Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 8 Toán học Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án !!

Trắc nghiệm chuyên đề Toán 8 Chủ đề 7: Ôn tập và kiểm tra có đáp án !!

Câu 1 :

Một phương trình bậc nhất một ẩn có mấy nghiệm?


A. Vô nghiệm                                          



B. Luôn có 1 nghiệm duy nhất



C. Có vô số nghiệm                                   


D. Cả 3 phương án trên

Câu 2 :

Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình một ẩn?


A. x = x + 1.            


B. x + 2y = 2x             

C. 3a + 2b = 5.            

D. xyz = x

Câu 3 :

Nghiệm x = 2 là nghiệm của phương trình ?


A. 5x + 1 = 11.         


B. - 5x = 10               

C. 4x - 10 = 0             

D. 3x - 1 = x + 7

Câu 4 :

Trong các phương trình sau, cặp phương trình nào tương đương?


A. x = 2 và x( x - 2 ) = 0                            



B. x - 2 = 0 và 2x - 4 = 0



C. 3x = 0 và 4x - 2 = 0                               


D. x2 - 9 = 0 và 2x - 8 = 0

Câu 5 :

Tập nghiệm của phương trình 4x - 12 = 0 là ?


A. S = { 1 }            


B. S = { 2 }               

C. S = { 3 }               

D. S = { - 3 }

Câu 6 :

Phương trình - 12x = 5 có nghiệm là ?


A. x = 15.                


B. x = - 10.                 

C. x = - 15.                 

D. x = 10.

Câu 7 :

Nghiệm của phương trình 3x - 2 = - 7 là?


A. x = 53                


B. x = - 53                 

C. x = 3                     

D. x = - 3.

Câu 8 :

Nghiệm của phương trình y5 - 5 = - 5 là?

A. y = 5.                  

B. y = - 5.                  

C. y = 0.                     

D. y = - 1.

Câu 9 :

Giá trị của m để phương trình 2x = m + 1 có nghiệm x = - 2 là?


A. m = 3.                 


B. m = 1.                    

C. m = - 5                   

D. m = 2.

Câu 10 :

Tập nghiệm của phương trình - 4x + 7 = - 1 là?


A. S = { 2 }.           


B. S = { - 2 }.           

C. S = { 32 }.           

D. S = { 3 }.

Câu 11 :

: x = 1/3 là nghiệm của phương trình nào sau đây?


A. 3x - 2 = 1.           


B. 3x - 1 = 0.              

C. 4x + 3 = - 1.           

D. 3x + 2 = - 1.

Câu 12 :

Giá trị của m để cho phương trình sau nhận x = 2 làm nghiệm: 3x - 2m = x + 5 là:


A. m = - 12.            


B. m = 1.                    

C. m = - 5                   

D. m = 2.

Câu 13 :

Nghiệm của phương trình  x-15+x-16-x-17=0


A. x = 1                   


B. x = 2                      

C. x = 3                      

D. x = 4

Câu 14 :

Nghiệm của phương trình là: (3x+2)(x+2)2-32(x+1)2=x-12


A. x = - 2                 


B. x = 1                      

C. x = 2                      

D. x = - 1

Câu 15 :

Tập nghiệm của phương trình

5x+410+2x+56=x-715-x+130


A. x = 13                


B. x = - 1 3                

C. x = 136         

D. x = - 136

Câu 16 :

Nghiệm của phương trình 5x-36-x+1=1-x+13


A. x = 0.                  


B. x = 1.                     

C. x = 2.                     

D. x = 3.

Câu 17 :

Nghiệm của phương trình - 8( 1,3 - 2x ) = 4( 5x + 1 ) là:


A. x = 1,2               


B. x = - 1,2                

C. x = - 185              

D. x = 185

Câu 18 :

Nghiệm của phương trình

 3(x+2)+26-1=3x+42+2x+55 

A. x = - 5521.         

B. x = 5521.               

C. x = - 1.                   

D. x = - 3130.

Câu 19 :

Nghiệm của phương trình

8x+54-3x+12=2x+12+x+44


A. x = 2                  



B. x = - 2                   



C. x = - 1                   



D. x = 1


Câu 20 :

Nghiệm của phương trình

2(x+6)3+x+132-5(x-1)6=x+13+11


A. Vô số nghiệm     



B. Vô nghiệm            



C. x = 0                     



D. x = 1


Câu 21 :

Nghiệm của phương trình

x-3101+x-2102+x-1103=x-1013+x-1022+x-103


A. x = 101               


B. x = 102                  

C. x = 103                  

D. x = 104

Câu 22 :

Nghiệm của phương trình ( x - 2 )( x + 1 ) = 0 là:


A. x = 2                  


B. x = 1                     

C. x = - 1                   

D. x = 2;x = - 1

Câu 23 :

Nghiệm của phương trình 2x( x - 1 ) = x2 - 4x - 1 là:


A. x = 1                   


B. x = 0                      

C. x = ± 1                   

D. x = - 1

Câu 24 :

Tập nghiệm của phương trình x3 + (x + 1)3 = (2x + 1)3 là:


A. S = { 0; - 1 }       


B. S = { 0 }                

C. S = { - 12; - 1 }     

D. S = { 0; - 12; - 1 }

Câu 25 :

Giá trị của m để phương trình ( x + 3 )( x + 1 - m ) = 4 có nghiệm x = 1 là?


A. m = 1                 


B. m = 0                    

C. m = ± 1                 

D. m = - 1

Câu 26 :

Giá trị của m để phương trình x7 - x2 = x - m có nghiệm x = 0 là?


A. m = 1                  


B. m = 0                    

C. m = ± 1                  

D. m = - 1

Câu 27 :

Nghiệm của phương trình x5 - x4 + 3x3 + 3x2 - x + 1 = 0 là:


A. x = 1                   


B. x = 1;x = 3             

C. x = ± 1                  

D. x = 3

Câu 28 :

Nghiệm của phương trình x4 + (x - 4)4 = 82 là:


A. x = 1                   


B. x = 1;x = 3             

C. x = ± 1                   

D. x = - 1

Câu 29 :

Nghiệm của phương trình

6x-4+x+3x-7=18(x-4)(x-7)-1

A. x = - 1                 

B. x = - 1;x = 4           

C. x = 1;x = - 4           

D. x = 4

Câu 30 :

Nghiệm của phương trình

x+1x-1=2x+12(x-3)

A. x = 1                   

B. x = - 53                 

C. x = ± 53             

D. x = - 1

Câu 31 :

Giá trị của m để phương trình (2x - m)(3x + 1) = 2 có nghiệm x = 1 là?


A. m = 6                  


B. m = - 6                   

C. m = 0                     

D. m = - 1

Câu 32 :

Nghiệm của phương trình

x+1x-2-x+1x-4=x+1x-3-x+1x-5 

A. x = - 1                 

B. x = 72                    

C. x = - 1;x = 72       

D. x = 0

Câu 33 :

Hai số chẵn liên tiếp biết biết tích của chúng là 24 là:


A. 2;4                      


B. 4;6                         

C. 6;8                         

D. 8;10

Câu 34 :

Một hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là 100cm. Chiều rộng hình chữ nhật là:


A. 23,5cm                


B. 47cm                      

C. 100cm                   

D. 3cm

Câu 35 :

Một xe đạp khởi hành từ điểm A, chạy với vận tốc 15 km/h. Sau đó 6 giờ, một xe hơi đuổi theo với vận tốc 60 km/h. Hỏi xe hơi chạy trong bao lâu thì đuổi kịp xe đạp?


A. 1h                       


B. 2h                          

C. 3h                          

D. 4h

Câu 39 :

Mẹ hơn con 24 tuổi. Sau 2 năm nữa thì tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi của con là:


A. 5                         


B. 10                          

C. 15                          

D. 20

Câu 71 : Tìm độ dài x cho hình vẽ sau biết MN//BC

A. x = 2,75

B. x = 5

C. x = 3,75

D. x = 2,25

Câu 72 :

Cho AB/A'B' = CD/C'D'

⇔ AB.C'D' = A'B'.CD    ( I )

⇔ AB/CD = A'B'/C'D'    ( II )

A. ( I ),( II ) đều sai.

B. ( I ),( II ) đều đúng.

C. Chỉ có ( I ) đúng

D. Chỉ có ( II ) đúng.

Câu 73 :
Cho các đoạn thẳng AB = 6cm, CD = 4cm, PQ = 8cm, EF = 10cm, MN = 25mm, RS = 15mm. Hãy chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. Đoạn AB và PQ tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF vs RS.

B. Hai đoạn thẳng AB và RS tỉ lệ với hai đoạn thẳng EF và MN

C. Hai đoạn thẳng AB và CD tỉ lệ với hai đoạn thẳng PQ và EF

D. Cả 3 phát biểu đều sai.

Câu 75 :

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?  A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ  B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ (ảnh 1)

A. MN/NP = RQ/MR ⇒ NR//PQ

B. MN/MP = MR/RQ ⇒ NR//PQ

C. MN/NP = MR/MQ ⇒ NR//PQ

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 76 : Cho hình bên. Chọn câu trả lời đúng?

A. SL/LK = HI/HK ⇒ SH//LI

B. SL/SK = HI/HK ⇒ SH//LI

C. HI/HK = LK/SL ⇒ SH//LI

D. HK/HI = SL/SK ⇒ SH//LI

Câu 77 : Cho Δ ABC có độ dài các cạnh như hình vẽ. Kết quả nào sau đây đúng?

A. ED/BC = 1,5

B. ED/BC = 3/7,5

C. ED/BC = 3 5

D. Cả 3 đáp án đều sai.

Câu 78 :
Cho Δ ABC vuông tại A có AB = 3 cm, BC = 5 cm, AD là đường phân giác của Δ ABC. Chọn phát biểu đúng?

A. BD = 20/7 cm; CD = 15/7 cm

B. BD = 15/7 cm; CD = 20/7 cm

C. BD = 1,5 cm; CD = 2,5 cm

D. BD = 2,5 cm; CD = 1,5 cm

Câu 79 :
Cho Δ ABC có BD là đường phân giác, AB = 8 cm, BC = 10 cm, AC = 6cm. Chọn phát biểu đúng?

A. DA = 8/3 cm, DC = 10/3 cm

B. DA = 10/3 cm, DC = 8/3 cm

C. DA = 4 cm, DC = 2 cm

D. DA = 3,5 cm, DC = 2,5 cm

Câu 80 :
Cho Δ ABC có Aˆ = 1200 , AD là đường phân giác. Chọn phát biểu đúng?

A. 1/AD + 1/AC = 1/AB

B. 1/AB + 1/AC = 1/AD

C. 1/AB + 1/AC = 2/AD

D. 1/AB + 1/AC + 1/AD = 1

Câu 83 :
Ta có Δ MNP ∼ Δ ABC thì

A. MN/AB = MP/AC

B. MN/AB = MP/BC

C. MN/AB = NP/AC

D. MN/BC = NP/AC

Câu 84 :
Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB = 3A'B'. Kết quả nào sau đây sai?

A. Aˆ = A'ˆ ; Bˆ = B'ˆ

B. A'C' = 1/3 AC

C. AC/BC = A'C'/B'C' = 3

D. AB/A'B' = AC/A'C' = BC/B'C'

Câu 85 :
Cho Δ ABC ∼ Δ A'B'C' có AB/A'B' = 2/5 . Biết hiệu số chu vi của Δ A'B'C' và Δ ABC là 30cm. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu vi của Δ ABC là 20cm, chu vi của Δ A'B'C' là 50cm.

B. Chu vi của Δ ABC là 50cm, chu vi của Δ A'B'C' là 20cm.

C. Chu vi của Δ ABC là 45cm, chu vi của Δ A'B'C' là 75cm.

D. Δ A'B'C'

Câu 88 :
Cho hai tam giác Δ RSK và Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì:

A. Δ RSK ∼ Δ PQM

B. Δ RSK ∼ Δ MPQ

C. Δ RSK ∼ Δ QPM

D. Δ RSK ∼ Δ QMP

Câu 89 :
Nếu Δ RSK ∼ Δ PQM có: RS/PQ = RK/PM = SK/QM thì

A. RSKˆ = PQMˆ

B. RSKˆ = PMQˆ

C. RSKˆ = MPQˆ

D. RSKˆ = QPMˆ

Câu 90 :
Chọn câu trả lời đúng?

A. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Bˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

B. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Cˆ = Fˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

C. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Dˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

D. Δ ABC, Δ DEF; AB/DE = AC/DF ;Aˆ = Eˆ ⇒ Δ ABC ∼ Δ DEF

Câu 92 :
Cho EF/GH = MN/PQ . Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau?

A. EF.PQ = GH.MN

B. EF/GH = (EF + MN )/( GH + PQ )

C. EF/( EF + GH ) = MN/( MN + PQ )

D. EF/( EH + GH ) = MN/( MN + PQ )

Câu 94 :
Cho tam giác ABC có các đường phân giác là AD, BE, CF. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau?

A. DBDC.ECEA.FBFA=1

B. DBDC.EAEC.FBFA=1

C. DBDC.ECEA.FAFB=1

D. DCDB.ECEA.FAFB=1

Câu 97 :
Nếu hai tam giác DEF và SKL có DF/SL = EF/KL và Fˆ = Lˆ thì:

A. DF/SL = DE/KL

B. DF/SL = DE/SK

C. DF/SK = DE/SL

D. DF/KL = EF/SK

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247