Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 9 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến

Đề thi HK2 môn Toán 9 năm 2021-2022 Trường THCS Minh Tiến

Câu 1 : Tìm tập nghiệm của: \(\sqrt 2 {x^2} - \sqrt 8  = 0.\)  

A. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ { - 2\sqrt 2 ;\,\,2\sqrt 2 } \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\) 

Câu 2 : Tìm tập nghiệm phương trình: \(2{x^2} + 3x - 2 = 0.\)

A. \(S = \left\{ {2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ { - 2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ { - 2;\,\,\frac{1}{2}} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ {2;\,\, - \frac{1}{2}} \right\}.\) 

Câu 3 : Tìm nghiệm của hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l} - x + y =  - 5\\3x + 5y =  - 1\end{array} \right..\)

A. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {4; - 1} \right).\) 

B. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( { - 1;6} \right).\) 

C. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {3; - 2} \right).\) 

D. \(\left( {x;\,y} \right) = \left( {2; - 3} \right).\) 

Câu 4 : Cho hàm số: \(\left( P \right):\,\,y = \frac{{ - {x^2}}}{2},\,\,\,\left( d \right):\,\,y = \frac{3}{2}x - 2.\) Tìm tọa độ giao điểm d và P bằng phép toán.  

A. \({\rm{}}\,\,\left( { - 4; - 8} \right);\,\,\left( {1; - \frac{1}{2}} \right).\) 

B. \({\rm{}}\,\,\left( {4; - 8} \right);\,\,\left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\) 

C. \({\rm{}}\,\,\left( { - 4;8} \right);\,\,\left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\) 

D. \({\rm{}}\,\,\left( {4;8} \right);\,\,\left( {1;\frac{1}{2}} \right).\)

Câu 5 : Cho phương trình: \({x^2} + (2m - 3)x - m + 1 = 0\). Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn hệ thức: \(({x_1} - 3)({x_2} - 3) = 5.\)

A. \({\rm{}}\,\,m = \frac{{ - 4}}{5}.\) 

B. \({\rm{}}\,\,m = \frac{4}{5}.\) 

C. \({\rm{}}\,\,m = \frac{5}{4}.\) 

D. \({\rm{}}\,\,m = \frac{{ - 5}}{4}.\) 

Câu 8 : Tìm nghiệm của phương trình: \(3\left( {{x^2} - 5} \right) = 4x\)  

A. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 

B. \(\left[ \begin{array}{l}x =  - 3\\x =  - \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 

C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x = \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 

D. \(\left[ \begin{array}{l}x = 3\\x =  - \frac{5}{3}\end{array} \right.\) 

Câu 9 : Tìm nghiệm của phương trình: \(4{x^4} + 3{x^2} - 1 = 0\) 

A. \(x =  \pm \frac{1}{2}\) 

B. \(x =  \pm 1\)         

C. \(x =  \pm \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) 

D. \(x =  \pm \sqrt 2 \) 

Câu 10 : Cho hàm số: \(y =  - \frac{1}{2}{x^2}\) có đồ thị là (P). Tìm các tọa độ giao điểm của (P) và đường thẳng (D): \(y = x - 4\) bằng phép toán. 

A. \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( {4; - 8} \right)\) 

B. \(A\left( { - 2;2} \right)\) và \(B\left( {4; - 8} \right)\) 

C. \(A\left( { - 2;2} \right)\) và \(B\left( { - 4; - 8} \right)\) 

D. \(A\left( {2; - 2} \right)\) và \(B\left( { - 4; - 8} \right)\) 

Câu 12 : Cho A là điểm thuộc nửa đường tròn (O) đường kính \(BC = 6cm\) và \(\angle ACB = {30^o}\). Tính AB, AC và diện tích phần tô đậm.

A. \(\begin{array}{l}AB = 3\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 3\sqrt 3 \,\,\left( {cm} \right)\\S = \frac{{9\pi  - 9\sqrt 3 }}{2}\,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\) 

B. \(\begin{array}{l}AB = 2\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 2\sqrt 2 \,\,\left( {cm} \right)\\S = 2\pi  - 2\sqrt 2 \,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\) 

C. \(\begin{array}{l}AB = 3\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 3\sqrt 2 \,\,\left( {cm} \right)\\S = \frac{{9\pi  - 9\sqrt 2 }}{2}\,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\) 

D. \(\begin{array}{l}AB = 2\,\,\left( {cm} \right)\,\,;\,\,AC = 2\sqrt 3 \,\,\left( {cm} \right)\\S = 2\pi  - 2\sqrt 3 \,\,\left( {c{m^2}} \right)\end{array}\) 

Câu 13 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(3x(x - 2) = 11 - 2{x^2}.\) 

A. \(S = \left\{ { - 1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ { - 1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ {1;\,\frac{{11}}{5}} \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ {1;\, - \frac{{11}}{5}} \right\}.\) 

Câu 14 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \({(x + 1)^2} - 2x + 1 = {x^4}.\)  

A. \(S = \left\{ { - 1;\,\,1} \right\}.\) 

B. \(S = \left\{ { - 2;\,\,2} \right\}.\) 

C. \(S = \left\{ { - \sqrt 2 ;\,\,\sqrt 2 } \right\}.\) 

D. \(S = \left\{ { - \sqrt 3 ;\,\,\sqrt 3 } \right\}.\) 

Câu 15 : Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi 80m, biết ba lần chiều rộng kém 2 lần chiều dài là 5m. Tính diện tích mảnh đất. 

A. \(375\,\,\left( {{m^2}} \right)\) 

B. \(400\,\,\left( {{m^2}} \right)\) 

C. \(350\,\,\left( {{m^2}} \right)\) 

D. \(425\,\,\left( {{m^2}} \right)\) 

Câu 16 : Cho hàm số: \(y =  - \frac{{{x^2}}}{4}\,\,(P);y = \frac{x}{2} - 2\,\,\,\left( d \right).\) Tính tọa độ giao điểm \(d\) và \(P).\)

A. \(\,\,\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\,4} \right).\) 

B. \(\,\,\left( {2; - 1} \right),\,\,\left( { - 4;\, - 4} \right).\) 

C. \(\,\,\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\, - 4} \right).\)

D. \(\,\,\left( { - 2; - 1} \right),\,\,\left( {4;\,4} \right).\) 

Câu 17 : Cho phương trình: \({x^2} - 2mx - 4m - 5 = 0.\) Tìm \(m\) để phương trình có 2 nghiệm phân biệt thỏa mãn: \(x_1^2 + x_2^2 - {x_1}{x_2} = 2{x_1} + 2{x_2} + 27.\)

A. \(\,\,m =  - 1\,;\,\,m = 3\) 

B. \( \,\,m = 1\,;\,\,m = 3\) 

C. \( \,\,m =  - 1\,;\,\,m =  - 3\)

D. \( \,\,m = 1\,;\,\,m =  - 3\) 

Câu 20 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 3y = 7\\3x + 2y = 4\end{array} \right.\)  

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2; - 1} \right)\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\)  

Câu 21 : Giải phương trình bậc hai: \({x^2} - 2\sqrt 2 x - 7 = 0\)  

A. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \sqrt 2  + 3\\{x_2} = \sqrt 2  - 3\end{array} \right.\) 

B. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = 2\sqrt 2  + 3\\{x_2} = 2\sqrt 2  - 3\end{array} \right.\) 

C. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} = \sqrt 2  + \sqrt 3 \\{x_2} = \sqrt 2  - \sqrt 3 \end{array} \right.\) 

D. \(\left[ \begin{array}{l}{x_1} =  - \sqrt 2  + 3\\{x_2} =  - \sqrt 2  - 3\end{array} \right.\) 

Câu 22 : Rút gọn biểu thức \(A = \frac{{\sqrt x }}{{\sqrt x  + 1}} + \frac{3}{{\sqrt x }} - \frac{{5\sqrt x  + 3}}{{x + \sqrt x }}\,\,\,\,\,\left( {x > 0} \right).\)  

A. \(A = \frac{{\sqrt x  + 2}}{{\sqrt x  + 1}}\) 

B. \(A = \frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  + 2}}\) 

C. \(A = \frac{{\sqrt x  + 1}}{{\sqrt x  - 2}}\) 

D. \(A = \frac{{\sqrt x  - 2}}{{\sqrt x  + 1}}\) 

Câu 26 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}2x + 2y = 3\\3x - 2y = 2\end{array} \right.\)  

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;\frac{1}{2}} \right).\) 

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;\frac{1}{2}} \right).\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 1} \right).\) 

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 1;1} \right).\)  

Câu 29 : Với x,y là các số dương thỏa mãn \(x + y = 6.\) Tìm giá trị nhỏ nhất của \(P = {x^2} + {y^2} + \frac{{33}}{{xy}}\) 

A. \({P_{\min }} = \frac{{65}}{3}\) 

B. \({P_{\min }} = \frac{{64}}{3}\) 

C. \({P_{\min }} = 21\) 

D. \({P_{\min }} = 20\) 

Câu 30 : Cặp số \(\left( { - 1;2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào sau đây? 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + 5y = 9\\6x + 2y =  - 2\end{array} \right.\) 

B. \(\left\{ \begin{array}{l} - 2x + y = 7\\x - \frac{3}{4}y = 3\end{array} \right.\) 

C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y = 1\\ - 2x + y = 4\end{array} \right.\) 

D. \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 2y = 0\\x + y = 3\end{array} \right.\) 

Câu 31 : Điều kiện của \(m\) để phương trình \({x^2} - 2mx + {m^2} - 4 = 0\) có hai nghiệm \({x_1} = 0,\,\,{x_2} > 0\) là: 

A. \(m =  - 2\)        

B. \(m = 2\)    

C. \(m =  \pm 2\) 

D. \(m = 16\)  

Câu 32 : Cho đường tròn \(\left( {O;R} \right)\) đường kính \(AB,\) dây\(AC = R\). Khi đó số đo độ của cung nhỏ \(BC\) là:

A. \({60^o}\)             

B. \({120^o}\)     

C. \({90^o}\) 

D. \({150^o}\) 

Câu 33 : Độ dài của một đường tròn là \(10\pi \) (cm). Diện tích của hình tròn đó là: 

A. \(10\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)    

B. \(100\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)   

C. \(50\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\)      

D. \(25\pi \;\left( {c{m^2}} \right)\) 

Câu 34 : Giải hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{2}{{x - 2}} + \frac{1}{{y + 1}} = 3\\\frac{3}{{x - 2}} - \frac{2}{{y + 1}} = 8\end{array} \right.\) 

A. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{5}{2}; - 2} \right)\)  

B. \(\left( {x;y} \right) = \left( {\frac{5}{2};2} \right)\) 

C. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \frac{5}{2}; - 2} \right)\)   

D. \(\left( {x;y} \right) = \left( { - \frac{5}{2};2} \right)\) 

Câu 37 : Giải hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{4}{{x - 1}} + \frac{{y - 15}}{{y + 2}} = \frac{2}{5}\\\frac{{x - 9}}{{x - 1}} + \frac{{30}}{{y + 2}} = 2\end{array} \right.\) 

A. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {16;\;20} \right).\) 

B. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {16;\;18} \right).\) 

C. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {17;\;18} \right).\) 

D. \(\left( {x;\;y} \right) = \left( {17;\;20} \right).\) 

Câu 39 : Cho \(a > 0,\,\,b > 0\) và \({a^2} + {b^2} = 1\). Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:\(S = ab + 2\left( {a + b} \right)\) 

A. \(\frac{1}{2} + 2\sqrt 2 \) 

B. \(\frac{1}{2} + \sqrt 2 \) 

C. \(\frac{1}{4} + 2\sqrt 2 \) 

D. \(\frac{1}{4} + \sqrt 2 \) 

Câu 40 : Giải phương trình: \(3{x^2} - 26x + 48 = 0\) 

A. \(x = 3\) hoặc \(x = \frac{4}{3}\) 

B. \(x = 6\) hoặc \(x = \frac{8}{3}\) 

C. \(x = 8\) hoặc \(x = \frac{{31}}{3}\) 

D. \(x =  - \frac{8}{3}\) hoặc \(x =  - 3\) 

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247