Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Thăng Long

Đề thi vào lớp 10 năm 2021 môn Toán Trường THPT Thăng Long

Câu 1 : Tìm x, biết: \({x^2} = 15\)

A.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,88\\ x = - 3,88 \end{array} \right.\)

B.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,873\\ x = - 3,873 \end{array} \right.\)

C.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 4,873\\ x = - 4,873 \end{array} \right.\)

D.  \(\left[ \begin{array}{l} x = 3,875\\ x = - 3,875 \end{array} \right.\)

Câu 2 : Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Hãy tính \(\sqrt {0,09119}\). 

A.  0,3018

B.  0,3091

C.  0,3109 

D.  0,3019 

Câu 3 : Giá trị của \(\sqrt {7,5} .\sqrt {2,7} \) bằng:

A. 45

B. 4,5

C. 15 

D. 1,5 

Câu 4 : Tính: \(\left( {\sqrt 8 - 3\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)

A.  \(-\sqrt 5 + 2\)

B.  \(-\sqrt 5 - 2\)

C.  \(\sqrt 5 - 2\)

D.  \(\sqrt 5 + 2\)

Câu 5 : So sánh \(2 \text { và } \sqrt{5}\) ta được

A.  \(2>\sqrt{5}\)

B.  \(2<\sqrt{5}\)

C.  \(2\ge\sqrt{5}\)

D.  \(2\le\sqrt{5}\)

Câu 6 : Tìm x biết \(x^{2}=-5\)

A.  \(x=-\sqrt 5\)

B.  \(x=\sqrt 5\)

C.  \(x=\sqrt{5} \text { hoặc } x=-\sqrt{5}\)

D.  Không tìm được x

Câu 9 : Rút gọn biểu thức: \(\dfrac{y}{x}.\sqrt {\dfrac{{{x^2}}}{{{y^4}}}} \) với \(x > 0,\,\,y \ne 0\)

A.  \(\dfrac{1}{xy}\)

B.  \(\dfrac{1}{x}\)

C.  \(\dfrac{1}{y}\)

D.  \(\dfrac{x}{y}\)

Câu 11 : Tổng các nghiệm của phương trình  \(\sqrt[3]{{12 - 2x}} + \sqrt[3]{{23 + 2x}} = 5\)

A.  \(-\frac{11}{2}\)

B.  \(\frac{11}{2}\)

C.  \(-11\)

D.  \(2\)

Câu 12 : Tập nghiệm của phương trình  \(\sqrt[3]{{x + 1}} + \sqrt[3]{{7 - x}} = 2\)

A. S={−1;7}

B. S={−1;-7}

C. S={2;7}

D. S={1;7}

Câu 13 : Tìm x biết \(\sqrt {{{\left( {2x - 1} \right)}^2}} = 3\)

A. x = 2

B. x = -1 

C. x = 1 

D. x = 2 hoặc x = -1 

Câu 14 : Tính: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}}\)

A.  \( \sqrt 2 + 1\)

B.  \( \sqrt 2 -1\)

C.  \(- \sqrt 2 - 1\)

D.  \(- \sqrt 2 + 1\)

Câu 15 : Rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)

A. \(3\sqrt{6}.\)

B. \(7\sqrt{6}.\)

C. \(9\sqrt{6}.\)

D. \(11\sqrt{6}.\)

Câu 18 : Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm N (1; 1)

A. 2x + y – 3 = 0

B. y – 3 = 0

C. 4x + 2y = 0

D. 5x + 3y – 1 = 0

Câu 19 : Đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?

A. 2x + y – 3 = 0

B. y – 5 = 0

C. 4x – y = 0

D. 5x + 3y – 1 = 0

Câu 26 : Cho tam giác ABC  vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, \( \frac{{HB}}{{HC}} = \frac{1}{4}\) Tính chu vi tam giác ABC

A.  \( 5\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

B.  \( 6\sqrt 5 + 12{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

C.  \( 4\sqrt 5 + 8{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

D.  \( 6\sqrt 5 + 10{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} cm\)

Câu 29 : Cho tam giác MNP vuông tại N. Hệ thức nào sau đây là đúng?

A. MN = MP.sinP

B. MN = MP.cosP

C. MN = MP.tanP

D. MN = MP.cotP

Câu 34 : Nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 1\\2x - y = 3\end{array} \right.\) là:

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;2} \right)\)

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\)

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;0} \right)\)

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;-1} \right)\)

Câu 35 : Cho hai hệ phương trình \((I)\,\,\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 5\\2y - x = 5\end{array} \right.\)  và \((II)\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = y + 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)

A. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.

B. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) có một nghiệm duy nhất.

C. Hệ (I) có một nghiệm duy nhất và hệ (II) vô nghiệm.

D. Hệ (I) có vô số nghiệm và hệ (II) vô nghiệm

Câu 37 : Một chiếc tàu đi xuôi dòng sông từ thị trấn A tới thị trấn B mất 1 giờ. Khi trở về, vì ngược dòng, phải mất tới 2 giờ 30 phút. Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Hãy tìm tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.

A. Tốc độ của tàu là 10,8 km/h, tốc độ của dòng chảy là 25,2 km/h.

B. Tốc độ của tàu là 25 km/h, tốc độ của dòng chảy là 11 km/h.

C. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10 km/h.

D. Tốc độ của tàu là 25,2 km/h, tốc độ của dòng chảy là 10,8 km/h.

Câu 40 : Phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

A. (0;1)    

B. (−1;2)

C. (3;2)

D. (2;4)

Câu 41 : Phương trình nào dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm

A. x+y=2

B. 2x+y=1

C. x−2y=1

D. 5x+2y+12=0

Câu 44 : Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:

A.  \(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)

B.  \(\frac{{R}}{3}\)

C.  \(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)

D.  \(\frac{{R}}{2}\)

Câu 48 : Cho hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h . Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì

A. Thể tích hình trụ không đổi

B. Diện tích toàn phần không đổi

C. Diện tích xung quanh không đổi

D. Chu vi đáy không đổi 

Câu 49 : Một hình cầu có số đo diện tích (đơn vị m2) bằng số đo thể tích (đơn vị m3). Tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.

A. R = 3cm; S = 36cm2; V = 36cm3

B. R = 6cm; S = 36cm2; V = 36cm3

C. R = 3cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

D. R = 6cm; S = \(36\pi\)cm2; V = \(36\pi\)cm3

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247