1)^2} + {(z + 1)^2} = 1\)

D. \({(x - 1)^2} + {(y + 1)^2} + {(z - 1)^2} = 9\)

Câu 43 : Trong không gian Oxyz, tìm phương trình mặt phẳng chứa điểm M(1;2;3) và đường thẳng \((d):\frac{x}{1} = \frac{y}{{ - 1}} = \frac{z}{1}\).

A. \(2x + 3y - 5z = 0\)

B. \(2x + 3y - 5z + 7 = 0\)

C. \(5x + 2y - 3z = 0\)

D. \(5x + 2y - 3z + 1 = 0\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247