Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thanh Miện

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm học 2019 - 2020 Trường THPT Thanh Miện

Câu 1 : Parabol \(\left( P \right):y = {m^2}{x^2}\) và đường thẳng \(y =  - 4x - 1\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:

A. Với mọi giá trị m

B. Mọi m thỏa mãn \(\left| m \right| < 2\)

C. Mọi \(m \ne 0\)

D. Đáp án khác

Câu 5 : Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 3x + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\) có tọa độ là:

A. (1;0) và (3;2)

B. (1;0) và (2;1)

C. (1;3) và (3;1)

D. (2;1) và (1;2)

Câu 6 : Gọi M, n là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + 3x - 4\,\) trên [- 4;1]. Tìm M, n.

A. Không có M và \(n =  - \frac{{25}}{4}\)

B. \(M = 0,n =  - \frac{{25}}{4}\)

C. \(M = 14,n = 0\)

D. \(M = 3,n =  - 4\)

Câu 9 : Đỉnh của parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\) là

A. \(I\left( {\frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)

B. \(I\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\)

C. \(I\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)

D. \(I\left( {\frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\)

Câu 10 : Tập hợp \(D = \left( { - \infty ;3} \right) \cup (3; + \infty )\) là tập xác định của hàm số nào sau đây:

A. \(y = \left\{ \begin{array}{l}
3x - 2\,khi\,\,x \ge 3\\
7 - 2x - {x^2}\,\,khi\,\,x < 3
\end{array} \right.\)

B. \(y = \frac{{x - 3}}{3}\)

C. \(y = \frac{{4x - 1}}{{\sqrt {x - 3} }}\)

D. \(y = \frac{{1 + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x - 3}}\)

Câu 11 : Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 5.\)

A. ymin = 2

B. ymin = 1

C. ymin = 0

D. ymin = - 2

Câu 13 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là:

A. \(x - y - 3 = 0\)

B. \(x + y - 3 = 0\)

C. \(x + y +3 = 0\)

D. \(x - y + 3 = 0\)

Câu 14 : Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol \(y =  - 2{x^2} + 5x{\rm{ }} + 3\)?

A. \(x = \frac{5}{4}\)

B. \(x = -\frac{5}{4}\)

C. \(x =- \frac{5}{2}\)

D. \(x = \frac{5}{2}\)

Câu 15 : Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 8x + 8\). Khẳng định nào sau đây đúng

A. Nghịch biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)

B. Nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

C. Nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)

D. Nghịch biến trên (0;3)

Câu 17 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^3} - 6{x^2} + 11x - 6\). Kết quả sai là:

A. \(f(-4)=-24\)

B. \(f(2)=0\)

C. \(f(3)=0\)

D. \(f(1)=0\)

Câu 18 : Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.

A. \(a = \frac{1}{6};\;b = \frac{5}{6}.\)

B. \(a = \frac{1}{6};\;b = -\frac{5}{6}.\)

C. \(a = -\frac{1}{6};\;b = \frac{5}{6}.\)

D. \(a =- \frac{1}{6};\;b = -\frac{5}{6}.\)

Câu 19 : Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(-2;1), B(1;-2)

A. a = - 2 và b = - 1

B. a = 1 và b = 1

C. a = - 1 và b = - 1

D. a = 2 và b = 1

Câu 20 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 4x\). Các giá trị của x để \(f\left( x \right) = 5\) là:

A. x = - 1, x = - 5

B. x = 5

C. \(\left[ \begin{array}{l}
x = 1\\
x =  - 5
\end{array} \right.\)

D. x = 1

Câu 22 : Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là:

A. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)

B. \(y = 2{x^2} + 8x - 1\)

C. \(y = 2{x^2} - x - 1\)

D. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\)

Câu 24 : Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x--1\). Khi đó:

A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).

D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).

Câu 25 : Đồ thị hàm số \(y = 3x + 1\) không đi qua điểm nào?

A. M(2;6)

B. N(1;4)

C. P(0;1)

D. Q(-1;-2)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247