A. \(x=1\)
B. \(x=2\)
C. \(x=3\)
D. \(x=4\)
A. x = 1
B. x = 2
C. x = 3
D. x = 4
A. 10
B. 20
C. 30
D. 40
A. x khác 6
B. x < 6
C. x > 6
D. Đáp án khác
A. |a|
B. a
C. -a
D. 2a
A. \(\dfrac{-2m}{9}\).
B. \(\dfrac{2m}{9}\).
C. \(\dfrac{m}{9}\).
D. \(\dfrac{-m}{9}\).
A. Giao điểm của d1 và d3 là A(2;1)
B. Ba đường thẳng trên không đồng qui
C. Đường thẳng d2 đi qua điểm B(1;4)
D. Ba đường thẳng trên đồng quy tại điểm M(−1;2)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. \(\left( { - 5\,;\, - \dfrac{{13}}{6}} \right)\)
B. \(\left( { - \dfrac{{13}}{6}\,;\, - 5} \right)\)
C. \(\left( { - 1\,;\, - \dfrac{1}{6}} \right)\)
D. \(\left( {1\,;\,\dfrac{5}{6}} \right)\)
A. \(\dfrac{4}{3}\)
B. \(\dfrac{3}{4}\)
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. 3
A. d : y = 2x + 3
B. d : y = 4x + 6
C. d : y = −4x − 6
D. d : y = −4x + 6
A. a = - 2; b = 3
B. a = 2; b = 3
C. a = 2; b = - 3
D. Đáp án khác
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; 3} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {-2; - 3} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; 3} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 3} \right)\)
A. \(a = \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
B. \(a = - \dfrac{5}{3};b = \dfrac{4}{3}\)
C. \(a = - \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
D. \(a = \dfrac{5}{3};b = -\dfrac{4}{3}\)
A. 10 tuần
B. 9 tuần
C. 7 tuần
D. 6 tuần
A. Vận tốc xe taxi của An là 50km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 60km/h.
B. Vận tốc xe taxi của An là 55km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 65km/h.
C. Vận tốc xe taxi của An là 30km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 40km/h.
D. Vận tốc xe taxi của An là 40km/h và vận tốc xe taxi của Bình là 50km/h.
A. 20m; 12m
B. 15m; 20m
C. 19m; 13m
D. 18m; 14m
A. Vận tốc xe máy 40 là km/h, vận tốc ô tô là 64km/h
B. Vận tốc xe máy là 45 km/h, vận tốc ô tô là 69km/h
C. Vận tốc xe máy là 36 km/h, vận tốc ô tô là 58 km/h
D. Vận tốc xe máy là 48 km/h, vận tốc ô tô là 72 km/h
A. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,4.\)
B. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,4.\)
C. \({x_1} = 0;{x_2} = - 1,3.\)
D. \({x_1} = 0;{x_2} = 1,3.\)
A. \(x = \dfrac{2}{5};x = - \dfrac{2}{5}.\)
B. \(x = \dfrac{4}{5};x = - \dfrac{4}{5}.\)
C. \(x = \dfrac{3}{5};x = - \dfrac{3}{5}.\)
D. \(x = \dfrac{1}{5};x = - \dfrac{1}{5}.\)
A. u = 21; v = 11
B. u = 11; v = 21
C. u = 11; v = 21
D. Đáp án khác
A. \({x_1} = 1;{x_2} =- 50.\)
B. \({x_1} = 1;{x_2} = 50.\)
C. \({x_1} = - 1;{x_2} = 50.\)
D. \({x_1} = - 1;{x_2} = -50.\)
A. \(6 \mathrm{cm}\)
B. \(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
C. \(6 \sqrt{3} \mathrm{cm}\)
D. Kết quả khác.
A. \(\frac{12}{5}\)
B. \(\frac{5}{12}\)
C. \(\frac{13}{5}\)
D. \(\frac{15}{3}\)
A. MH = MK
B. MH > MK
C. MH < MK
D. MK = 2MH
A. 10 (dm)
B. 11 (dm)
C. 9 (dm)
D. 12 (dm)
A. \(4\sqrt3\)
B. 5
C. 4
D. \(8\sqrt3\)
A. Hình bình hành
B. Hình thoi
C. Hình vuông
D. Hình chữ nhật
A. Cung HB nhỏ nhất
B. Cung MB lớn nhất
C. Cung MH nhỏ nhất
D. Ba cung bằng nhau
A. MN = R\({\sqrt 3 }\)
B. MN = R\({\sqrt 2 }\)
C. MN = \(\frac{{3R}}{2}\)
D. MN = R\(\frac{{\sqrt 5}}{2}\)
A. Bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung
B. Bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
C. Bằng số đo cung bị chắn
D. Bằng nửa số đo cung lớn.
A. 450
B. 900
C. 600
D. 1200
A. \( \widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
B. \( \widehat {BID} =2 \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
C. \( 2\widehat {BID} = \widehat {{\rm{AJ}}E}\)
D. Các đáp án trên đều sai
A. AC//MF
B. ΔACE cân tại A
C. ΔABC cân tại C
D. AC//FD
A. AD
B. EN
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
A. \(AB.AC=R.AH\)
B. \(AB.AC=3R.AH\)
C. \(AB.AC=2R.AH\)
D. \(AB.AC=R^2.AH\)
A. 1
B. 2
C. 1/2
D. 1/3
A. \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)
B. \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)
C. \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)
A. 3,2 cm
B. 4,6cm
C. 1,8 cm
D. Một kết quả khác
A. \(1200\pi (c{m^2})\)
B. \(600\pi (c{m^2})\)
C. \(1000\pi (c{m^2})\)
D. \(1210\pi (c{m^2})\)
A. \(x \ne 1\)
B. \(x \ne 0\)
C. \(x \ne 2\)
D. \(x \ne 3\)
A. \(x\sqrt 2\)
B. \(x\sqrt 3\)
C. \(x\sqrt 5\)
D. \(x\sqrt 7\)
A. 0
B. 3
C. 2
D. 1
A. \( m = \frac{3}{2}\)
B. \( m =- \frac{3}{2}\)
C. \( m = \frac{2}{3}\)
D. \( m =-\frac{2}{3}\)
A. \(k = \dfrac{1}{3}\)
B. \(k = \dfrac{2}{3}\)
C. \(k = \dfrac{4}{3}\)
D. \(k = \dfrac{5}{3}\)
A. \(y = 3x - \frac{2}{3}\)
B. \(y = 3x +\frac{2}{3}\)
C. y = 3x + 2
D. Đáp án khác
A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
B. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
D. \(\left( {x;y} \right) = \left(- {\dfrac{{\sqrt 6 }}{6}; - \dfrac{{\sqrt 2 }}{2}} \right)\)
A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
A. 1m
B. 2m
C. 3m
D. 4m
A. \({x_1} = \dfrac{{ \sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
B. \({x_1} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ \sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
C. \({x_1} = \dfrac{{ \sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
D. \({x_1} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 + \sqrt 2 }}{3} ;\) \({x_2} = \dfrac{{ 2\sqrt 2 - \sqrt 2 }}{3} \)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247