Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Trung Trực

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Nguyễn Trung Trực

Câu 1 : Hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 4\) có đồ thị như hình vẽ sau

A. m = 0; m = 4.

B. m = - 4; m= 4.

C. m= - 4; m = 0

D. 0 < m < 4

Câu 2 : Điểm cực đại của hàm số \(y =  - {x^3} + 3{x^2} + 2\)

A. x = 0

B. x = 2 

C. (0 ; 2)

D. (2 ; 6)

Câu 7 : Cho hàm số \(y = {x^3} - 3x\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và nghịch biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - \infty ; + \infty )\).

C. Hàm số nghịch biến trên khoảng \(( - \infty ; - 1)\) và đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

D. Hàm số nghịch biến trên khoảng (- 1 ;1).

Câu 8 : Cho hàm số  y = f(x) có bảng biến thiên như sau:

A.  (-2; 1)

B. [-1 ; 2)

C. (-1 ; 2)

D. (- 2 ;1]

Câu 9 : Cho số dương a, biểu thức \(\sqrt a .\root 3 \of a \root 6 \of {{a^5}} \) viết dưới dạng lũy thừa hữu tỷ là:

A. \({a^{{5 \over 7}}}\)

B. \({a^{{1 \over 6}}}\) 

C. \({a^{{7 \over 3}}}\)

D. \({a^{{5 \over 3}}}\)

Câu 10 : Tìm tập xác định của hàm số sau \(f(x) = \sqrt {{{\log }_2}{\dfrac{3 - 2x - {x^2}}{x + 1}}} \).

A. \(\left( { - \infty ;\dfrac{ - 3 - \sqrt {17} }{2}} \right] \cup \left( { - 1;\dfrac{ - 3 + \sqrt {17} }{2}} \right]\) 

B. \(( - \infty ; - 3] \cup [1; + \infty )\).

C. \(\left[ {\dfrac{ - 3 - \sqrt {17} }{2}; - 1} \right) \cup \left[ {\dfrac{ - 3 + \sqrt {17} }{2};1} \right)\) 

D. \(( - \infty ; - 3) \cup ( - 1;1)\).

Câu 13 : Giá trị của \({\log _{{a^5}}}a\,\,\,(a > 0,\,\,a \ne 1)\) bằng:

A. \(\dfrac{1}{5}\)

B. - 3

C. 3

D. \(\dfrac{1}{3}\).

Câu 16 : Phương trình \({\log _2}x + {\log _2}(x - 1) = 1\) có tập nghiệm là:

A. {-1 ; 2}

B. {1 ; 3} 

C. {2} 

D. {- 1}

Câu 17 : Cho hàm số \(y = {1 \over 2}{\tan ^2}x + \ln (\cos x)\). Đạo hàm y’ bằng:

A. \(y' = \tan x - \cot x\)

B. \(y' = {\tan ^3}x\)

C. \(y' = {\cot ^3}x\)

D. \(y' = \tan x + \cot x\)

Câu 18 : Cho hàm số \(y = (x + 1).{e^x}\). Tính S= y’ – y

A. \( - 2{e^x}\)

B. \(2{e^x}\)

C. \({e^x}\)

D. \(x{e^x}\)

Câu 21 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và SA vuông góc với (ABC). Tính khoảng cách từ trọng tâm G của tam giác SAB đến (SAC)?

A. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{6}\).

B. \(\dfrac{{a\sqrt 2 }}{6}\)

C. \(\dfrac{{a\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\dfrac{a \sqrt 2}{4}\)

Câu 23 : Cho khối lăng trụ tam giác đều \(ABC.{A_1}{B_1}{C_1}\) có tất cả các cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của \(AA_1\). Thể tích khối chóp \(M.BC{A_1}\) là:

A. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{12}}\)

B. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\)

C. \(dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

D. \(\dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{8}\)

Câu 24 : Cho hình chóp tam giác S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, cạnh \(SA = SB = SC = \dfrac{{a\sqrt 6 }}{3}\). Tính thể tích V của khối chóp đã cho.

A. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{{12}}\)

B. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{12}}\)

C. \(V = \dfrac{{{a^3}}}{2}\)

D. \(V = \dfrac{{{a^3}\sqrt 3 }}{6}\)

Câu 25 : Công thức tính thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h

A. \(V = \dfrac{4}{3}Bh\) 

B. \(V = \dfrac{1}{3}Bh.\)

C. \(V = \dfrac{1}{2}Bh\)

D. \(V = Bh.\)

Câu 26 : Cho lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ có thể tích là V, khi đó thể tích của khối chóp A’.ABC là

A. \(\dfrac{V}{3}\)           

B. \(\dfrac{V}{4}\)

C. \(\dfrac{V}{6}\) 

D. \(\dfrac{V}{2}\)

Câu 27 : Khối lập phương là khối đa diện đều loại

A. {5;3}

B. {3;4}

C. {4;3}

D. {3;5}

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247