A. Hiện tượng rỉ nhựa.
B. Hiện tượng ứ giọt.
C. Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.
D. Hiện tượng rỉ nhựa và thoát hơi nước.
A. Cá chép, ốc, tôm, cua.
B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.
C. Cá, ếch, nhái, bò sát.
D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.
A. AND sợi đơn.
B. AND sợi kép.
C. ARN sợi kép.
D. ARN sợi đơn.
A. Tách sớm tâm động của các NST kép.
B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc.
C. Đình chỉ hoạt động nhân đôi NST.
D. Ngăn cản màng nhân phân chia.
A. Hội chứng AIDS.
B. Hội chứng Claiphentơ.
C. Hội chứng Tơcnơ.
D. Hội chứng Đao.
A. Thoái hóa giống.
B. Đột biến.
C. Ưu thế lai.
D. Di truyền ngoài nhân.
A. 8.
B. 10.
C. 12.
D. 18.
A. 50%.
B. 12,5%.
C. 25%.
D. 37,5%.
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu A.
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu AB.
A. 10%.
B. 40%.
C. 20%.
D. 30%.
A. 0,64 BB : 0,32 Bb : 0,04 bb.
B. 0,48 BB : 0,16 Bb : 0,36 bb.
C. 0,16 BB: 0,48 Bb: 0,36 bb.
D. 0,36 BB : 0,22 Bb : 0,42 bb.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.
B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.
C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.
D. nhưng đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.
A. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ.
B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.
C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di – nhập gen.
D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.
A. Lúa.
B. Ngô.
C. Tảo lam.
D. Dây tơ hồng.
A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.
B. Các cá thể rô phi sống chung một ao.
C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.
D. Tập hợp những con voi sống ở Châu Phi và Châu Á.
A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. x .
B. x .
C. x .
D. x .
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3.
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
A. Quan hệ kí sinh.
B. Quan hệ hội sinh.
C. Quan hệ cộng sinh.
D. Quan hệ hợp tác.
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
A. 9.
B. 4.
C. 27.
D. 12.
A. 12 và 4.
B. 12 và 8.
C. 6 và 4.
D. 6 và 8.
A. Sự xuất hiện các kiểu hình mới với tỉ lệ khác nhau ở hai phép lai trên chứng tỏ tần số hoán vị gen là khác nhau trong hai phép lai.
B. Sự phân bố các alen trên NST của hai cặp alen quy định các tính trạng nói trên là không giống nhau ở hai cặp đôi giao phối.
C. Tần số hoán vị gen trong phép lai thứ nhất là 17%.
D. Ở phép lai thứ hai, tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình mới lên tới 93,5%. Điều này chứng tỏ có đột biến gen xảy ra vì tần số trao đổi chéo không bao giờ vượt quá 50%.
A. Di – nhập gen.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên.
A. 5,26%.
B. 3,75%.
C. 5,9%.
D. 7,5%
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình,
C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.
A. 30720.
B. 7680.
C. 6780.
D. 7020
A. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
B. 32 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.
C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.
D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.
A. 1 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
B. 5 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
C. 1 cây hoa đỏ : 3 cây hoa trắng.
D. 3 cây hoa đỏ : 1 cây hoa trắng.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. Pha sáng.
B. Pha tối.
C. Cả hai pha.
D. Cơ quan quang hợp.
A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.
C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.
D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.
A. A - T bằng T - A.
B. G - X bằng A - T.
C. G - X bằng X - G.
D. A - T bằng G - X.
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo toàn
C. bổ sung và nửa gián đoạn.
D. bổ sung và nửa gián đoạn
A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.
B. tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.
C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể.
D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.
A. Nhóm máu B.
B. Nhóm máu AB.
C. Nhóm máu O.
D. Nhóm máu A.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 4
A. AAbbddff x aabbddff.
B. AABBddff x aabbddff.
C. AABBddff x AabbDDff.
D. AABBddFF x aabbDDff.
A. aa và Bb.
B. Aa và Bb
C. aa và bb
D. Aa và bb
A. 2.
B. 4.
C. 3.
D. 1.
A. Công nghệ gen.
B. Lai hữu tính.
C. Công nghệ tế bào.
D. Gây đột biến.
A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.
B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.
C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.
D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới.
A. Đại Trung sinh.
B. Đại Cổ sinh.
C. Đại Nguyên sinh.
D. Đại Tấn sinh.
A. Nhái.
B. Đại bàng.
C. Rắn.
D. Sâu.
A. Hội sinh.
B. Hợp tác.
C. Cộng sinh.
D. Kí sinh.
A. 1-2-3
B. 2-1-3
C. 1-3-2
D. 3-2-1
A. Nút nhĩ thất -> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ -> Bó his -> Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
B. Nút xoang nhĩ -> Bó his -> Hai tâm nhĩ -> Nút nhĩ thất -> Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
C. Nút xoang nhĩ -> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ -> Mạng Puôckin -> Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
D. Nút xoang nhĩ -> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ -> Bó his -> Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.
A. Hoạt hóa axitamin.
B. Kéo dài.
C. Mở đầu.
D. Kết thúc.
A. Kì đầu.
B. Kì giữa.
C. Kì sau.
D. Kì cuối.
A. 1 cây hoa tím : 3 cây hoa trắng.
B. 1 cây hoa tím : 15 cây hoa trắng.
C. 3 cây hoa tím : 5 cây hoa trắng.
D. 100 % cây hoa trắng.
A. Giao phối.
B. Đột biến.
C. Các cơ chế cách li.
D. Chọn lọc tự nhiên.
A. 2 -> 3 -> 1 -> 4
B. 1 -> 3 -> 2 -> 4
C. 4 -> 2 -> 1 -> 3
D. 4 -> 1 -> 2 -> 3
A. Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.
B. Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.
C. Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.
D. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau.
A. D -> B -> C -> E -> A.
B. A -> E -> C -> B -> D.
C. A -> B -> C -> D -> E.
D. D -> E -> B -> A -> C.
A. Cơ chế hình thành hai người trên là do đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể thường.
B. Người thứ nhất mắc hội chứng Tớcnơ, người thứ hai mắc hội chứng Đao.
C. Người thứ hai chắc chắn là nữ có biểu hiện kiểu hình lùn, cổ rụt, không có kinh nguyệt, trí tuệ thấp.
D. Cả hai người đều là thể đột biến của đột biến lệch bội.
A. 71 và 303.
B. 270 và 390.
C. 105 và 630.
D. 630 và 1155.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. (1), (2), (4), (5).
B. (1), (3), (4), (5).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (2), (4), (5), (6).
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Sơ đồ I.
B. Sơ đồ IV.
C. Sơ đồ III.
D. Sơ đồ II.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
A. aabB.
B. AabB.
C. AABB.
D. aaBB.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 37,25%
B. 18,75%
C. 24,755%
D. 31,25%
A. Bố.
B. Mẹ.
C. Bà nội.
D. Ông nội.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 0.
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
A. 0,04M
B. 0,03M
C. 0,02M
D. 0,01M
A. (3), (4)
B. (4), (5)
C. (1), (2)
D. (1), (3)
A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định, không phụ thuộc môi trường
B. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau
C. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác cá thể mẹ
D. Trong một giống thuần chủng, các cá thể đều có mức phản ứng giống nhau
A. Nitrôgenaza
B. Amilaza
C. Caboxilaza
D. Nuclêaza
A. Tiêu hóa nội bào
B. Tiêu hóa ngoại bào
C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào
D. Túi tiêu hóa
A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá
B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau
C. Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mẩu xương hình vuốt nối với xương chậu
D. Chuỗi a-hemoglobin của gorila chỉ khác chuỗi a-hemoglobin của người ở hai axitamin
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Gen tạo ra nhiều loại mã mARN khác nhau
B. Gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác
C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau
D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao
A. (1)
B. (2)
C. (3)
D. (4)
A. Tạo động lực phía trên để kéo nước, ion khoáng và các chất tan từ rễ lên đến lá
B. Làm mở khí không cho khuếch tán vào lá để cung cấp cho quá trình quang hợp
C. Làm hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường
D. Làm cho khí khổng mở và khí sẽ thoát ra không khí
A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch
B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch
C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch
D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch
A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền cho thế hệ sau
B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ di truyền cho con
C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền
D. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng về NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp.
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
A. (1), (2), (3), (6), (9)
B. (3), (4), (7), (8)
C. (1), (2), (4), (8), (9)
D. (4), (5), (6)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Ngựa
B. Thỏ
C. Bò
D. Chó
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin.
B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.
A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axitamin khác nhau
B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động
C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định
D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào
A. hợp tác
B. kí sinh – vật chủ
C. hội sinh
D. cộng sinh
A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra
B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây
C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa
D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây
A. 3
B. 4
C. 1
D. 4
A. Môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các đặc điểm thích của quần thể
B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi
C. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài và tốc độ sinh sản của loài và áp lức của CLTN
D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó có thể thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi
A. Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống
B. Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng
C. Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng tăng
D. Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm đi
A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ thuận lợi cho quang hợp
B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ thuận lợi cho quang hợp
C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ thuận lợi cho quang hợp
D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ thuận lợi cho quang hợp
A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP
B. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH
C. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH
D. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong
A. 3
B. 2
C. 1
D. 4
A. Giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh
B. Nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp
C. Tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh
D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện
A. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá
B. Chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận
C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch
D. Lực đẩy của rễ
A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi
C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau
D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể
A. 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông đen
B. 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông trắng
C. 1 con đực lông đen : 1 con đực lông trắng : 2 con cái lông trắng
D. 1 con cái lông đen : 1 con cái lông trắng : 2 con đực lông đen
A. 50%
B. 77%
C. 60%
D. 75%
A. Theo tính theo lý thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị
B. Theo tính theo lý thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
C. Theo tính theo lý thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị
D. Theo tính theo lý thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. 7/81
B. 7/9
C. 1/72
D. 4/9
A. NO
B.
C.
D.
A. Hô hấp bằng ống khí.
B. Hô hấp bằng phổi.
C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.
D. Hô hấp bằng mang.
A. 27
B. 61
C. 26
D. 9
A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn êxôn là các đoạn intron.
B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron).
C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.
D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.
A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.
B. bổ sung và bán bảo toàn.
C. bổ sung và nửa gián đoạn.
D. bổ sung và nửa gián đoạn.
A. aaBB.
B. aabb.
C. AaBb.
D. AAbb.
A. 7,68%
B. 7,48%
C. 7,58%
D. 7,78%
A. ABDC
B. ABCD
C. BACD
D. BCAD
A. cộng gộp.
B. át chế.
C. bổ trợ.
D. đồng trội.
A. thẳng
B. chéo
C. theo dòng mẹ
D. như gen trên NST thường
A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
A. Di – nhập gen.
B. Chọn lọc tự nhiên.
C. Đột biến.
D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
A. kiểu gen.
B. alen.
C. kiểu hình.
D. gen.
A. Khoảng cực thuận.
B. Khoảng chống chịu.
C. Điểm gây chết trên.
D. Điểm gây chết dưới.
A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.
B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau.
C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau.
D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.
A. Trong phân tử được thải ra từ quá trình này.
B. Trong
C. Trong NADH và
D. Mất dưới dạng nhiệt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247