Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 10

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Hình học 10

Câu 1 : Mệnh đề nào sau đây sai? Đường thẳng (d) được xác định khi biết.

A. Một vecto pháp tuyến hoặc một vec tơ chỉ phương.

B. Hệ số góc và một điểm thuộc đường thẳng.

C. Một điểm thuộc (d) và biết (d) song song với một đường thẳng cho trước.

D. Hai điểm phân biệt thuộc (d).

Câu 2 : Cho tam giác ABC. Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\overrightarrow {BC} \) là một vecto pháp tuyến của đường cao AH.             

B. \(\overrightarrow {BC} \) là một vecto chỉ phương của đường thẳng BC.

C. Các đường thẳng AB, BC, CA đều có hệ số góc.

D. Đường trung trực của AB có \(\overrightarrow {AB} \) là vecto pháp tuyến.

Câu 3 : Đường thẳng (d) có vecto pháp tuyến \(\overrightarrow n  = \left( {a;b} \right)\). Mệnh đề nào sau đây sai ?

A. \({\overrightarrow u _1} = \left( {b; - a} \right)\) là vecto chỉ phương của (d).

B. \({\overrightarrow u _2} = \left( { - b;a} \right)\) là vecto chỉ phương của (d). 

C. \(\overrightarrow {n'}  = \left( {ka;kb} \right)\,k \in R\) là vecto pháp tuyến của (d).

D. (d) có hệ số góc \(k = \frac{{ - b}}{a}\,\,\,\left( {b \ne 0} \right)\)

Câu 4 : Đường thẳng đi qua A(1;- 2), nhận \(\overrightarrow n  = \left( {2; - 4} \right)\) làm véc tơ pháo tuyến có phương trình là:

A. \(x - 2y - 4 = 0\)

B. \(x + y + 4 = 0\)

C. \( - x + 2y - 4 = 0\)

D. \(x - 2y + 5 = 0\)

Câu 5 : Cho đường thẳng (d): \(2x + 3y - 4 = 0\). Vecto nào sau đây là vecto pháp tuyến của (d)?

A. \(\overrightarrow {{n_1}}  = \left( {3;2} \right)\)

B. \(\overrightarrow {{n_2}}  = \left( { - 4; - 6} \right)\)

C. \(\overrightarrow {{n_3}}  = \left( {2; - 3} \right)\)

D. \(\overrightarrow {{n_4}}  = \left( { - 2;3} \right)\)

Câu 6 : Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( { - 2;4} \right)\,;B\left( { - 6;1} \right)\) là:

A. \(3x + 4y - 10 = 0.\)

B. \(3x - 4y + 22 = 0.\)

C. \(3x - 4y + 8 = 0.\)

D. \(3x - 4y - 22 = 0\)

Câu 7 : Cho đường thẳng \(\left( d \right):3x + 5y - 15 = 0\). Phương trình nào sau đây không phải là một dạng khác của (d).

A. \(\frac{x}{5} + \frac{y}{3} = 1\)

B. \(y =  - \frac{3}{5}x + 3\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = t\\
y = 5
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 5 - \frac{5}{3}t\\
y = t
\end{array} \right.\,\,\left( {t \in R} \right)\)

Câu 9 : Cho ba điểm \(A\left( {1; - 2} \right)\,,B\left( {5; - 4} \right)\,,C\left( { - 1;4} \right)\). Đường cao AA' của tam giác ABC có phương trình

A. \(3x - 4y + 8 = 0\)

B. \(3x - 4y - 11 = 0\)

C. \( - 6x + 8y + 11 = 0\)

D. \(8x + 6y + 13 = 0\)

Câu 11 : Cho hai điểm \(A\left( {4;0} \right)\,,\;B\left( {0;5} \right)\). Phương trình nào sau đây không phải là phương trình của đường thẳng AB?

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 4 - 4t\\
y = 5t
\end{array} \right.\left( {t \in R} \right)\)

B. \(\frac{x}{4} + \frac{y}{5} = 1\)

C. \(\frac{{x - 4}}{{ - 4}} = \frac{y}{5}\)

D. \(y = \frac{{ - 5}}{4}x + 15\)

Câu 12 : Đường thẳng \(\Delta\): \(3x - 2y - 7 = 0\) cắt đường thẳng nào sau đây?

A. \(\left( {{d_1}} \right):3x + 2y = 0\)

B. \(\left( {{d_2}} \right):3x - 2y = 0\)

C. \(\left( {{d_3}} \right): - 3x + 2y - 7 = 0.\)

D. \(\left( {{d_4}} \right):6x - 4y - 14 = 0.\)

Câu 14 : Giao điểm M của \(\left( d \right):\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y =  - 3 + 5t
\end{array} \right.\) và \(\left( {d'} \right):3x - 2y - 1 = 0\) là

A. \(M\left( {2; - \frac{{11}}{2}} \right).\)

B. \(M\left( {0;\frac{1}{2}} \right).\)

C. \(M\left( {0; - \frac{1}{2}} \right).\)

D. \(M\left( { - \frac{1}{2};0} \right).\)

Câu 15 : Phương trình nào sau đây biểu diển đường thẳng không song song với đường thẳng \(\left( d \right):\,y = 2x - 1\) ?

A. \(2x - y + 5 = 0.\)

B. \(2x - y - 5 = 0.\)

C. \( - 2x + y = 0.\)

D. \(2x + y - 5 = 0.\)

Câu 17 : Phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua điểm M(- 2; 3) và vuông góc với đường thẳng \(\left( {d'} \right):3x - 4y + 1 = 0\) là

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 4t\\
y = 3 + 3t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 3t\\
y = 3 - 4t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 + 3t\\
y = 3 + 4t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 5 + 4t\\
y = 6 - 3t
\end{array} \right.\)

Câu 18 : Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {2; - 1} \right);B\left( {4;5} \right);C\left( { - 3;2} \right)\). Viết phương trình tổng quát của đường cao AH.

A. \(3x + 7y + 1 = 0\)

B. \(7x + 3y + 13 = 0\)

C. \( - 3x + 7y + 13 = 0\)

D. \(7x + 3y - 11 = 0\)

Câu 19 : Cho tam giác ABC có \(A\left( { - 2;3} \right)\,,B\left( {1; - 2} \right)\,,C\left( { - 5;4} \right).\) Đường trung trực trung tuyến AM có phương trình tham số

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2\\
3 - 2t.
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2 - 4t\\
y = 3 - 2t.
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2t\\
y =  - 2 + 3t.
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x =  - 2\\
y = 3 - 2t.
\end{array} \right.\)

Câu 21 : Cho hai điểm \(A\left( { - 2;3} \right)\,;B\left( {4; - 1} \right).\) Viết phương trình trung trực đoạn AB.

A. \(x - y - 1 = 0.\)

B. \(2x - 3y + 1 = 0.\)

C. \(2x + 3y - 5 = 0.\)

D. \(3x - 2y - 1 = 0.\)

Câu 24 : Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(5; -3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho M là trung điểm của AB là:

A. \(3x - 5y - 30 = 0.\)

B. \(3x + 5y - 30 = 0.\)

C. \(5x - 3y - 34 = 0.\)

D. \(5x - 3y + 34 = 0\)

Câu 25 : Cho ba điểm \(A\left( {1;1} \right);B\left( {2;0} \right);C\left( {3;4} \right)\). Viết phương trình đường thẳng đi qua A và cách đều hai điểm B, C.

A. \(4x - y - 3 = 0;2x - 3y + 1 = 0\)

B. \(4x - y - 3 = 0;2x + 3y + 1 = 0\)

C. \(4x + y - 3 = 0;2x - 3y + 1 = 0\)

D. \(x - y = 0;2x - 3y + 1 = 0\)

Câu 28 : Viết Phương trình đường thẳng đi qua điểm M(2; - 3) và cắt hai trục tọa độ tại hai điểm A và B sao cho tam giác OAB vuông cân.

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y + 1 = 0\\
x - y - 5 = 0.
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y - 1 = 0\\
x - y - 5 = 0.
\end{array} \right.\)

C. \(x + y + 1 = 0.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y - 1 = 0\\
x - y + 5 = 0.
\end{array} \right.\)

Câu 30 : Cho hai điểm A(- 1;2), B(3;1) và đường thẳng \(\Delta :\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}
{x = 1 + t}\\
{y = 2 + t}
\end{array}} \right.\). Tọa độ điểm C thuộc \(\Delta\) để tam giác ACB cân tại C.

A. \(\left( {\frac{7}{6};\frac{{13}}{6}} \right)\)

B. \(\left( {\frac{7}{6};-\frac{{13}}{6}} \right)\)

C. \(\left( {-\frac{7}{6};\frac{{13}}{6}} \right)\)

D. \(\left( {\frac{{13}}{6};\frac{7}{6}} \right)\)

Câu 32 : Cho tam giác ABC có C(- 1;2), đường cao \(BH:x - y + 2 = 0\), đường phân giác trong \(AN:2x - y + 5 = 0\). Tọa độ điểm A là

A. \(A\left( {\frac{4}{3};\frac{7}{3}} \right)\)

B. \(A\left( {\frac{{ - 4}}{3};\frac{7}{3}} \right)\)

C. \(A\left( {\frac{{ - 4}}{3};\frac{{ - 7}}{3}} \right)\)

D. \(A\left( {\frac{4}{3};\frac{{ - 7}}{3}} \right)\)

Câu 35 : Tìm côsin góc giữa 2 đường thẳng \(\Delta_1\): \(10x + 5y - 1 = 0\) và \(\Delta_2\): \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 2 + t\\
y = 1 - t
\end{array} \right.\).

A. \(\frac{3}{{10}}\)

B. \(\frac{{\sqrt {10} }}{{10}}.\)

C. \(\frac{{3\sqrt {10} }}{{10}}.\)

D. \(\frac{3}{5}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247