Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HSG môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Sở GD & ĐT Thái Bình

Đề thi HSG môn Toán 12 năm học 2019 - 2020 Sở GD & ĐT Thái Bình

Câu 1 : Đặt  \(a = \log 2;\,\,b = \log 3\). Mệnh đề nào sau đây đúng?

A. \({\log _6}50 = \frac{{1 + a + b}}{{a + b}}\).

B. \({\log _6}50 = \frac{{1 + a - b}}{{a + b}}\) 

C. \({\log _6}50 = \frac{{2 - a}}{{a + b}}\)

D. \({\log _6}50 = \frac{{1 + ab}}{{a + b}}\) .

Câu 2 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm \(f'\left( x \right) = x{\left( {x - 1} \right)^2}\left( {x - 5} \right)\). Hàm số y = f(x) nghịch biến trong khoảng nào dưới đây?

A. \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\).

B. (0;5). 

C. \(\left( { - \infty \,;\,1} \right)\)

D. \(\left( {5\,;\, + \infty } \right)\) .

Câu 20 : Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên tập số thực R?

A. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)

B. \(y = {\log _2}\left( {2{x^2} + 1} \right)\)

C. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)

D. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)

Câu 21 : Cho hình chóp S.ABCD có \(SA \bot (ABCD)\), đáy ABCD là hình thoi. Biết SA = 6cm, \(AC = 2BD = 4\,cm\),.  Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD?

A. \(V = 8\,c{m^3}\)

B. \(V = \frac{8}{3}\,c{m^3}\)

C. \(V = \frac{4}{3}\,c{m^3}\)

D. \(V = 4\,c{m^3}\)

Câu 34 : Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2a, cạnh bên bằng \(\frac{{4a\sqrt 3 }}{3}\). Thể tích khối chóp đó là

A. \(\frac{{2\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)

B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)

C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}{a^3}\)

D. \(\frac{{4{a^3}}}{3}\)

Câu 45 : Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác đều cạnh bằng a. Thể tích khối nón đó là

A. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

B. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

C. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

D. \(\frac{{\pi {a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

Câu 48 : Đạo hàm của hàm số \(y = {3^x}{.5^{1 - x}}\) là

A. \(y' =  - {3^x}{.5^{1 - x}}.\ln 3.\ln 5\)

B. \(y' = {3^x}{.5^{1 - x}}.\ln \frac{3}{5}\)

C. \(y' =  - {3^x}{.5^{1 - x}}.\frac{{\ln 3}}{{\ln 5}}\)

D. \(y' =  - {3^x}{.5^{1 - x}}.ln\frac{3}{5}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247