Trang chủ Đề thi & kiểm tra Sinh học Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có đáp án (30 đề) !!

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Sinh năm 2022 có đáp án (30 đề) !!

Câu 1 : Áp suất rễ thường thể hiện qua những hiện tượng nào?

A. Hiện tượng rỉ nhựa.

B. Hiện tượng ứ giọt.

C. Hiện tượng rỉ nhựa và ứ giọt.

D. Hiện tượng rỉ nhựa và thoát hơi nước.

Câu 2 : Nhóm động vật nào sau đây có phương thức hô hấp bằng mang?

A. Cá chép, ốc, tôm, cua.

B. Giun đất, giun dẹp, chân khớp.

C. Cá, ếch, nhái, bò sát.

D. Giun tròn, trùng roi, giáp xác.

Câu 3 : Vật chất di truyền của virut HIV là:

A. AND sợi đơn.

B. AND sợi kép.

C. ARN sợi kép.

D. ARN sợi đơn.

Câu 4 : Cơ thể gây đột biến đa bội của conxisin là do:

A. Tách sớm tâm động của các NST kép.

B. Cản trở sự hình thành thoi vô sắc.

C. Đình chỉ hoạt động nhân đôi NST.

D. Ngăn cản màng nhân phân chia.

Câu 5 : Ở người, hội chứng bệnh nào sau đây không phải do đột biến nhiễm sắc thể gây ra?

A. Hội chứng AIDS.

B. Hội chứng Claiphentơ.

C. Hội chứng Tơcnơ.

D. Hội chứng Đao.

Câu 13 : Đác-uyn quan niệm biến dị cá thể là

A. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động.

B. những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được.

C. sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản.

D. nhưng đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh.

Câu 14 : Khi nói về tiến hóa nhỏ, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đột biến quy định chiều hướng của quá trình tiến hóa nhỏ.

B. Kết quả của tiến hóa nhỏ là hình thành nên loài mới.

C. Tiến hóa nhỏ không thể diễn ra nếu không có di – nhập gen.

D. Nguyên liệu sơ cấp của tiến hóa nhỏ là biến dị tổ hợp.

Câu 15 : Loài nào trong số các loài sau đây không phải là sinh vật sản xuất?

A. Lúa.

B. Ngô.

C. Tảo lam.

D. Dây tơ hồng.

Câu 16 : Tập hợp nào sau đây không được xem là một quần thể sinh vật?

A. Rừng cây thông nhựa phân bố tại vùng núi Đông Bắc Việt Nam.

B. Các cá thể rô phi sống chung một ao. 

C. Tập hợp các cá thể cá chép sống chung trong một ao.

D. Tập hợp những con voi sống ở Châu Phi và Châu Á.

Câu 18 : Khi cá thở vào, diễn biến nào dưới đây đúng?

A. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

B. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng tăng, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

C. Thể tích khoang miệng tăng lên, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

D. Thể tích khoang miệng giảm, áp suất trong khoang miệng giảm, nước tràn qua miệng vào khoang miệng.

Câu 19 : Hình ảnh dưới đây nói về một dạng đột biến cấu trúc NST. Đây là dạng đột biến nào?

A. Mất đoạn.

B. Đảo đoạn.

C. Lặp đoạn.

D. Chuyển đoạn.

Câu 24 : Hình ảnh dưới đây là hiện tượng một số loài cua biển mang trên thân những con hài quỳ thể hiện mối quan hệ nào?

A. Quan hệ kí sinh.

B. Quan hệ hội sinh.

C. Quan hệ cộng sinh.

D. Quan hệ hợp tác.

Câu 28 : Ở tằm, tính trạng kén màu trắng và hình thuôn dài là trội so với kén vàng và hình bầu dục. Hai cặp gen quy định hai tính trạng nói trên nằm trên cùng một NST tương đồng. Đem giao phối hai cặp trong đó bướm tằm đực kén màu trắng, hình dài và bướm cái có kiểu hình kén màu vàng, hình bầu dục. Ở cặp thứ nhất bên cạnh các kiểu hình giống bố mẹ còn xuất hiện hai kiểu hình mới là kén trắng, hình bầu dục và kén hình dài với tỉ lệ 8,25% cho mỗi kiểu hình mới. Còn ở cặp thứ hai cũng có 4 kiểu hình  như phép lai trên nhưng mỗi kiểu hình mới xuất hiện với tỉ lệ 41,75%. Nhận định nào dưới đây đúng cho hai phép lai trên:

A. Sự xuất hiện các kiểu hình mới với tỉ lệ khác nhau ở hai phép lai trên chứng tỏ tần số hoán vị gen là khác nhau trong hai phép lai.

B. Sự phân bố các alen trên NST của hai cặp alen quy định các tính trạng nói trên là không giống nhau ở hai cặp đôi giao phối.

C. Tần số hoán vị gen trong phép lai thứ nhất là 17%.

D. Ở phép lai thứ hai, tỉ lệ các cá thể mang kiểu hình mới lên tới 93,5%. Điều này chứng tỏ có đột biến gen xảy ra vì tần số trao đổi chéo không bao giờ vượt quá 50%.

Câu 29 : Hình ảnh này khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?

A. Di – nhập gen.

B. Các yếu tố ngẫu nhiên.

C. Chọn lọc tự nhiên.

D. Giao phối ngẫu nhiên.

Câu 33 : Ở phép lai P:XAYaBDbdMm×XaYbDBdMM. Nếu mỗi gen quy định một tính trạng và các gen trội lặn hoàn toàn thì tính theo lý thuyết số loại kiểu gen và kiểu hình tối đa ở đời con là:

A. 40 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

B. 20 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình,

C. 80 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

D. 40 loại kiểu gen, 16 loại kiểu hình.

Câu 35 : Cho biết gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hoàn toàn, không có đột biến nhưng xảy ra hoán vị gen ở cả bố và mẹ. Theo lý thuyết, phép lai BDbdXAXB×BDbDXaY cho đời con có tối đa số kiểu gen, kiểu hình là:

A. 32 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

B. 32 loại kiểu gen, 4 loại kiểu hình.

C. 28 loại kiểu gen, 8 loại kiểu hình.

D. 28 loại kiểu gen, 12 loại kiểu hình.

Câu 41 : Quang hợp ở các nhóm thực vật C3, thực vật C4 và thực vật CAM khác nhau chủ yếu ở:

A. Pha sáng.

B. Pha tối.

C. Cả hai pha.

D. Cơ quan quang hợp.

Câu 42 : Trong ống tiêu hoá của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật

A. không được tiêu hoá nhưng được phá vỡ nhờ co bóp mạnh của dạ dày.

B. được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.

C. được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.

D. được tiêu hóa hóa học nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.

Câu 43 : Cấu trúc của operon Lac gồm:

A. vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.

B. gen điều hòa, vùng vận hành, vùng khởi động.

C. gen điều hòa, vùng vận hành, gen cấu trúc.

D. gen điều hòa, vùng khởi động, vùng vận hành, các gen cấu trúc.

Câu 44 : Hóa chất 5 - brôm uraxin thường gây đột biến gen dạng thay thế một cặp:

A. A - T bằng T - A.

B. G - X bằng A - T.

C. G - X bằng X - G.

D. A - T bằng G - X.

Câu 45 : Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.

B. bổ sung và bán bảo toàn

C. bổ sung và nửa gián đoạn.

D. bổ sung và nửa gián đoạn

Câu 46 : Trong thực tiễn hoán vị gen góp phần:

A. tạo được nhiều tổ hợp gen độc lập.

B.  tổ hợp các gen có lợi về cùng nhiễm sắc thể.

C. làm giảm số kiểu hình trong quần thể.

D. hạn chế xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp.

Câu 49 : Phép lai nào dưới đây cho ưu thế lai thấp:

A. AAbbddff x aabbddff.

B. AABBddff x aabbddff.

C. AABBddff x AabbDDff.

D. AABBddFF x aabbDDff.

Câu 52 : Hình ảnh dưới đây minh họa một trong những phương pháp tạo giống bằng:

A. Công nghệ gen.

B. Lai hữu tính.

C. Công nghệ tế bào.

D. Gây đột biến.

Câu 53 : Theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây sai?

A. Quần thể là đơn vị tiến hóa để hình thành loài mới.

B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu luôn đạt trạng thái cân bằng di truyền.

C. Tất cả các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể.

D. Không có tác động của các nhân tố tiến hóa vẫn có thể hình thành loài mới.

Câu 54 : Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người xuất hiện ở đại nào sau đây?

A. Đại Trung sinh.

B. Đại Cổ sinh.

C. Đại Nguyên sinh.

D. Đại Tấn sinh.

Câu 56 : Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến mối quan hệ khác loài nào?

A. Hội sinh.

B. Hợp tác.

C. Cộng sinh.

D. Kí sinh.

Câu 58 : Hệ dẫn truyền tim hoạt động theo trật tự nào?

A. Nút nhĩ thất -> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ -> Bó his -> Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

B. Nút xoang nhĩ -> Bó his -> Hai tâm nhĩ -> Nút nhĩ thất -> Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

C. Nút xoang nhĩ -> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ -> Mạng Puôckin -> Bó his, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

D. Nút xoang nhĩ -> Hai tâm nhĩ và nút xoang nhĩ -> Bó his -> Mạng Puôckin, làm các tâm nhĩ, tâm thất co.

Câu 62 : Theo quan niệm hiện đại, nhân tố làm trung hòa tính có hại của đột biến là:

A. Giao phối.

B. Đột biến.

C. Các cơ chế cách li.

D. Chọn lọc tự nhiên.

Câu 64 : Trường hợp nào sau đây phản ánh mối quan hệ hỗ trợ khác loài?

A. Những con chim bồ nông xếp thành hàng ngang để cùng nhau bắt cá.

B. Đàn chim cánh cụt đứng úp vào nhau, kết thành bè lớn trong bão tuyết.

C. Những con cò và nhạn bể làm tổ thành tập đoàn.

D. Những cây thông nhựa sống gần nhau có rễ nối thông nhau.

Câu 66 : Đây là hai ảnh chụp bộ nhiễm sắc thể bất thường ở hai người:

A. Cơ chế hình thành hai người trên là do đột biến xảy ra trên nhiễm sắc thể thường.

B. Người thứ nhất mắc hội chứng Tớcnơ, người thứ hai mắc hội chứng Đao.  

C. Người thứ hai chắc chắn là nữ có biểu hiện kiểu hình lùn, cổ rụt, không có kinh nguyệt, trí tuệ thấp.

D. Cả hai người đều là thể đột biến của đột biến lệch bội.

Câu 69 : Cho các nhân tố sau:

A. (1), (2), (4), (5).

B. (1), (3), (4), (5).

C. (1), (4), (5), (6).

D. (2), (4), (5), (6).

Câu 83 : Khi nói về mức phản ứng, điều nào sau đây không đúng?

A. Mức phản ứng do kiểu gen quy định, không phụ thuộc môi trường

B. Mức phản ứng là tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau

C. Ở loài sinh sản vô tính, cá thể con có mức phản ứng khác cá thể mẹ

D. Trong một giống thuần chủng, các cá thể đều có mức phản ứng giống nhau

Câu 85 : Ở động vật đơn bào, thức ăn được tiêu hóa bằng hình thức nào sau đây?

A. Tiêu hóa nội bào

B. Tiêu hóa ngoại bào

C. Tiêu hóa ngoại bào và nội bào

D. Túi tiêu hóa

Câu 86 : Trong các bằng chứng tiến hóa sau đây, bằng chứng nào không phản ánh nguồn gốc chung của sinh giới?

A. Gai xương rồng và tua cuốn của đậu Hà Lan đều là biến dạng của lá

B. Gai của cây hoa hồng và gai của cây hoàng liên có hình thái giống nhau

C. Hai bên lỗ huyệt của trăn có hai mẩu xương hình vuốt nối với xương chậu

D. Chuỗi a-hemoglobin của gorila chỉ khác chuỗi a-hemoglobin của người ở hai axitamin

Câu 89 : Cho các nhân tố sau:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 90 : Gen đa hiệu là

A. Gen tạo ra nhiều loại mã mARN khác nhau

B. Gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác

C. Gen mà sản phẩm của nó có ảnh hưởng đến nhiều tính trạng khác nhau

D. Gen tạo ra sản phẩm với hiệu quả rất cao

Câu 92 : Ý nào dưới đây không đúng với vai trò thoát hơi nước ở lá?

A. Tạo động lực phía trên để kéo nước, ion khoáng và các chất tan từ rễ lên đến lá

B. Làm mở khí không cho CO2 khuếch tán vào lá để cung cấp cho quá trình quang hợp

C. Làm hạ nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng, đảm bảo cho các quá trình sinh lí xảy ra bình thường

D. Làm cho khí khổng mở và khí O2 sẽ thoát ra không khí

Câu 93 : Khi nói về sự thay đổi vận tốc máu trong hệ mạch, phát biểu nào sau đây đúng?

A. Giảm dần từ động mạch, đến mao mạch và thấp nhất ở tĩnh mạch

B. Giảm dần từ động mạch đến mao mạch, tăng dần ở tĩnh mạch

C. Tăng dần từ động mạch đến mao mạch, giảm dần ở tĩnh mạch

D. Luôn giống nhau ở tất cả các vị trí trong hệ mạch

Câu 94 : Phát biểu nào sau đây chưa chính xác?

A. Một số bệnh di truyền phân tử có thể phát sinh trong đời sống cá thể và không di truyền cho thế hệ sau

B. Tất cả các bệnh di truyền do cha mẹ di truyền cho con

C. Bệnh tật di truyền là bệnh của bộ máy di truyền

D. Trên nhiễm sắc thể có số lượng gen càng nhiều thì thể đột biến số lượng về NST đó càng hiếm gặp hoặc không gặp.

Câu 96 : Trong quần thể người có một số bệnh, tật và hội chứng di truyền như sau:

A. (1), (2), (3), (6), (9)

B. (3), (4), (7), (8)

C. (1), (2), (4), (8), (9)

D. (4), (5), (6)

Câu 99 : Động vật nào sau đây có dạ dày 4 ngăn?

A. Ngựa

B. Thỏ

C.

D. Chó

Câu 101 : Có một trình tự mARN [5’ – AUG GGG UGX UXG UUU – 3’] mã hóa cho một đoạn pôlipeptit gồm 5 axit amin. Dạng đột biến nào sau đây dẫn đến việc chuỗi pôlipeptit hoàn chỉnh được tổng hợp từ trình tự ARN do gen đột biến tổng hợp chỉ còn lại 2 axit amin?

A. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Ađênin.

B. Thay thế nuclêôtit thứ 11 tính từ đầu 5’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.

C. Thay thế nuclêôtit thứ 5 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.

D. Thay thế nuclêôtit thứ 9 tính từ đầu 3’ trên mạch gốc của đoạn gen tương ứng bằng Timin.

Câu 102 : Trong quá trình dịch mã:

A. mỗi tARN có thể vận chuyển nhiều loại axitamin khác nhau

B. trên mỗi mARN nhất định chỉ có một ribôxôm hoạt động

C. mỗi loại axit amin chỉ được vận chuyển bởi một loại tARN nhất định

D. mỗi ribôxôm có thể hoạt động trên bất kì loại mARN nào

Câu 103 : Bọ xít có vòi chích dịch cây mướp để sinh sống. Bọ xít và cây mướp thuộc mối quan hệ

A. hợp tác

B. kí sinh – vật chủ

C. hội sinh

D. cộng sinh

Câu 104 : Cách nhận biết rõ rệt nhất thời điểm cần bón phân là:

A. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của quả mới ra

B. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của thân cây

C. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của hoa

D. căn cứ vào dấu hiệu bên ngoài của lá cây

Câu 106 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về quá trình hình thành quần thể thích nghi?

A. Môi trường đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra các đặc điểm thích của quần thể

B. Chọn lọc tự nhiên đóng vai trò sàng lọc và làm tăng số lượng cá thể có kiểu hình thích nghi tồn tại sẵn trong quần thể cũng như tăng cường mức độ thích nghi của các đặc điểm bằng cách tích lũy các alen tham gia quy định các đặc điểm thích nghi

C. Tốc độ hình thành quần thể thích nghi phụ thuộc vào quá trình phát sinh và tích lũy các gen đột biến ở mỗi loài và tốc độ sinh sản của loài và áp lức của CLTN

D. Các đặc điểm thích nghi chỉ mang tính tương đối vì trong môi trường này thì nó có thể thích nghi nhưng trong môi trường khác lại có thể không thích nghi

Câu 107 : Trong quá trình diễn thế nguyên sinh, những quần xã xuất hiện sau so với các quần xã xuất hiện trước thường có đặc điểm là:

A. Độ đa dạng loài tăng lên nhưng số lượng cá thể mỗi loài giảm xuống

B. Lưới thức ăn phức tạp hơn và chuỗi thức ăn mùn bã hữu cơ ngày càng kém quan trọng

C. Sản lượng sơ cấp tinh dùng làm thức ăn cho sinh vật dị dưỡng ngày càng tăng

D. Kích thước và tuổi thọ các loài đều giảm đi

Câu 108 : Mối quan hệ giữa cường độ ánh sáng và nồng độ CO2 có ảnh hưởng đến quá trình quang hợp như thế nào?

A. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

B. Trong điều kiện cường độ ánh sáng thấp, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

C. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, giảm nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

D. Trong điều kiện cường độ ánh sáng cao, tăng nồng độ CO2 thuận lợi cho quang hợp

Câu 109 : Khái niệm pha sáng nào dưới đây của quá trình quang hợp là đầy đủ nhất?

A. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP

B. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong ATP và NADPH

C. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong NADPH

D. Pha chuyển hóa năng lượng của ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng trong các liên kết hóa học trong C6H12O6

Câu 111 : Trong kĩ thuật di truyền, việc lựa chọn các thể truyền mang các gen kháng thuốc kháng sinh nhằm mục đích

A. Giúp tế bào chứa ADN tái tổ hợp có thể tồn tại trong môi trường có thuốc kháng sinh

B. Nhận biết được dòng tế bào vi khuẩn nào đã nhận được ADN tái tổ hợp

C. Tạo ra những chủng vi khuẩn có khả năng kháng thuốc kháng sinh

D. Tạo điều kiện cho gen đã ghép được biểu hiện

Câu 112 : Phát biểu không đúng khi nói về động lực của dòng mạch gỗ là:

A. Lực hút do sự thoát hơi nước ở lá

B. Chênh lệch áp suất giữa cơ quan cho và cơ quan nhận

C. Lực liên kết giữa các phân tử nước với nhau và với thành mạch

D. Lực đẩy của rễ

Câu 113 : Một quần thể ngẫu phối, ở thế hệ xuất phát có thành phần kiểu gen là 0,36BB : 0,48Bb : 0,16bb. Khi trong quần thể này, các cá thể có kiểu gen dị hợp có sức sống và khả năng sinh sản cao hơn hẳn so với các cá thể có kiểu gen đồng hợp thì xu hướng biến đổi tần số các alen là:

A. Alen trội có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

B. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng không thay đổi

C. Tần số alen trội và tần số alen lặn có xu hướng bằng nhau

D. Alen lặn có xu hướng bị loại bỏ hoàn toàn khỏi quần thể

Câu 118 : Ở một loài thực vật, hai cặp gen Aa, Bb liên kết không hoàn toàn trên cặp nhiễm sắc thể thường. khi lai hai cơ thể dị hợp hai cặp gen trên, các cá thể thu được ở thế hệ  có kiểu gen chiếm 6%. Cho biết cả hai giới đều xảy ra hoán vị gen với tần số bằng nhau. Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Theo tính theo lý thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị

B. Theo tính theo lý thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị

C. Theo tính theo lý thuyết, 1000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 200 tế bào không xảy ra hiện tượng hoán vị

D. Theo tính theo lý thuyết, 2000 tế bào sinh dục chín tham gia giảm phân tạo giao tử thì sẽ có 400 tế bào xảy ra hiện tượng hoán vị

Câu 122 : Các loài động vật như ruột khoang, giun tròn, giun dẹp có hình thức hô hấp là:

A. Hô hấp bằng ống khí.

B. Hô hấp bằng phổi.

C. Hô hấp qua bề mặt cơ thể.

D. Hô hấp bằng mang.

Câu 124 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về gen cấu trúc?

A. Phần lớn các gen của sinh vật nhân thực có vùng mã hoá không liên tục, xen kẽ các đoạn êxôn là các đoạn intron.

B. Gen không phân mảnh là các gen có vùng mã hoá liên tục, không chứa các đoạn không mã hoá axit amin (intron).

C. Vùng điều hoà nằm ở đầu 5’ của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã.

D. Mỗi gen mã hoá prôtêin điển hình gồm ba vùng trình tự nuclêôtit: vùng điều hoà, vùng mã hoá, vùng kết thúc.

Câu 125 : Quá trình tự nhân đôi của ADN diễn ra theo nguyên tắc:

A. bán bảo toàn và nửa gián đoạn.

B. bổ sung và bán bảo toàn.

C. bổ sung và nửa gián đoạn.

D. bổ sung và nửa gián đoạn.

Câu 126 : Kiểu gen nào sau đây là không thuần chủng?

A. aaBB.

B. aabb.

C. AaBb.

D. AAbb.

Câu 130 : Các gen ở vùng không tương đồng trên nhiễm sắc thể Y di truyền:

A. thẳng

B. chéo

C. theo dòng mẹ

D. như gen trên NST thường

Câu 131 : Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.

B. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.

C. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.

D. Quá trình ngẫu phối không làm thay đổi tần số alen qua các thế hệ.

Câu 133 : Hình ảnh dưới đây khiến em liên tưởng đến nhân tố tiến hóa nào?

A. Di – nhập gen.

B. Chọn lọc tự nhiên.

C. Đột biến.

D. Các yếu tố ngẫu nhiên.

Câu 135 : Trong giới hạn sinh thái, ở vị trí nào sau đây sinh vật phát triển tốt nhất?

A. Khoảng cực thuận.

B. Khoảng chống chịu.

C. Điểm gây chết trên.

D. Điểm gây chết dưới.

Câu 136 : Một nhà khoa học quan sát hoạt động của hai đàn ong ở trên cùng một cây cao và đã đi đến kết luận chúng thuộc hai loài khác nhau. Quan sát nào dưới đây giúp nhà khoa học này đi đến kết luận như vậy?

A. Chúng làm tổ trên cây ở độ cao và vị trí khác nhau.

B. Các con ong của hai đàn kiếm ăn ở thời điểm khác nhau.

C. Các con ong của hai đàn bay giao phối ở thời điểm khác nhau.

D. Các con ong của hai đàn có kích thước khác nhau.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247