A. λ = vf.
B. λ = 2vf.
C. λ = v/f.
D. λ = 2v/f.
A. tốc độ truyền của chúng khác nhau.
B. biên độ dao động của chúng.
C. bản chất vật lí của chúng khác nhau.
D. khả năng cảm thụ âm của tai người.
A. v = 400 m/s.
B. v = 16 m/s.
C. v = 6,25 m/s.
D. v = 400 cm/s.
A. 18 dB.
B. 16,8 dB
C. 16 dB
D. 18,5 dB
A. 20 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 40 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 2,33 cm.
B. 4,11 cm.
C. 3,14 cm.
D. 2,93 cm.
A. lỏng, khí, rắn.
B. rắn, khí, lỏng.
C. rắn, lỏng, khí.
D. khí, lỏng, rắn.
A. 34 dB.
B. 40 dB.
C. 17 dB.
D. 26 dB.
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 0,4 s.
D. 0,6 s.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. 120π cm/s.
B. 100π cm/s.
C. 80π cm/s.
D. 160π cm/s.
A. 50 cm/s.
B. 150 cm/s.
C. 100 cm/s.
D. 25 cm/s.
A. cm.
B. cm.
C. cm.
D. cm.
A. đồ thị dao động của nguồn âm.
B. độ đàn hồi của nguồn âm
C. tần số của nguồn âm.
D. biên độ dao động của nguồn âm.
A. 1 cm.
B. 0,9 cm.
C. 0,7 cm.
D. 0,5 cm.
A. Bước sóng là 0,8 m.
B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha.
C. Các điểm nằm giữa ở hai bên một nút có hai bó sóng liền kề dao động ngược pha.
D. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m.
A. siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
B. siêu âm có khả năng truyền được trong chất rắn.
C. siêu âm khi gặp các vật cản thì có thể bị phản xạ.
D. trong cùng một môi trường, siêu âm có bước sóng lớn hơn bước sóng của hạ âm.
A. 16 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 8 cm.
A. 28 dB.
B. 27 dB.
C. 25 dB.
D. 26 dB.
A. tốc độ truyền sóng.
B. bước sóng.
C. tần số sóng.
D. chu kì sóng.
A. 4,8 cm.
B. 6,7 cm.
C. 3,3 cm.
D. 3,5 cm.
A. Tần số của sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Bước sóng.
A. l.
B. 0,75l.
C. 0,5l.
D. 0,25l.
A. 330 m/s.
B. 336 m/s.
C. 340 m/s.
D. 332 m/s.
A. tốc độ cực tiểu của các phần tử môi trường truyền sóng.
B. tốc độ cực đại của các phần tử môi trường truyền sóng.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường truyền sóng.
D. tốc độ lan truyền dao động trong môi trường truyền sóng.
A. Jun trên mét vuông J/m2.
B. Đêxiben dB.
C. Ben B.
D. Oát trên mét vuông W/m2.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
B. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm bụng luôn dao động cùng pha.
A. 2,52 cm.
B. 2,15 cm.
C. 1,64 cm.
D. 2,25 cm.
A. 7.
B. 12.
C.10.
D. 5.
A. 100 dB.
B. 50 dB.
C. 20 dB.
D. 10 dB.
A. 0,25λ.
B. λ.
C. 0,5λ.
D. 2λ.
A. 0,5a.
B. 2a.
C. a.
D. 0.
A. cùng pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới.
C. cùng tần số với sóng tới.
D. khác chu kì với sóng tới.
A. 1,2 m/s.
B. 0,6 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 0,3 m/s.
A. số nguyên chẵn lần nửa bước sóng.
B. số nguyên lẻ lần một phần tư bước sóng.
C. số nguyên lần bước sóng.
D. số bán nguyên lần bước sóng.
A. 24 Hz.
B. 40 Hz.
C. 8 Hz.
D. 56 Hz.
A. 11.
B. 8.
C. 5.
D. 9.
A. lỏng, khí và chân không.
B. chân không, rắn và lỏng.
C. khí, chân không và rắn.
D. rắn, lỏng và khí.
A.
B.
C.
D.
A. âm thanh.
B. hạ âm.
C. siêu âm.
D. cao tần.
A. v = 4 m/s ± 0,84 %.
B. v = 4 m/s ± 0,016 %.
C. v = 2 m/s ± 0,84 %.
D. v = 2 m/s ± 0,016 %.
A. 0,54 cm.
B. 0,83 cm.
C. 4,80 cm.
D. 1,62 cm.
A. 0 mm.
B. 5 mm.
C. 10 mm.
D. 2,5 mm.
A. 1 cm.
B. 0.
C. 4 cm.
D. 2 cm.
A. 8,5 mm.
B. 15 mm.
C. 10 mm.
D. 17 mm.
A. 1452 m/s.
B. 3194 m/s.
C. 180 m/s.
D. 2365 m/s.
A. 37,54 dB.
B. 32,46 dB.
C. 35,54 dB.
D. 38,46 dB.
A. 18 m/s.
B. 12 m/s.
C. 9 m/s.
D. 20 m/s.
A. 0,53 cm.
B. 1,03 cm.
C. 0,83 cm.
D. 0,23 cm.
A.
B.
C.
D.
A. hai lần bước sóng
B. một bước sóng
C. một nửa bước sóng
D. một phần tư bước sóng
A. 40 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 10 m/s
A. Tần số
B. Cường độ
C. Mức cường độ
D. Đồ thị dao động
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
A. 25 m/s
B. 75 m/s
C. 45 m/s
D. 50 m/s
A. 2λ.
B. λ.
C. 0,5λ.
D. 0,25λ.
A. Bước sóng.
B. Biên độ sóng.
C. Tốc độ truyền sóng.
D. Tần số của sóng.
A. –5 cm.
B. –2,5 cm.
C. 2,5 cm.
D. 5,0 cm.
A. 0,64 cm.
B. 0,56 cm.
C. 0,43 cm.
D. 0,5 cm.
A. π/3 rad.
B. π/2 rad.
C. π rad.
D. 2π rad.
A.
B.
C.
D.
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 6 cm.
D. 9 cm.
A. một nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. một phần tư bước sóng.
A. 4 mm.
B. 40π mm.
C. 2 mm.
D. π mm.
A. truyền được trong chân không.
B. không truyền được trong chân không.
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt.
D. truyền trong không khí nhanh hơn trong nước.
A. 80,6 m.
B. 200 m.
C. 40 m.
D. 120,3 m.
A. 64,0 mm.
B. 68,5 mm.
C. 67,6 mm.
D. 37,6 mm.
A. 3π cm/s.
B. 4π cm/s.
C. 6π cm/s.
D. 0,5π cm/s.
A. có giá trị cực đại khi truyền trong chân không.
B. giảm khi khối lượng của môi trường tăng.
C. có giá trị như nhau với một môi trường.
D. tăng khi độ đàn hồi của môi trường càng lớn.
A. 0,5 m.
B. 1,5 m.
C. 2 m.
D. 1 m.
A. Chỉ truyền được trong môi trường không khí.
B. Trong môi trường rắn, lỏng, khí.
C. Trong môi trường chân không.
D. Chỉ truyền được trên vật rắn và mặt thoáng chất lỏng.
A. một số nguyên lần bước sóng.
B. một phần tư bước sóng.
C. một nửa bước sóng.
D. một bước sóng.
A. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng.
C. quãng đường sóng truyền trong 1 s.
D. khoảng cách giữa hai điểm có li độ bằng không.
A. mức cường độ âm.
B. độ to của âm.
C. năng lượng âm.
D. cường độ âm.
A. T = 0,02 s.
B. T = 0,2 s.
C. T = 50 s.
D. T = 1,25 s.
A. 10-20 W/m2.
B. 3.10-5 W/m2.
C. 10-4 W/m2.
D. 10-6 W/m2.
A. 40 lần.
B. 34 lần.
C. 17 lần.
D. 26 lần.
A. 40 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 30 cm/s.
D. 10 cm/s.
A. 75 m/s.
B. 300 m/s.
C. 225 m/s.
D. 7,5 m/s.
A. 2,5 cm.
B. 10 cm.
C. 5 cm.
D. cm.
A. 100 cm/s.
B. 25 cm/s.
C. 20 cm/s.
D. 50 cm/s.
A. 34 cm/s.
B. 3,4 m/s.
C. 4,25 m/s.
D. 42,5 cm/s.
A. Cường độ âm.
B. Mức cường độ âm.
C. Độ cao của âm.
D. Tần số âm.
A. Hai lần bước sóng.
B. Một phần tư bước sóng.
C. Một bước sóng.
D. Một nửa bước sóng.
A. 4.
B. 12.
C. 10.
D. 6.
A. 0,14.
B. 0,21.
C. 0,10.
D. 0,19.
A. 3200 km.
B. 570 km.
C. 730 km.
D. 3500 km.
A. 9,38 cm.
B. 9,28 cm.
C. 9,22 cm.
D. 9,64 cm.
A.
B.
C.
D.
A. một phần tư bước sóng.
B. nửa bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. một bước sóng.
A.
B.
C.
D.
A. 8 dB.
B. 0,8 dB.
C. 80 dB.
D. 80 B.
A. 20.
B. 40.
C. 41.
D. 21.
A. π rad.
B. π/3 rad.
C. π/6 rad.
D. 2π rad.
A. 10.
B. 11.
C. 12.
D. 13.
A. 50 dB.
B. 60 dB.
C. 70 dB.
D. 80 dB.
A. 18.
B. 19.
C. 20.
D. 21.
A. 48 Hz.
B. 54 Hz.
C. 56 Hz.
D. 64 Hz.
A. 17.
B. 18.
C. 19.
D. 20.
A.
B.
C.
D.
A. 0,25λ.
B. 2λ.
C. 0,5λ.
D. λ.
A. phần tử tại điểm đó dao động lệch pha 0,25π.
B. phần tử dao động lệch pha 0,5π.
C. phân tử tại điểm đó dao động ngược pha.
D. phần tử tại đó dao động cùng pha.
A. tần số giảm.
B. tần số tăng.
C. bước sóng giảm.
D. bước sóng tăng.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. 0,1.
B. 10.
C. 100.
D. 0,01.
A. π.
B. 0,75π.
C. 1,5π.
D. 2π.
A. Cường độ âm.
B. Biên độ dao động âm.
C. Tần số của âm.
D. Mức cường độ âm.
A. 0 cm.
B. –1 cm.
C. 0,5 cm.
D. 1 cm.
A. Hai lần khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng.
B. Khoảng cách giữa hai bụng.
C. Hai lần độ dài của dây.
D. Độ dài của dây.
A. 1 m/s.
B. 150 m/s.
C. 2 m/s.
D. 20 m/s.
A. cm.
B. 2 cm.
C. cm.
D. 4 cm.
A. 89 dB.
B. 98 dB.
C. 107 dB.
D. 102 dB.
A. 40 dB.
B. 30 dB.
C. 5 dB.
D. 30 dB.
A. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và tần số sóng.
B. Chỉ phụ thuộc vào bản chất môi trường.
C. Phụ thuộc vào bản chất môi trường và biên độ sóng.
D. Tăng theo cường độ sóng.
A. 67,5 Hz.
B. 10,8 Hz.
C. 135 Hz.
D. 76,5 Hz.
A. Sóng dọc là sóng có các phần tử môi trường dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
B. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong một môi trường vật chất.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường chỉ dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền được trong một chu kì dao động của sóng.
A. 2 m/s.
B. 4 m/s.
C. 2,5 mm/s.
D. 2,5 m/s.
A. 1 cm.
B. 4 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
A. một phần tư bước sóng.
B. một bước sóng.
C. hai bước sóng.
D. nửa bước sóng.
A. tần số của sóng không thay đổi.
B. chu kì của sóng tăng.
C. bước sóng của sóng không thay đổi.
D. bước sóng giảm.
A. Âm sắc của âm.
B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
A. 25I0.
B. 3,548I0.
C. 3,162I0.
D. 2,255I0.
A. 5 cm.
B. 10 cm.
C. 40 cm.
D. 20 cm.
A. 1,5.
B. 1,4.
C. 1,25.
D. 1,2.
A. 10.
B. 9.
C. 11.
D. 12.
A. 2,28 m.
B. 1,6 m.
C. 0,96 m.
D. 2,24 m.
A. 1 m.
B. 0,5 m.
C. 2 m.
D. 1,5 m.
A.
B.
C.
D.
A. chuyển động tương đối của vật này so với vật khác.
B. dao động lan truyền trong một môi trường.
C. sự truyền chuyển động cơ trong không khí.
D. dao động của mọi điểm trong môi trường.
A. 10 cm/s.
B. 50 m/s.
C. 40 m/s.
D. 10 m/s.
A. 66,02 dB và tại thời điểm 2 s.
B. 65,25 dB và tại thời điểm 4 s.
C. 66,02 dB và tại thời điểm 2,6 s.
D. 61,25 dB và tại thời điểm 2 s.
A. 0,50.
B. 0,60.
C. 0,75.
D. 0,80.
A. 20m/s
B. 25m/s
C. 40m/s
D. 10m/s
A. 12Hz
B. 18Hz
C. 10Hz
D. 15Hz
A. 61,31dB
B. 50,52dB
C. 51,14dB
D. 50,11dB
A. 150 cm/s
B. 200 cm/s
C. 150 m/s
D. 200 m/s
A. Độ cao
B. Âm sắc
C. Độ to
D. Cường độ âm
A. 1 m
B. 1,5 m
C. 0,7 m
D. 6 m
A. Ba lần
B. Sáu mươi lần
C. Một triệu lần
D. Một trăm lần
A. 6 cm
B. 1 cm
C. 2 cm
D. 4 cm
A. l2 = 4l1; a2 = 2a1
B. l2 = 2l1; a2 = a1
C. l2 = 4l1; a2 = a1
D. l2 = 2l1; a2 = 2a1
A. 20
B. 10
C. 5
D. 3
A. d1 = 15cm và d2 = 25cm.
B. d1 = 28cm và d2 = 20cm
C. d1 = 25cm và d2 = 20cm.
D. d1 = 22cm và d2 = 26cm.
A. 2 dB
B. 102 dB
C. lg2 dB
D. 10lg2 dB
A. 27.
B. 13.
C. 14
D. 12.
A. 1,2 m/s.
B. 3,2 m/s.
C. 4,8 m/s
D. 2,4 m/s
A. 67,5Hz
B. 135Hz
C. 59,4Hz
D. 118,8Hz
A. 80cm/s
B. 40cm/s
C. 20cm/s
D. 60cm/s
A. 28dB
B. 27dB
C. 25dB
D. 26dB
A. Tốc độ truyền tăng
B. bước sóng giảm
C. tần số tăng.
D. chu kỳ tăng
A.
B.
C.
D.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. 2 cm.
B. -2 cm.
C. -3 cm.
D. 3 cm
A. 28,3 dB
B. 25,4 dB
C. 30,0 dB
D. 32,6 dB
A. 3mm
B. -3mm
C. -3
D.
A. 6,0cm
B. 5,0cm
C. 7,5cm
D. 5,5cm
A. trong chất lỏng và chất khí.
B. trên bề mặt chất lỏng và trong chất rắn.
C. trong chất rắn và trong chất khí.
D. trong bề mặt chất lỏng và trên bề mặt chất rắn
A. 1,62cm2
B. 8,4cm2
C. 5,28cm2
D. 2,43cm2
A. tổng biên độ của hai nguồn
B. hiệu bình phương hai biên độ của hai nguồn
C. tổng bình phương hai biên độ của hai nguồn
D. hiệu biên độ của hai nguồn
A. 50,43Hz
B. 93,33Hz
C. 30,65Hz
D. 40,54Hz
A. 50dB
B. 40dB
C. 60dB
D. 40dB
A. Vận tốc truyền sóng và bước sóng
B. Phương truyền sóng và bước sóng
C. Phương dao động của các phân tử môi trường với phương truyền sóng
D. Phương dao động của các phần tử môi trường và vận tốc truyền sóng.
A. 1,6 s.
B. 1,5 s.
C. 2 s.
D. 1s.
A. 7
B. 5
C. 11
D. 9
A. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chất rắn
B. Sóng siêu âm có thế bị phản xạ khi gặp vật cản
C. Sóng siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Sóng siêu âm có tần số lớn hơn 20kHZ.
A. Một phần tư bước sóng
B. hai lần bước sóng
C. một bước sóng
D. Một nửa bước sóng
A. thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy
B. là tia hồng ngoại
C. Là tia X
D. là tia tử ngoại
A. T = 0,1s
B. T = 50s
C. T = 8s
D. T =1s
A. 330,0 ± 11,9 m/s.
B. 330,0 ± 11,0 m/s.
C. 330,0 ± 11,0 cm/s.
D. 330,0 ± 11,9 cm/s
A. 120π cm/s
B. 100π cm/s
C. 80π cm/s
D. 160π cm/s
A. 1m
B. 8m
C. 10m
D. 9m
A. 5 m/s
B. 7,5 m/s.
C. 2,5 m/s.
D. 1 m/s
A. Tần số tăng, bước sóng không đổi.
B. Tần số không đổi, bước sóng giảm.
C. Tần số giảm, bước sóng không đổi
D. Tần số không đổi, bước sóng tăng.
A. 3s.
B. 2,5s.
C. 2s.
D. 4s
A. chậm pha π/3
B. nhanh phân π/6
C. nhanh pha π/3
D. chậm pha π/6
A. 16
B. 13
C. 14
D. 15
A. 53dB.
B. 27dB.
C. 34dB
D. 42dB
A. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
B. sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
A. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của hệ dao động
B. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ hơn rất nhiều biên độ dao động riêng của hệ dao động.
C. chu kì của lực cưỡng bức nhỏ hơn chu kì dao động riêng của hệ dao động..
D. biên độ của lực cưỡng bức bằng biên độ dao động riêng của hệ dao động
A. 2 λ
B. λ /4
C. λ/2
D. λ
A. 0,6 m/s.
B. 12 cm/s.
C. 2,4 m/s.
D. 1,2 m/s.
A. 56,6 dB
B. 46,0 dB
C. 42,0 dB
D. 60,2 dB
A. 800Hz.
B. 400Hz.
C. 200Hz.
D. 100Hz
A. 40cm.
B. 32cm.
C. 36cm.
D. 48cm
A. 6,7mm.
B. 6,1mm.
C. 7,1mm.
D. 5,7mm.
A. 0,1s
B. 0,5s
C. 0,25s
D. 0,2s
A. (330 ± 11) (cm/s).
B. (330 ± 12) (cm/s).
C. (330 ± 12)(m/s).
D. (330 ± 11) (m/s).
A. 4cm và 0,55cm
B. 4cm và 1,25cm
C. 8,75cm và 1,25cm
D. 8,75cm và 0,55cm
A.
B.
C.
D.
A. tần số âm
B. độ to của âm
C. năng lượng của âm
D. mức cường độ âm
A. 20 cm
B. 160 cm
C. 40 cm
D. 80cm
A. 1cm
B. 8cm
C. 2cm
D. 4cm
A. cùng tần số, cùng phương.
B. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
A. khí.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn và lỏng.
D. rắn và khí.
A. 1/3.
B. 10
C. 1/10.
D. 1/100.
A. cùng pha với sóng tới.
B. ngược pha với sóng tới.
C. cùng tần số với sóng tới.
D. khác chu kì với sóng tới.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247