Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 400 câu Lý thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết !!

400 câu Lý thuyết Cacbohidrat có lời giải chi tiết !!

Câu 1 : Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Phản ứng tráng gương glucozơ

B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0)

C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư

D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm

Câu 5 : Tinh bột, xenlulozơ, saccaroszơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2

B. trùng ngưng

C. tráng gương

D. thủy phân

Câu 6 : Chất nào sau đây không tan trong nước lạnh

A. glucozơ

B. tinh bột

C. fructozơ

D. saccarozơ

Câu 7 : Chất nào dưới đây không tham gia phản ứng tráng bạc?

A. Mantozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 8 : Saccarozơ thuộc loại

A. polisaccarit

B. đisaccarit

C. đa chức

D. monosaccarit

Câu 9 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là

A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc)

B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2

C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc)

D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2

Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Tinh bột và saccarozơ.

B. Xenlulozơ và glucozơ

C. Saccarozơ và fructozơ

D. Tinh bột và glucozơ

Câu 12 : Fructozơ và glucozơ phản ứng với chất nào sau đây tạo ra cùng một sản phẩm ?

A. H2/Ni, to

B. Cu(OH)2 (to thường)

C. dung dịch brom

D. O2 (to, xt)

Câu 13 : Đồng phân của glucozơ là

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Sobitol

Câu 14 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 15 : Để phân biệt glucozơ và fructozơ ta có thể dùng

A. Cu(OH)2

B. AgNO3/NH3

C. Quỳ tím

D. nước brom

Câu 16 : Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có

A. nhóm chức ancol

B. nhóm chức xeton

C. nhóm chức anđehit

D. nhóm chức axit

Câu 17 : Glucozơ không thuộc loại

A. hợp chất tạp chức

B. cacbohiđrat

C. monosaccarit

D. đisaccarit

Câu 18 : Chất nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Saccarozơ

Câu 20 : Chất lỏng hòa tan được xenlulozo là:

A. Benzen

B. Ete

C. Etanol

D.  Nước Svayde

Câu 21 : Chất nào sau đây không tan trong nước?

A. Xenlulozơ

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 22 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit

A. Glucozơ

B Fructozơ

C. Tinh bột

D Saccarozơ

Câu 23 : Saccarozơ có phản ứng với

A. H2O (H+, to)

B AgNO3/NH3

C. Dd Br2

D Cu(OH)2/OH- (to)

Câu 25 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 27 : Phương án nào dưới đây có thể phân biệt được saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ ở dạng bột?

A.Cho từng chất tác dụng với dung dịch

B. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iot

C. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iot

D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa

Câu 28 : Cacbohidrat X có đặc điểm

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 31 : Thuốc thử để nhận biết tinh bột là

A. I2

B. Cu(OH)2

C. AgNO3/NH3

D. Br2

Câu 32 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 34 : Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai?

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (1), (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (5)

Câu 35 : Chất nào sau đây còn được gọi là đường mật ong ?

A.  Amilopectin

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 36 : Khi thủy phân đến cùng xenlulozơ và tinh bột, ta đều thu được các phân tử glucozơ. Thí nghiệm đó chứng tỏ điều gì?

A. Xenlulozơ và tinh bột đều tham gia phản ứng tráng gương

B. Xenlulozơ và tinh bột đều là các polime có nhánh

C. Xenlulozơ và tinh bột đều phản ứng được với Cu(OH)2

D. Xenlulozơ và tinh bột đều bao gồm các gốc glucozơ liên kết với nhau

Câu 39 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Trong dạ dày của động vật ăn cỏ như trâu, bò, dê … xenlulozơ bị thủy phân thành glucozơ nhờ enzim xenlulaza

B. Trong cơ thể người và động vật, tinh bột bị thủy phân thành glucozơ nhờ các enzim

C. Khi đun nóng dung dịch saccarozơ có axit vô cơ làm xúc tác, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ

D. Khi tham gia phản ứng tráng bạc, glucozơ thể hiện tính oxi hóa

Câu 40 : Cacbohidrat X có đặc điểm:

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 42 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ , anilin, fructozơ và phenol. Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau

A. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin.

B. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

C. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

D. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

Câu 43 : Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:

A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ

B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ

C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ

D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ

Câu 44 : X, Y, Z, T là một trong số các dung dịch sau: glucozơ, fructozơ, glixerol, phenol. Thực hiện các thí nghiệm để nhận biết chúng và có kết quả như sau

A. fructozơ, glucozơ, phenol, glixerol

B. phenol, glucozơ, glixerol, fructozơ

C. fructozơ, glucozơ, glixerol, phenol

D. glucozơ, fructozơ, phenol, glixerol

Câu 46 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl ở vị trí kề nhau, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

B. Kim loại Na

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Nước brom

Câu 47 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau

A. hồ tinh bột, alanin, lòng trắng trứng, glucozơ

B. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin

C. hồ tinh bột, lòng trắng trứng, alanin, glucozơ

D. lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin

Câu 48 : Phát biểu nào dưới đây là đúng ?

A. Fructozo có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ phân tử fructozo có nhóm chức CHO

B. Thủy phân xenlulozo thu được glucozo

C. Cả xenlulozo và tinh bột đều có phản ứng tráng bạc

D. Thủy phân tinh bột thu được glucozo và fructozo

Câu 49 : Hiện nay do sự cạn kiệt nguồn dầu mỏ, con người bắt đầu chuyển sang sử dụng nhiên liệu thay thế là etanol. Với mục đích này, etanol được sản xuất chủ yếu bằng phương pháp nào dưới đây ?

A. Hiđrat hóa etilen thu được từ quá trình sản xuất dầu mỏ

B. Hiđro hóa (khử) axetanđehit với xúc tác Ni

C. Thủy phân etyl halogenua trong môi trường kiềm

D. Lên men tinh bột

Câu 50 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit ?

A. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, glucozơ

B. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, polietilen

C. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua)

D. Tinh bột, xenlulozơ, protein, saccarozơ, chất béo

Câu 51 : X, Y, Z, T là một trong các chất sau: glucozơ, anilin (CH5NH2), fructozơ và phenol (C6H5OH). Tiến hành các thí nghiệm để nhận biết chúng và ta có kết quả như sau:

A. phenol, fructozơ, anilin, glucozơ

B. fructozơ, phenol, glucozơ, anilin

C. glucozơ, anilin, phenol, fructozơ

D. anilin, fructozơ, phenol, glucozơ

Câu 52 : Đường mía, đường phèn có thành phần chính là đường nào dưới đây ?

A. Glucozơa

B. Mantozơ

C. Saccarozơ

D. Fructozơ

Câu 53 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau

A. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ

B. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ

C. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin

D. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ

Câu 55 : Phát biểu nào về cacbohiđrat là đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom

A. Thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong môi trường axit, các sản phẩm đều làm mất màu nước brom

B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ

B. Trong môi trường axit, fructozơ chuyển hóa thành glucozơ

C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozo

C. Glucozơ kém ngọt hơn so với saccarozo

D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh

D. Amilopectin và xenlulozơ đều là polime thiên nhiên và có mạch cacbon phân nhánh

Câu 56 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực ?

A. Xenlulozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu 58 : Kết quả thí nghiệm của các chất hữu cơ X, Y, Z như sau

A. saccarozơ, glucozơ, anilin

B. Ala-Ala-Gly, glucozơ, etylamin

C. Ala-Ala-Gly, glucozơ, anilin

D. saccarozơ, glucozơ, metylamin

Câu 59 : Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Thành phần chính của sợi bông, gỗ, nứa là xenlulozơ

B. Tinh bột là lương thực của con người

C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau

D. Khi cho giấm ăn (hoặc chanh) vào sữa bò hoặc sữa đậu nành thì có kết tủa xuất hiện

Câu 62 : Dãy gồm các chất đều tác dụng được với glucozơ là:

A. Dung dịch Br2, Na, NaOH, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xt: H2SO4 đặc).

B. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2

C. Cu(OH)2, AgNO3/NH3, H2 và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc).

D. Dung dịch Br2, Na, Cu(OH)2, NaOH, AgNO3/NH3, H2

Câu 63 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl. người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. nước brom

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

D. kim loại Na

Câu 66 : Cho 4 chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, xenlulozơ. Chọn phát biểu sai? 

A. (1), (2), (3), (4)

B. (2), (3), (4), (5)

C. (1), (3), (4), (5)

D. (2), (3), (4), (5)

Câu 68 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 5

B. 3 

C. 4

D. 6

Câu 69 : Cacbohidrat X có đặc điểm:

A. nước brom

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

D. kim loại Na

Câu 70 : Chọn một phương án đúng để điền từ hoặc cụm từ vào chỗ trống của các câu sau đây:

A. (1) Thủy phân, (2) tráng bạc, (3) fructozơ

B. (1) oxi hóa, (2) este hóa, (3) mantozơ

C. (1) Khử, (2) oxi hóa , (3) saccarozơ

D. (1) tráng bạc, (2) thủy phân, (3) glucozơ

Câu 72 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

A. Saccarozơ

B. Amilopectin

C. Glucozơ

D. Fructozơ

Câu 74 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức xeton

B. nhóm chức axit

C. nhóm chức ancol

D. nhóm chức anđehit

Câu 76 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết là

A.[C6H7O3(OH)2]n

B. [C6H5O2OH)3]n

C. [C6H7O2(OH)3]n

D. [C6H8O2(OH)3]n

Câu 77 : Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hidroxyl trong phân tử?

A. Phản ứng tạo 5 chức este

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu

D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với

Câu 78 : Thủy phân xenlulozơ thu được

A. mAntozơ

B. glucozơ

C. sAccArozơ

D. fructozơ

Câu 79 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ?

A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam

C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO

D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO

Câu 81 : Saccarozơ không tham gia phản ứng

A. thủy phân với xúc tác enzim

B. thủy phân nhờ xúc tác axit

C. tráng bạC

D. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

Câu 82 : Cho biết chất nào thuộc monosaccarit

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D.  Xenlulozơ

Câu 85 : Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ

B. fructozơ và glucozơ

C. fructozơ và mantozơ

D. saccarozơ và glucozơ

Câu 86 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ

B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ

C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ

D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ

Câu 87 : Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là

A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m

C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl

D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật

Câu 88 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh

B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh

C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt

D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên

Câu 89 : Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng

A. thủy phân

B. quang hợp

C. hóa hợp

D. phân hủy

Câu 91 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 4

B. 3

C. 5

D. 6

Câu 92 : Cho biết chất nào thuộc đisaccarit

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Tinh bột

D. Xenlulozơ

Câu 93 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH)

A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

B. thủy phân trong môi trường axit

C. với dung dịch NaCl

D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu 94 : Cho biết chất nào thuộc polisaccarit

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Mantozơ

D. Xenlulozơ

Câu 95 : Glucozơ không tham gia vào phản ứng

A. thủy phân

B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam

C. lên men ancol

D. tráng bạc

Câu 96 : Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu 97 : CO2 X  Y  Z enzim CH3COOH. X, Y, Z phù hợp là

A. tinh bột, fructozơ, etanol

B. tinh bột, glucozơ, etanal

C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetiC

D. tinh bột, glucozơ, etanol

Câu 98 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác

A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được

B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit

C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit

Câu 99 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương

B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau

D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi sản xuất tơ

Câu 101 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng

B. Kim loại K

C. Anhiđrit axetic (CH3CO)2O

D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

Câu 103 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

D. Kim loại Na

Câu 104 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

A. H2O/H+,to; Cu(OH)2, to thường

B. Cu(OH)2, to thường; dung dịch AgNO3/NH3

C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3

D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng

Câu 105 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng

A. phản ứng màu với dung dịch I2

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng

C. phản ứng tráng bạc

D. phản ứng thủy phân

Câu 106 : Một dung dịch có các tính chất:

A. mantozơ

B. fructozơ

C. saccarozơ

D. glucozơ

Câu 107 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột

Câu 108 : Glucozơ còn được gọi là

A. đường nho

B. đường mật ong

C. đường mía

D. đường mạch nha

Câu 109 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:

A. [C6H5O2(OH)5]n

B. [C6H7O2(OH)2]n

C. [C6H5O2(OH)3]n

D. [C6H7O2(OH)3]n

Câu 110 : Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở

D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở

Câu 111 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân

B. trùng ngưng

C. hòa tan Cu(OH)2

D. tráng gương

Câu 114 : Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Amilozơ

Câu 115 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol

B. amin

C. xeton

D. anđehit

Câu 116 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Fructozo

B. Gly-Ala

C. Tristearin

D. Saccarozo

Câu 117 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozơ

B. Amilozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 119 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với H2/Ni, đun nóng?

A. Fructozơ

B. Mantozơ

C. Glucozơ

D. Saccarozơ

Câu 120 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:

A. H2

B. [Ag(NH3)2]OH

C. Dung dịch Br2

D. Cu(OH)2

Câu 121 : Chất có công thức phân tử C6H12O6

A. mantozơ

B. saccarozơ

C. glucozơ

D. tinh bột

Câu 122 : Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là

A. glucozơ

B. tinh bột

C. fructozơ

D. saccarozơ

Câu 125 : Tinh bột không tham gia phản ứng nào?

A. Phản ứng màu với iot

B. Phản ứng thủy phân xúc tác men

C. Phản ứng tráng gương

D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit

Câu 127 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu 128 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức xeton

B. nhóm chức axit

C. nhóm chức ancol

D. nhóm chức anđehit

Câu 129 : Nhận xét nào sau không đúng?

A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt

B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ

D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ

Câu 130 : Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ

B. Xenxulozo

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 132 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. tinh bột

B. glucozo

C. saccarozo

D. xenlulozo

Câu 133 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân 

A. Glucozo

B. Triolein

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 134 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là 

A. Mantozo

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Tinh bột

Câu 135 : Phát biểu nào sau đây đúng 

A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo

D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol

Câu 136 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được

A. xenlulozo

B. glixerol

C. etyl axetat

D. glucozo

Câu 137 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit?

A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ

B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli (vinyl clorua)

Câu 139 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z và T với thuốc thử được ghi lại ở bảng sau

A. mononatri glutamat, glucozơ, saccarozơ, metyl acrylat

B. benzyl axetat, glucozơ, alanin, triolein

C. lysin, fructozơ, triolein, metyl acrylat

D. metyl fomat, fructozơ, glysin, tristearin

Câu 142 : Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?

A. Anilin

B. Nilon-6,6

C. Protein

D. Xenlulozơ

Câu 144 : Trong y học, cacbohiđrat nào sau đây dùng để làm thuốc tăng lực?

A. Fructozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ 

Câu 145 : Cho các chuyển hóa sau:

A. tinh bột và fructozơ

B. tinh bột và glucozơ

C. saccarozơ và glucozơ

D. xenlulozơ và glucozơ

Câu 146 : Phát biểu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều

A. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng

C. có chứa liên kết glicozit trong phân tử

D. có tính chất của ancol đa chức

Câu 147 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

A. Đều làm mất màu nước Br2

B. Đều có công thức phân tử C6H12O6

C. Đều tác dụng với dung địch AgNO3/NH3, đun nóng

D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0

Câu 148 : Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. glucozo

B. fructozo

C. tinh bột

D. saccarozơ

Câu 149 : Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây?

A. glucozơ

B. tinh bột

C. Fructozơ

D. saccarozơ

Câu 152 : Để phân biệt glucozơ và saccarozơ thì nên chọn thuốc thử nào dưới đây?

A. Dung dịch brom

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

C. H2 (xúc tác Ni, t°).

D. Dung dịch H2SO4 loãng

Câu 153 : Cacbohiđrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Glucozơ

B. tinh bột

C. Xenlulozơ

D. Saccarozơ

Câu 154 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Etyl axetat

C. Gly-Ala

D. Saccarozơ

Câu 156 : Để phân biệt glucozơ và saccarozơ, người ta dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch H2SO4

C. H2/Ni,to

D. dung dịch AgNO3/NH3

Câu 158 : Chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ ?

A. Anilin

B. Nilon-6,6

C. Protein

D. Xenlulozơ

Câu 160 : Đường mía” là thương phẩm có chứa chất nào dưới đây

A. glucozơ

B. tinh bột

C. Fructozơ

D. saccarozơ

Câu 161 : Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau

A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat

B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat

C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat

D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol

Câu 162 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Saccarozo

B. Amilozo

C. Glucozo

D. Xenlulozo

Câu 163 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z.

A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ

B. Glyxin, glucozơ và fructozơ

C. Anilin, glucozơ và fructozơ

D. Anilin, fructozơ và saccarozơ

Câu 164 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozo

B. Glucozo

C. Saccarozo

D. Tinh bột

Câu 165 : Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng

A. Na

B. dung dịch AgNO3 trong NH3

C. Cu(OH)2

D. nước Br2

Câu 167 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A . Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc

C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng

D. Glucozơ bị thủy phân trong môi truờng axit

Câu 168 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozo

B. Xenlulozo

C. Saccarozo

D. Tinh bột

Câu 169 : Tơ có nguồn gốc xenlulozơ

A. tơ tằm

B. sợi bông

C. tơ nilon -6,6

D.capron

Câu 172 : Chất không tan trong nước lạnh là

A. fructozo

B. glucozo

C. saccarozo

D. tinh bột

Câu 174 : Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ

B. Glucozơ

C. Xenlulozơ

D. Tinh bột

Câu 178 : Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?

A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin

B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala

C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala

D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala

Câu 180 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?

A. H2/Ni, t°; AgNO3/NH3

B. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni,t°

C. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng

D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3

Câu 181 : Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ

B. Mantozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 183 : Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là

A. glucozơ

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 184 : Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau?

A. Tinh bột

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu 185 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. buta-1,3-đien

B. cao su buna

C. polietilen

D. axit axetic

Câu 186 : Có các mệnh đề sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 187 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. GLyxin

B. Saccarozơ

C. Etylamin

D. Tristearin

Câu 188 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?

A. Thủy phân trong môi trường axit

B. Tráng gương

C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH

D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni)

Câu 189 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột dễ tan trong nước

B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc

C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam

Câu 190 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo 

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol 

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

Câu 191 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong

B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic

Câu 194 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

Câu 195 : Cht nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Glucozơ

B. Saccarozơ

C. Fructozơ

D. Tinh bột

Câu 196 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2  

A. glucozơ

B. axit acrylic

C. vinyl axetat

D. fructozơ

Câu 197 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là

A. đường phèn

B. mật mía

C. mật ong

D. đường kính

Câu 198 : Điều khẳng định nào sau đây là sai ?

A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2

B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng

D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ

Câu 199 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

A. Đều làm mất màu nước Br2

B. Đều có công thức phân tử C6H12O6

C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng

D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0

Câu 200 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 201 : Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Metylaxetat

B. Glyxin

C. Fructozơ

D. Saccarozơ

Câu 203 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng 

A. cộng H2 (Ni, t0)

B. tráng bạc

C. với Cu(OH)2

D. thủy phân

Câu 204 : Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau

Câu 205 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ nitron

B. Tơ visco

C. Tơ nilon-6,6

D. Tơ capron

Câu 206 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Isoamyl axetat là este không no

Câu 209 : Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là

A. xenlulozơ

B. saccarozơ

C. tinh bột

D. glucozơ

Câu 210 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là

A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường

B. phản ứng với nước brom 

C. phản ứng thuỷ phân

D. có vị ngọt, dễ tan trong nước

Câu 212 : Phát biu nào sau đây là đúng? Saccarozơ và glucozơ đều

A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử

B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng

C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

D. có tính chất của ancol đa chức

Câu 213 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Anilin

B. Khí sunfuro

C. Glucozo

D. Fructozo

Câu 214 : Dãy gm c dung dịch đu tham gia phn ng tng bc là

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic

B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic

Câu 215 : Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mt màu nưc brom

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Glucozơ bkhbi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 216 : Phát biu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tác dụng đưc với nưc brom

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức

C. Glucozơ tn ti ở dng mạch hvà dng mạch vòng

D. dng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH knhau

Câu 217 : Thí nghiệm nào sau đây chng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)

C. Tiến hành phn ứng to este của glucozơ với anhiđrit axetic

D. Thc hiện phn ứng tráng bạc

Câu 218 : Cho c phát biu sau về cacbohiđrat:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 219 : Cho các phát biu sau:

A. (3) và (4)

B. (1) và (3)

C. (1) và (2)

D. (2) và (4)

Câu 221 : Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch

B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam

C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn

D. Đun nóng với  AgNO3 trong dung dịch NH­3 cho kết tủa Ag

Câu 223 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là 

A. fructozơ

B. mantozơ

C.saccarozơ

D. glucozơ

Câu 224 : Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. Nước brom

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng

D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng

Câu 225 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng? 

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen

Câu 226 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ

D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột

Câu 228 : Cho c phát biu sau đây:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 7

Câu 229 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5

D. Isoamyl axetat là este không no

Câu 232 : Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A.Saccarozơ làm mt màu nưc brom

B.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

C.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D.Glucozơ bkhbi dung dịch AgNO3 trong NH3

Câu 233 : Cho c phát biu sauđây:

A. 4

B. 6

C.5

D. 3

Câu 234 : Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần

A. Glucozơ <  Saccarozơ < Fructozơ

B. Fructozơ < glucozơ <  Saccarozơ

C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ

D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ

Câu 235 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit

A. Sobitol

B. etyl axetat

C. amilozo

D. Triolein

Câu 236 : Cho các phát biểu sua :

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 237 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. xenlulozơ

D. tinh bột

Câu 238 : tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco

B. tơ capron

C. tơ nilon-6,6

D. tơ tằm

Câu 239 : Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5

A. 4 nhóm -OH

B. 3 nhóm -OH

C. 2 nhóm -OH

D. 1 nhóm -OH

Câu 240 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột

B. Amilopectin

C. Xelulozơ

D. Amilozơ

Câu 241 : Dãy các cht đu tác dụng với dung dịch nước Br2 

A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin

B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axit glutamic

C. metyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein

D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ

Câu 242 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nht?

A. amilopectin

B. saccarozơ

C. fructozơ

D. glucoơzo

Câu 243 : Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột hoặc xenlulozơ ta thu được sản phẩm là

A. fructozơ

B. glucozơ

C. saccarozơ

D. axit gluconic

Câu 244 : Đồng phân của fructozơ là

A. xenlulozơ

B. glucozơ

C. Amilozơ

D. saccarozơ

Câu 245 : Chất tham gia phản ứng tráng gương là

A. xenlulozơ

B. tinh bột

C. saccarozơ

D. fructozơ

Câu 246 : Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột X Y axit axetic. X và Y lần lượt là

A. glucozơ, etyl axetat

B. glucozơ, anđehit axetic

C. glucozơ, ancol etylic

D. ancol etylic, anđehit axetic

Câu 247 : Dãy gồm các dung dịch đều hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là

A. glucozơ, fructozơ và xenlulozơ

B. glucozơ, fructozơ và amilozơ

C. glucozơ, flurctozơ và tinh bột

D. glucozơ, fructozơ và saccarozơ

Câu 248 : Hai chất nào dưới đây là đồng phân của nhau?

A. Fructozơ và amilozơ

B. Saccarozơ và glucozơ

C. Glucozơ và fructozơ

D. Tinh bột và xenlulozơ

Câu 249 : Phân tử xenlulozơ được tạo nên từ nhiều gốc

A. β-glucozơ

B. α-glucozơ

C. α-fructozơ

D. β-fructozơ

Câu 251 : Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. tinh bột

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu 252 : Chất có nhiều trong quả chuối xanh là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. fructozơ

D. tinh bột

Câu 253 : Chất nào sau đây không hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng?

A. dung dịch glucozơ

B. dung dịch saccarozơ

C. dung dịch axit fomic

D. xenlulozơ

Câu 254 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ có thể dùng

A. dung dịch I2

B. dung dịch H2SO4, t0

C. Cu(OH)2

D. dung dịch NaOH

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247