Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Thăng Long

Đề thi giữa HK2 môn Toán 8 năm 2021-2022 Trường THCS Thăng Long

Câu 1 : Giải phương trình: 3x - 2 = 2x - 3

A. x = 1

B. x = -1

C. x = -2

D. x = 2

Câu 2 : Phương trình \(5x+3-x=7-2x\) tương đương với phương trình

A. 5x - x + 2x = 7 + 3

B. 5x - x - 2x = 7 + 3

C. 5x - x + 2x = 7 - 3 

D. 5x - x - 2x = 7 - 3

Câu 3 : Giải phương trình: 2x(x - 3) + 5(x - 3) = 0

A. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 2}}{5}} \right\}\) 

B. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{  5}}{2}} \right\}\) 

C. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ - 5}}{2}} \right\}\) 

D. \(S = \left\{ {3;\dfrac{{ 2}}{5}} \right\}\) 

Câu 4 : Giải phương trình: \(\left( {4x + 2} \right)\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\)

A. \(S =  \left \{ \dfrac{1}{2} \right \}\).

B. \(S =  \left \{ \dfrac{-1}{2} \right \}\).

C. \(S =  \left \{ \dfrac{-3}{2} \right \}\).

D. \(S =  \left \{ \dfrac{3}{2} \right \}\).

Câu 5 : Giải phương trình: (2x + 7)(x - 5)(5x + 1) = 0

A. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)  

B. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{-1}{5} \right \}\)

C. \(S =  \left \{ \dfrac{-7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)  

D. \(S =  \left \{ \dfrac{7}{2};5;\dfrac{1}{5} \right \}\)  

Câu 10 : Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì

A. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {PQM}\) 

B. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {PMQ}\) 

C. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {MPQ}\) 

D. \(\widehat {RSK\;} = \;\widehat {QPM}\) 

Câu 12 : Cho tứ giác ABCD có đường chéo BD chia tứ giác đó thành hai tam giác đồng dạng tam giác ABD và tam giác BDC. Chọn câu đúng nhất?

A. AB//DC 

B. ABCD là hình thang 

C. ABCD là hình bình hành 

D. Cả A, B đều đúng 

Câu 13 : Hãy chọn câu đúng. Tính độ dài x, y của các đoạn thẳng trong hình vẽ, biết rằng các số trên hình có cùng đơn vị đo là cm.

A. x = 16 cm; y = 12 cm

B. x = 14 cm; y = 14 cm

C. x = 14,3 cm; y = 10,7 cm

D. x = 12 cm; y = 16 cm

Câu 15 : Cho ΔABC, AD là phân giác trong của góc A. Hãy chọn câu sai:

A. \(\frac{{DC}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{AB}}\)

B. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{DC}}\)

C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)

D. \(\frac{{DB}}{{AB}} = \frac{{DC}}{{AC}}\)

Câu 16 : Phương trình nào dưới đây nhận x = a (a là hằng số khác 0 và 1 ) làm nghiệm

A. \(5x−3a=2\)

B. \(x^2−a.x=0\)

C. \(x^2=a\)

D. \( 5a - \frac{x}{5} = 3x\)

Câu 17 : Hai phương trình nào sau đây là hai phương trình tương đương?

A. x−2=4  và x+1=2

B. x=5 và  x2=25

C. 2x2−8=0 và |x|=2

D. 4+x=5 và x3−2x=0

Câu 21 : Giải phương trình: (2,3x - 6,9)(0,1x + 2) = 0

A. x = 3

B. x = -20

C. A, B đều đúng

D. A, B đều sai

Câu 22 : Giải phương trình: \(\dfrac{1}{{x - 2}} + 3 = \dfrac{{x - 3}}{{2 - x}}\)

A. x = 2

B. x = 3

C. Phương trình vô số nghiệm

D. Phương trình vô nghiệm

Câu 23 : Giải phương trình: (3x - 2)(4x + 5) = 0

A. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-5}{4} \right \}\).

B. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{5}{4} \right \}\).

C. \(S =  \left \{ \dfrac{3}{2};\dfrac{-5}{4} \right \}\).

D. \(S =  \left \{ \dfrac{2}{3};\dfrac{-4}{5} \right \}\).

Câu 25 : Giải phương trình: \( \dfrac{x+3}{x+1}+\dfrac{x-2}{x} = 2\). 

A. S = {5}

B. S = {8}

C. Phương trình vô số nghiệm.

D. Phương trình vô nghiệm.

Câu 29 : Cho hình vẽ. Điều kiện nào sau đây không suy ra được DE//BC?

A. \(\frac{{DB}}{{DA}} = \frac{{EC}}{{EA}}\)

B. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

C. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}}\)

D. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{AC}}\)

Câu 30 : Hãy chọn câu sai. Cho hình vẽ với AB < AC

A. \(\frac{{AD}}{{AB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)

B. \(\frac{{AD}}{{DB}} = \frac{{AE}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)

C. \(\frac{{AD}}{{DE}} = \frac{{AE}}{{ED}} \Rightarrow DE//BC\)

D. \(\frac{{AB}}{{DB}} = \frac{{AC}}{{EC}} \Rightarrow DE//BC\)

Câu 34 : Giải phương trình: 5 - (x - 6) = 4(3 - 2x)

A. \(x =  \dfrac{2}{7}\).

B. \(x =  \dfrac{4}{7}\).

C. \(x =  \dfrac{3}{7}\).

D. \(x =  \dfrac{1}{7}\).

Câu 35 : Giải phương trình: 3 - 4u + 24 + 6u = u + 27 + 3u

A. u = 0

B. u = 1

C. u = 2

D. u = 3

Câu 36 : Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì: 

A. Δ RSK ∼ Δ MPQ

B. Δ RSK ∼ Δ PQM

C. Δ RSK ∼ Δ QPM

D. Δ RSK ∼ Δ QMP

Câu 37 : Cho Δ ABC vuông góc tại A có BC = 5cm, AC = 3cm, EF = 3cm, DE = DF = 2,5cm. Chọn phát biểu đúng?

A. Δ ABC ∼ Δ DEF

B. \(\widehat {ABC}\; = \;\widehat {EFD}\) 

C. \(\widehat {ACB}\; = \;\widehat {ADF}\) 

D. \(\widehat {ACB}\; = \;\widehat {DEF}\) 

Câu 39 : Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?

A. Aˆ = A'ˆ; Bˆ = B'

B. A'C' = \(\frac{1}{3}\)AC

C. \(\frac{{AC}}{{BC}} = \frac{{A'C'}}{{B'C'}} = 3\) 

D. \(\frac{{AC}}{{A'B'}} = \frac{{AC}}{{A'C'}} = \frac{{BC}}{{B'C'}}\) 

Câu 40 : Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

A. MN/AB = MP/AC 

B. MN/AB = MP/BC 

C. MN/AB = NP/AC 

D. MN/BC = NP/AC 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247