Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Đông Kinh

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Đông Kinh

Câu 1 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần của \(6 \sqrt{2}, 3 \sqrt{7}, \sqrt{38}, 2 \sqrt{14}\). 

A.  \(2 \sqrt{14};3 \sqrt{7};6 \sqrt{2};\sqrt{38}\)

B.  \(\sqrt{38}<2 \sqrt{14}<3 \sqrt{7}<6 \sqrt{2}\)

C.  \(3 \sqrt{7};\sqrt{38};2 \sqrt{14};6 \sqrt{2}\)

D.  \(6 \sqrt{2};\sqrt{38};2 \sqrt{14};3 \sqrt{7}\)

Câu 2 : Sắp xếp theo thứ tự tăng dần: \(3 \sqrt{5}, 2 \sqrt{6}, 4 \sqrt{2}, \sqrt{29}\).

A.  \(4 \sqrt{2};\sqrt{6};\sqrt{29};3 \sqrt{5}\)

B.  \(3 \sqrt{5};2 \sqrt{6};\sqrt{29};4 \sqrt{2}\)

C.  \(2 \sqrt{6};\sqrt{29};4 \sqrt{2};3 \sqrt{5}\)

D.  \(\sqrt{29};4 \sqrt{2};3 \sqrt{5};2 \sqrt{6}\)

Câu 3 : Giải phương trình: \(\sqrt 2 .x - \sqrt {50} = 0\)

A. x = 5

B. x = 4

C. x = 3

D. x = 2

Câu 4 : Dùng bảng căn bậc hai tìm x, biết: \({x^2} = 15\)

A.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,88\\ x = - 3,88 \end{array} \right.\)

B.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,873\\ x = - 3,873 \end{array} \right.\)

C.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,873\\ x = - 4,873 \end{array} \right.\)

D.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,875\\ x = - 3,875 \end{array} \right.\)

Câu 5 : Tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình \({x^2} = 132\).

A. -11,49

B. 11,49

C. 11,49 hoặc -11,49

D. Đáp án khác

Câu 6 : Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{\dfrac{m}{1-2x+x^{2}}}.\sqrt{\dfrac{4m-8mx+4m^{2}}{81}}\) với \(m>0\) và \(x\neq 1.\)

A. \(\dfrac{-2m}{9}\).

B. \(\dfrac{2m}{9}\).

C. \(\dfrac{m}{9}\).

D. \(\dfrac{-m}{9}\).

Câu 7 : Rút gọn biểu thức sau: \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\sqrt{ab}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\) với \(a>0\) và \(b>0\)

A. \(\dfrac{2+b}{b}\sqrt{ab}\).

B. \(\dfrac{1+b}{b}\sqrt{ab}\).

C. \(\dfrac{2-b}{b}\sqrt{ab}\).

D. \(\dfrac{1-b}{b}\sqrt{ab}\).

Câu 9 : Tìm x, biết : \(\root 3 \of {x - 1}  + 3 > 0.\)

A. \(x>-23\)

B. \(x>-24\)

C. \(x>-25\)

D. \(x>-26\) 

Câu 11 : Tìm x để căn thức \( \displaystyle\sqrt {{2 \over {{x^2}}}}\) có nghĩa.

A. \(x \ne 1\)

B. \(x \ne 0\) 

C. \(x \ne 2\)

D. \(x \ne 3\)

Câu 12 : Hãy tính: \(\sqrt 2 .\sqrt {162} .\)

A. 9

B. 22

C. 18

D. 17

Câu 13 : Hãy tính: \(\sqrt 5 .\sqrt {45} \) 

A. 5

B. 10

C. 15

D. 20

Câu 14 : Rút gọn: \(B = 2\sqrt {25xy}  + \sqrt {225{x^3}{y^3}}  \)\(\,- 3y\sqrt {16{x^3}y} \,\,\,\,\left( {x \ge 0;y \ge 0} \right)\)

A. \(\sqrt {xy} \left( {10 + 3xy} \right) \)

B. \(\sqrt {xy} \left( {10 - 3xy} \right) \)

C. \(\sqrt {xy} \left( {10 + xy} \right) \)

D. \(\sqrt {xy} \left( {10 -xy} \right) \)

Câu 17 : Phương trình đường thẳng d có hệ số góc bằng 5 và đi qua điểm A(-1;1) là: 

A. y = 5x − 6

B. y = 5x + 6

C. y = 5x + 4

D. y = 5x − 4

Câu 20 : Cho hàm số f(x) = 3 - x 2 . Tính f(-1)

A. -2

B. 2

C. 1

D. 0

Câu 21 : Hàm số y = 5x – 16 là hàm số?

A. Đồng biến

B. Hàm hằng

C. Nghịch biến

D. Nghịch biến với x > 0

Câu 28 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c. Chọn khẳng định sai?

A.  \(b = a.\sin B = a.\cos C\)

B.  \(a = c.\tan B = c.\cot C\)

C.  \(a^2=b^2+c^2\)

D.  \(c= a.\sin C = a.\cos B\)

Câu 29 : Cho tam giác ABC vuông tại A có BC = a, AC = b, AB = c, \( \widehat {ABC} = {50^0}\) Chọn khẳng định đúng?

A.  \( b = c.\sin {50^ \circ }\)

B.  \( b = a.\tan {50^ \circ }\)

C.  \( b = c.\cot {50^ \circ }\)

D.  \( c= b.\cot {50^ \circ }\)

Câu 30 : Cho ΔABC vuông tại đường cao AH. Hệ thức nào sau đây sai?

A.  \(\frac{1}{{A{B^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{H^2}}}\)

B.  AC2 = BC. HC

C.  AB2 = BH. BC

D.  \(\frac{1}{{A{H^2}}} = \frac{1}{{A{C^2}}} + \frac{1}{{A{B^2}}}\)

Câu 31 : Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH (như hình vẽ). Hệ thức nào sau đây là sai?

A.  \({b^2} = b'.a\)

B.  \( \frac{1}{{{h^2}}} = \frac{1}{{{c^2}}} + \frac{1}{{{b^2}}}\)

C.  \( a.h = b'.c'\)

D.  \( {h^2} = b'.c'\)

Câu 32 : Một miếng đất hình chữ nhật có chu vi là 56m. Nếu tăng chiều rộng thêm 4m và giảm chiều dài 4m thì diện tích tăng thêm 8 m2. Hãy tìm chiều dài và chiều rộng của miếng đất lúc đầu.

A. Chiều dài của miếng đất là 16m, chiều rộng của miếng đất là 12m.

B. Chiều dài của miếng đất là 15m, chiều rộng của miếng đất là 13m.

C. Chiều dài của miếng đất là 17m, chiều rộng của miếng đất là 11m.

D. Chiều dài của miếng đất là 18m, chiều rộng của miếng đất là 10m.

Câu 33 : Có hai lọ dung dịch muối với nồng độ lần lượt là 5% và 20%. Người ta trộn hai dung dịch trên để có 1 lít dung dịch mới có nồng độ 14%. Hỏi phải dùng bao nhiêu mililit mỗi loại dung dịch ?

A. Dung dịch muối nồng độ 5% có 500ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 500 ml.

B. Dung dịch muối nồng độ 5% có 400ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 600 ml.

C. Dung dịch muối nồng độ 5% có 600ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 400 ml.

D. Dung dịch muối nồng độ 5% có 700ml, dung dịch muối nồng độ 20% có 300 ml.

Câu 37 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} \frac{2}{x}+y=3 \\ \frac{1}{x}-2 y=4 \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{1}{2} ;-1\right)\)

B.  \(\left(1 ;-1\right)\)

C.  \(\left(\frac{1}{2} ;2\right)\)

D.  \(\left(-\frac{3}{2} ;-1\right)\)

Câu 38 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 3 x-y=5 \\ 5 x+2 y=14 \end{array}\right.\) là:

A.  \(\left(\frac{24}{11} ; \frac{17}{11}\right)\)

B.  (-1;0)

C.  (3;-2)

D.  (9;-2)

Câu 46 : Chọn câu sai

A. Thể tích hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R  là V = \({1\over 3}\)πR2h

B. Thể tích khối cầu có bán kính R là V = πR3

C. Diện tích hình cầu có bán kính R là S = 4πR2

D. Đường sinh của hình nón có chiều cao hh và bán kính đáy R là \(l = \sqrt {{R^2} + {h^2}} \)

Câu 47 : Chọn câu sai. Cho hình trụ có bán kính đáy là R và chiều cao h. Khi đó:

A. Diện tích xung quanh của hình trụ là Sxq = 2πRh

B. Diện tích toàn phần của hình trụ là Stp = 2πRh + 2πR2

C. Thể tích khối trụ là V = πR2h

D. Thể tích khối trụ là V = 1/3πR2h

Câu 48 : Cho một tam giác đều ABC có cạnh AB = 8cm, đường cao AH. Khi đó thể tích hình cầu được tạo thành khi quay nửa đường tròn nội tiếp tam giác ABC một vòng quanh AH.

A.  \( \frac{{\pi {a^3}}}{{54}}\)

B.  \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{72}}\)

C.  \( \frac{{\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{54}}\)

D.  \( \frac{ \pi {a^3}}{{72}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247