A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. \(y = - {x^3} - 2{x^2} + 3.\)
B. \(y = \frac{{x + 1}}{{x - 2}}.\)
C. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}.\)
D. \(y = 2{x^3} + 3{x^2} + 10x - 1.\)
A. \(y' > 0,\forall x \in R\)
B. \(y' > 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).
C. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \in R.\)
D. \(y' < 0\,\,;\,\,\forall x \ne 1\).
A. \(a < 0,b > 0,c < 0.\)
B. \(a > 0,b < 0,c > 0\).
C. \(a > 0,b < 0,c < 0\).
D. \(a > 0,b > 0,c < 0\).
A.
Đường thẳng y = 2 cắt đồ thị hàm số tại 3 điểm phân biệt.
B.
Hàm số có điểm cực tiểu là x = - 2.
C. \(f(x) = {x^3} + 3{x^2} - 4\).
D. Hàm số nghịch biển trên khoảng (- 2;0).
A. \(\frac{{a + 2}}{{a - 1}}\).
B. \(\frac{{a - 2}}{{a - 1}}\).
C. \(\frac{{a - 1}}{a}\).
D. \(\frac{a}{{a - 1}}\).
A. Hàm số đạt cực đại tại x = 1.
B. Giá trị cực tiểu của hàm số là - 1.
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1.
D. Hàm số có 3 cực trị .
A. 6
B. 7
C. 5
D. 8
A. \(y = - {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4.\)
B. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} + 4\).
C. \(y = {x^3} - {\rm{3}}{x^2} - 4\).
D. \(y = - {x^3}{\rm{ + 3}}{x^2} - 4\).
A. \(m \in \left( { - 4; - 2} \right)\).
B. \(m \in \left( {2;4} \right)\).
C. \(m \in \left( { - 2;0} \right)\).
D. \(m \in \left( {0;2} \right)\).
A. m > 2
B.
\(\left\{ \begin{array}{l}
m < - 2\\
m \ne - \frac{5}{2}
\end{array} \right.\)
C.
\(\left[ \begin{array}{l}
m > 2\\
\left\{ \begin{array}{l}
m < - 2\\
m \ne - \frac{5}{2}
\end{array} \right.
\end{array} \right.\)
D.
\(\left[ \begin{array}{l}
m > 2\\
m < - 2
\end{array} \right.\)
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 3 cm
D. 6 cm
A. 6
B. 9
C. 3
D. 1
A. \(y = {x^2} + 1\)
B. \(y = {x^3} - 3{x^2} + 2\)
C. \(y = - {x^3} + x - 1\)
D. \(y = {x^3} + 2\)
A. \(\frac{{ - 1}}{{16}}\)
B. - 16
C. \(\frac{1}{4}\)
D. 4
A. 76 (m/s2)
B. 64 (m/s2)
C. 228 (m/s2)
D. 88 (m/s2)
A. y = 1
B. y = 5
C. y = 0
D. x = 1
A. Hàm số luôn đồng biến trên R.
B. Hàm số luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( { - \infty ; - 3} \right) \cup \left( { - 3; + \infty } \right)\).
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (0;2).
A. 6
B. 4
C. 5
D. 9
A. 4
B. 5
C. 0
D. 1
A. m = 4
B. m = 2
C. m = - 1
D. m = - 2
A. \(y = - {x^4} - 2{x^2} + 2\)
B. \(y = - {x^4} + 2{x^2} + 2\)
C. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 2\)
D. \(y = {x^4} + 2{x^2} - 2\)
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. a > 1
B. a > 0
C. a > 2
D. 1 < a < 2
A. 6
B. 4
C. 7
D. 2
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
A. \(\left( d \right):y = - 2x + 2\)
B. \(\left( d \right):y = x - 1\)
C. \(\left( d \right):y = -x + 1\)
D. \(\left( d \right):y = 2x - 1\)
A. 12
B. 10
C. 11
D. 20
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right)\)
B. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)
C. Hàm số đồng biến trên (0;1)
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ;2} \right)\)
A. T = 9
B. T = 1
C. T = - 2
D. T = - 4
A. - 1
B. 1
C. - 2
D. 2
A. 450
B. 900
C. 600
D. 300
A. \(( - \infty ,0)\) và \((2; + \infty ).\)
B. (0;2)
C. \((0; + \infty ).\)
D. \(( - \infty ,2)\)
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
A. - 25
B. - 48
C. 3
D. - 6
A. \({\left( {a + b} \right)^\alpha } = {a^\alpha } + {b^\alpha }.\)
B. \({\left( {a - b} \right)^\alpha } = {a^\alpha } - {b^\alpha }\)
C. \({\left( {ab} \right)^\alpha } = {a^\alpha }.{b^\alpha }.\)
D. \({\left( {\frac{a}{b}} \right)^\alpha } = \frac{{{a^\alpha }}}{{{b^{ - \alpha }}}}.\)
A. {3;3}
B. {3;4}
C. {4;3}
D. {5;3}
A. \(S = \sqrt 3 {a^2}\)
B. \(S = 8{a^2}\)
C. \(S = 2\sqrt 3 {a^2}\)
D. \(S =4 \sqrt 3 {a^2}\)
A. Hình (III).
B. Hình (I).
C. Hình (II).
D. Hình (IV).
A. \(\frac{{\sqrt {21} }}{{12}}\)
B. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)
C. \(\frac{{\sqrt {21} }}{4}\)
D. \(\frac{{3\sqrt 7 }}{4}\)
A. \(m \ge 1\)
B. \(m \le 1\)
C. \(m\in R\)
D. m = 1
A. \({a^{\frac{{53}}{{36}}}}\)
B. \({a^{\frac{{25}}{{13}}}}\)
C. \({a^{\frac{{37}}{{13}}}}\)
D. \({a^{\frac{{43}}{{60}}}}\)
A. Tứ diện là một hình đa diện.
B. Mỗi cạnh của hình đa diện là cạnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Hình chóp có số cạnh bên bằng số cạnh đáy.
D. Hình lăng trụ có tất cả các mặt bên là hình thang.
A. T = 3
B. T = 2
C. T = 0
D. T = - 1
A. \(V = \frac{{xy}}{{12}}\sqrt {4 + {x^2} + {y^2}} \)
B. \(V = \frac{{xy}}{{12}}\sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} \)
C. \(V = \frac{{xy}}{{24}}\sqrt {4 - {x^2} - {y^2}} \)
D. \(V = \frac{{xy}}{{24}}\sqrt {4 + {x^2} + {y^2}} \)
A. \(\frac{V}{9}\)
B. \(\frac{V}{2}\)
C. \(\frac{{4V}}{9}\)
D. \(\frac{V}{4}\)
A. \(h = \frac{4}{3}a\)
B. \(h = \frac{3}{2}a\)
C. \(h = \frac{{2\sqrt 5 }}{5}a\)
D. \(h = \frac{{\sqrt 6 }}{3}a\)
A. \(a^3\)
B. \(\frac{{4\sqrt 3 \,{a^3}}}{3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 \,{a^3}}}{6}\)
D. \(\frac{{2\sqrt 3 \,{a^3}}}{3}\)
A. 15
B. 10
C. 6
D. 11
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247