A. \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)
B. \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)
C. \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)
D. \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)
A. \(4 \sqrt{2};\sqrt{6};\sqrt{29};3 \sqrt{5}\)
B. \(3 \sqrt{5};2 \sqrt{6};\sqrt{29};4 \sqrt{2}\)
C. \(2 \sqrt{6};\sqrt{29};4 \sqrt{2};3 \sqrt{5}\)
D. \(\sqrt{29};4 \sqrt{2};3 \sqrt{5};2 \sqrt{6}\)
A. x = 5
B. x = 4
C. x = 3
D. x = 2
A. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,88\\ x = - 3,88 \end{array} \right.\)
B. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,873\\ x = - 3,873 \end{array} \right.\)
C. \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,873\\ x = - 4,873 \end{array} \right.\)
D. \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,875\\ x = - 3,875 \end{array} \right.\)
A. -11,49
B. 11,49
C. 11,49 hoặc -11,49
D. Đáp án khác
A. \(\dfrac{-2m}{9}\).
B. \(\dfrac{2m}{9}\).
C. \(\dfrac{m}{9}\).
D. \(\dfrac{-m}{9}\).
A. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).
B. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).
C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).
D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
A. \(x>-23\)
B. \(x>-24\)
C. \(x>-25\)
D. \(x>-26\)
A. x > 4
B. x > 3
C. x > - 3
D. x > - 4
A. \(x \ne 1\)
B. \(x \ne 0\)
C. \(x \ne 2\)
D. \(x \ne 3\)
A. 9
B. 22
C. 18
D. 17
A. 5
B. 10
C. 15
D. 20
A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)
B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)
C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)
D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)
A. \(x\sqrt 2\)
B. \(x\sqrt 3\)
C. \(x\sqrt 5\)
D. \(x\sqrt 7\)
A. 2020450 người
B. 2030050 người
C. 2020060 người
D. 2020050 người
A. y = 5x − 6
B. y = 5x + 6
C. y = 5x + 4
D. y = 5x − 4
A. a = 0,5, b = -3
B. a = 0,5, b = 3
C. a = -0,5, b = -3
D. a = -0,5, b = 3
A. m = -2
B. m = 2
C. m = ±2
D. Đáp án khác
A. -2
B. 2
C. 1
D. 0
A. Đồng biến
B. Hàm hằng
C. Nghịch biến
D. Nghịch biến với x > 0
A. a = - 2; b = 3
B. a = 2; b = 3
C. a = 2; b = - 3
D. Đáp án khác
A. 1
B. 3
C. -1
D. 0
A. \( m = \frac{7}{{13}}\)
B. \( m = -\frac{7}{{13}}\)
C. \( m =- \frac{12}{{7}}\)
D. \( m = \frac{13}{{7}}\)
A. \( m = \frac{3}{2}\)
B. \( m =- \frac{3}{2}\)
C. \( m = \frac{2}{3}\)
D. \( m =-\frac{2}{3}\)
A. 2,61m
B. 2,81m
C. 2,58m
D. 2,56m
A. 56,6km
B. 56,5km
C. 55,6km
D. 57km
A. \(b = a.\sin B = a.\cos C\)
B. \(a = c.\tan B = c.\cot C\)
C. \(a^2=b^2+c^2\)
D. \(c= a.\sin C = a.\cos B\)
A. \( b = c.\sin {50^ \circ }\)
B. \( b = a.\tan {50^ \circ }\)
C. \( b = c.\cot {50^ \circ }\)
D. \( c= b.\cot {50^ \circ }\)
A. \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)
B. AC2 = BC. HC
C. AB2 = BH. BC
D. \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)
A. \({b^2} = b'.a\)
B. \( \frac{1}{{{h^2}}} = \frac{1}{{{c^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}}\)
C. \( a.h = b'.c'\)
D. \( {h^2} = b'.c'\)
A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.
B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.
C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.
D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.
A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.
B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.
C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.
D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.
A. -2
B. 2
C. -1
D. 1
A. 5
B. 7
C. -3
D. 7;-3
A. -2
B. 1
C. \(-\frac{1}{2}\)
D. \(\frac{1}{3}\)
A. \(\left(\frac{1}{2} ;-1\right)\)
B. \(\left(1 ;-1\right)\)
C. \(\left(\frac{1}{2} ;2\right)\)
D. \(\left(-\frac{3}{2} ;-1\right)\)
A. \(\left(\frac{24}{11} ; \frac{17}{11}\right)\)
B. (-1;0)
C. (3;-2)
D. (9;-2)
A. (3;-2)
B. (5;6)
C. (9;-1)
D. (0;0)
A. Cung OE > cung OF
B. Cung OE < cung OF
C. Cung OE = cung OF
D. Chưa đủ điều kiện so sánh
A. MN⊥AB
B. MN>NH
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai.
A. 55∘
B. 60∘
C. 40∘
D. 50∘
A. \(12\sqrt2 cm\)
B. \(10\sqrt2 cm\)
C. 12cm
D. 10cm
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Thể tích hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R là V = \({1\over 3}\)πR2h
B. Thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3
C. Diện tích hình cầu có bán kính R là S = 4πR2
D. Đường sinh của hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R là \(l = \sqrt {{R^2} + {h^2}} \)
A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh
B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2
C. Thể tích khối trụ là V = πR2h
D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h
A. \( \frac{{\pi {a^3}}}{{54}}\)
B. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{72}}\)
C. \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{54}}\)
D. \( \frac{ \pi {a^3}}{{72}}\)
A. \(πa^2\)
B. \( \frac{{\pi {a^2}}}{2}\)
C. \( \frac{{{a^2}}}{2}\)
D. \( \frac{{\pi {a}}}{2}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247