Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Quốc Thái

Đề thi thử vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THCS Quốc Thái

Câu 1 : Tìm x biết \(\sqrt {1 - 4x + 4{x^2}}  = 5\)

A. \(x = -2\) và \(x = 3.\)

B. \(x = 2\) và \(x = 3.\)

C. \(x = -2\) và \(x = -3.\)

D. \(x = 2\) và \(x = -3.\)

Câu 2 : Rút gọn biểu thức: \(\sqrt {{a^2}{{(a + 1)}^2}} \) với \(a > 0\)

A. a(a + 1)

B. a(a - 1)

C. 2(a + 1)

D. 2(a - 1)

Câu 3 : Rút gọn biểu thức \( \displaystyle{{\sqrt {45m{n^2}} } \over {\sqrt {20m} }}\) (\(m > 0\) và \(n > 0\))

A. \({{3n} \over 4}\)

B. \({{n} \over 3}\)

C. \({{n} \over 2}\)

D. \({{3n} \over 2}\)

Câu 4 : Số nào có căn bậc hai là \(\sqrt 5 \).

A. \(\sqrt 5 \)

B. 5

C. 10

D. -\(\sqrt 5 \)

Câu 5 : Rút gọn : \(\displaystyle M = {{\sqrt x } \over {\sqrt x  - 6}} - {3 \over {\sqrt x  + 6}} + {x \over {36 - x}}\)

A. \( { \over {\sqrt x  - 6}}  \)

B. \( {2 \over {\sqrt x  - 6}}  \)

C. \( {3 \over {\sqrt x  - 6}}  \)

D. \( {4 \over {\sqrt x  - 6}}  \)

Câu 7 : Rút gọn : \(\displaystyle A = {{x\sqrt x  - 1} \over {x - \sqrt x }} - {{x\sqrt x  + 1} \over {x + \sqrt x }} + {{x + 1} \over {\sqrt x }}\) \(\left( {x > 0;\,x \ne 1} \right)\)

A. \({{{{\left( {\sqrt x  - 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

B. \({{{{\left( {\sqrt x  + 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

C. \({{{{\left( {\sqrt x  + 1} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

D. \({{{{\left( {\sqrt x  - 2} \right)}^2}} \over {\sqrt x }} \)

Câu 11 : Hàm số \(y = \left( {k - \dfrac{2}{3}} \right)x - \dfrac{1}{2}\) là hàm số nghịch biến trên R khi:

A. \(k = \dfrac{3}{4}\)

B. \(k = \dfrac{5}{6}\)

C. \(k = \dfrac{4}{5}\)

D. \(k = \dfrac{1}{2}\)

Câu 12 : Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng trùng nhau.

A. \(m = -\dfrac{1}{2}\) và \(k =  3\).

B. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).

C. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =   3\).

D. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k =  - 3\).

Câu 13 : Cho hai hàm số bậc nhất \(y = 2x + 3k\) và \(y = \left( {2m + 1} \right)x + 2k - 3\). Tìm điều kiện đối với m và k để đồ thị của hai hàm số là hai đường thẳng song song với nhau.

A. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).

B. \(m = \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).

C. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne  - 3\).

D. \(m =- \dfrac{1}{2}\) và \(k \ne   3\).

Câu 17 : Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình - 5x + 2y = 7.

A. (−7;−14)

B. (−1;−2)

C. (−3;−4)

D. (−5;−9)

Câu 20 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 7 a-4 b=\frac{5}{3} \\ 5 a+3 b=2 \frac{1}{6} \end{array}\right.\) là:

A.  \(\begin{array}{l} (\frac{-2}{5}; \frac{1}{5}) \end{array}\)

B.  \(\begin{array}{l} (\frac{1}{3}; \frac{1}{6}) \end{array}\)

C.  \(\begin{array}{l} (\frac{4}{7}; \frac{-2}{3}) \end{array}\)

D.  \(\begin{array}{l} (\frac{-11}{7}; \frac{9}{5}) \end{array}\)

Câu 22 : Tìm độ dài cạnh của hình chữ nhật có chu vi là 34 cm và chiều dài hơn chiều rộng là 5 cm.

A. CD: 11cm, CR: 6cm

B. CD: 10cm, CR: 5cm

C. CD: 12cm, CR: 7cm

D. CD: 13cm, CR: 8cm

Câu 23 : Hệ số a, b, c của phương trình \(\dfrac{2}{5}{x^2} + 2x - 7 = 3x + \dfrac{1}{2}\) là:

A. \(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =   \dfrac{{15}}{2}\)

B. \(a = \dfrac{3}{5};b =   1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)

C. \(a = \dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)

D. \(a = -\dfrac{3}{5};b =  - 1;c =  - \dfrac{{15}}{2}\)

Câu 25 : Cho hàm số \(y = a{x^2}(a \ne 0)\). Xác định a, biết rằng đồ thị của hàm số cắt đường thẳng (d): y  = 3x - 4 tại điểm A có hoành độ -2.

A.  \(a = \dfrac{{ 5}}{2}\)

B.  \(a = \dfrac{{ - 5}}{2}\)

C.  \(a = \dfrac{{ 3}}{2}\)

D.  \(a = \dfrac{{ - 3}}{2}\)

Câu 26 : Trên mặt phẳng tọa độ cho parabol (P): \(y = a{x^2}\). Biết (P) đi qua điểm M(2; -1). Tìm hệ số a

A.  \(a = \dfrac{{ 1}}{4}\)

B.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{4}\)

C.  \(a = \dfrac{{ - 1}}{2}\)

D.  \(a = \dfrac{{ 1}}{2}\)

Câu 27 : Nghiệm của phương trình \(3{x^2} + 5x + 2 = 0\) là:

A. \({x_1} =   \dfrac{2}{3}; {x_2} =  1\)

B. \({x_1} =  - \dfrac{2}{3}; {x_2} =  1\)

C. \({x_1} =  - \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)

D. \({x_1} =   \dfrac{2}{3}; {x_2} = - 1\)

Câu 28 : Phương trình \(6{x^2} + x - 5 = 0\) có nghiệm là:

A. \({x_1} = \dfrac{5}{6}; {x_2} =  1\)

B. \({x_1} = \dfrac{5}{6}; {x_2} = - 1\)

C. \({x_1} = \dfrac{-5}{6}; {x_2} = - 1\)

D. \({x_1} = \dfrac{-5}{6}; {x_2} = 1\)

Câu 32 : Phương trình \(5{x^3} - {x^2} - 5x + 1 = 0\) có nghiệm là:

A. \(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{-1}{5}.\)

B. \(x =  - 2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)

C. \(x =   2;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)

D. \(x =  - 1;x = 1;x = \dfrac{1}{5}.\)

Câu 33 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 3cm, AC = 4cm. Tính độ dài đường cao AH của tam giác ABC.

A.  \(AH = \frac{{12}}{7}\)

B.  \(AH = \frac{{5}}{2}\)

C.  \(AH = \frac{{12}}{5}\)

D.  \(AH = \frac{{7}}{2}\)

Câu 34 : Cho ΔABC vuông tại A đường cao AH, AB = 3 cm, BC = 6 cm. Gọi E, F lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên AB và AC. Tính AH

A.  \(AH = \frac{{3\sqrt 3 }}{2}cm\)

B.  \(AH = 3\sqrt 3 cm\)

C.  \(AH = \frac{{\sqrt 3 }}{2}cm\)

D.  \(AH = \frac32cm\)

Câu 36 : Một hình cầu có số đo diện tích (đơn vị m2) bằng số đo thể tích (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.

A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3

B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3

C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

Câu 38 : Một hình nón có bán kính đáy bằng r và diện tích xung quanh gấp đôi diện tích đáy. Tính thể tích của hình nón theo r.

A.  \(\frac{1}{3}\pi {r^3}\)

B.  \(\sqrt 3 \pi {r^3}\)

C.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\pi {r^3}\)

D.  \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\pi {r^3}\)

Câu 40 : Diện tích toàn phần của một hình trụ có chu vi đường tròn đáy là 12 cm  và chiều cao là 4 cm là:

A.  \(\frac{{180}}{\pi }(c{m^2})\)

B.  48 + \(\frac{{36}}{\pi }(c{m^3})\)

C.  48 + \(\frac{{72}}{\pi }(c{m^2})\)

D.  \(\frac{{280}}{\pi }(c{m^2})\)

Câu 44 : Rút gọn biểu thức: \(M={\left(\dfrac{1}{a -\sqrt a} +\dfrac{1}{\sqrt a -1}\right)} : \dfrac{\sqrt a +1}{a -2\sqrt a+1}\) với \(a > 0\) và \( a \ne 1\). 

A. \(1 +\dfrac{1}{\sqrt a}\)

B. \(1 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)

C. \(2 -\dfrac{1}{\sqrt a}\)

D. \(2+\dfrac{1}{\sqrt a}\)

Câu 46 : Tìm x biết: \(\sqrt {9x}  - \sqrt {36x}  + \sqrt {121x}  < 8\,\,\,\,\,(2)\)

A. \(-1 \le x < 1\)

B. \(0 \le x < 1\)

C. \(0 \le x < 2\)

D. \(0 \le x < 3\)

Câu 48 : Rút gọn : \(A = \sqrt {16x + 16}  - \sqrt {9\left( {x + 1} \right)}  \)\(\,+ \sqrt {25x + 25} \,\,\,\,\left( {x \ge  - 1} \right)\)

A. \( 3\sqrt {x + 1} \)

B. \( 4\sqrt {x + 1} \)

C. \( 5\sqrt {x + 1} \)

D. \( 6\sqrt {x + 1} \)

Câu 49 : Rút gọn rồi tính \(\sqrt {\sqrt {{{( - 5)}^8}} } \)

A. 3x = 2

B. x = 0

C. x = 1

D. x = 2

Câu 50 : Tìm x, biết: \(\sqrt {9{x^2}}  = 2x + 1\)

A. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {1 \over 5}\)

B. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =   {1 \over 5}\)

C. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {2 \over 5}\)

D. \(x = 1\) và \(\displaystyle x =  - {3 \over 5}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247