Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học 200 Bài tập Cacbohidrat ôn thi Đại học có lời giải !!

200 Bài tập Cacbohidrat ôn thi Đại học có lời giải !!

Câu 1 : Xenlulozơ có cấu tạo mạch không phân nhánh, mỗi gốc C6H10O5 có 3 nhóm –OH nên có thể viết là

A.[C6H7O3(OH)2]n.

B. [C6H5O2OH)3]n.

C. [C6H7O2(OH)3]n.

D. [C6H8O2(OH)3]n.

Câu 3 : Những phản ứng hóa học nào chứng minh rằng glucozơ có chứa 5 nhóm hidroxyl trong phân tử?

A. Phản ứng tạo 5 chức este.

B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.

C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.

D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với

Câu 5 : Thủy phân xenlulozơ thu được

A. mAntozơ.

B. glucozơ.

C. sAccArozơ.

D. fructozơ.

Câu 7 : Nhận định nào dưới đây không đúng về glucozơ và fructozơ?

A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol.

B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.

C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO.

D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO.

Câu 8 : Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào sau đây?

A. Saccarozơ.

B. Đextrin.

C. Mantozơ.

D. Glucozơ.

Câu 10 : Saccarozơ không tham gia phản ứng

A. thủy phân với xúc tác enzim.

B. thủy phân nhờ xúc tác axit.

C. tráng bạc.

D. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

Câu 11 : Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 12 : Số nhóm –OH trong phân tử glucozơ là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 15 : Hai chất đồng phân của nhau là

A. glucozơ và mantozơ.

B. fructozơ và glucozơ.

C. fructozơ và mantozơ.

D. saccarozơ và glucozơ.

Câu 17 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch X, Y, Z, T

A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ.

B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ.

C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ.

D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ.

Câu 19 : Cacbohiđrat (gluxit, saccarit) là

A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.

B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.

C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl.

D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

Câu 20 : Điều khẳng định nào sau đây không đúng?

A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh.

B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh.

C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt.

D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.

Câu 22 : Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ phản ứng

A. thủy phân.

B. quang hợp.

C. hóa hợp.

D. phân hủy

Câu 25 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 6.

Câu 27 : Saccarozơ và glucozơ đều tham gia

A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

B. thủy phân trong môi trường axit.

C. với dung dịch NaCl.

D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng.

Câu 29 : Cho biết chất nào thuộc đisaccarit:

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 31 : Cho biết chất nào sau đây thuộc monosaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột.

Câu 32 : Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ

C. Mantozơ.

D. Xenlulozơ

Câu 33 : Glucozơ không tham gia vào phản ứng

A. thủy phân.

B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.

C. lên men ancol.

D. tráng bạc

Câu 34 : CO2 X  Y  Z enzim CH3COOH. X, Y, Z phù hợp là

A. tinh bột, fructozơ, etanol.

B. tinh bột, glucozơ, etanal.

C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic.

D. tinh bột, glucozơ, etanol.

Câu 36 : Phát biểu nào dưới đây chưa chính xác:

A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.

B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.

C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.

D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.

Câu 39 : Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.

B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.

C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.

D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi sản xuất tơ.

Câu 43 : Để chứng minh trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng.

B. Kim loại K.

C. Anhiđrit axetic (CH3CO)2O.

D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

Câu 47 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl (nhóm OH), người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

D. Kim loại NA.

Câu 49 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất nào sau đây?

A. H2O/H+,to; Cu(OH)2, to thường.

B. Cu(OH)2, to thường; dung dịch AgNO3/NH3.

C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3.

D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng.

Câu 51 : Nhận xét nào sau đây đúng?

A. Glucozơ tác dụng được với dung dịch brom tạo thành muối amoni gluconat.

B. Glucozơ có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%).

C. Xenlulozơ tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo thành dung dịch xanh lam.

D. Đốt cháy saccarozơ thu được nCO2 > nH2O.

Câu 52 : Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.

B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạC.

C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.

D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.

Câu 54 : Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, ta dùng

A. phản ứng màu với dung dịch I2.

B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.

C. phản ứng tráng bạc.

D. phản ứng thủy phân.

Câu 55 : Một dung dịch có các tính chất:

A. mantozơ.

B. fructozơ.

C. saccarozơ.

D. glucozơ

Câu 57 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.

B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt.

C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.

D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.

Câu 59 : Glucozơ còn được gọi là

A. đường nho.

B. đường mật ong.

C. đường mía.

D. đường mạch nha.

Câu 60 : Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:

A. [C6H5O2(OH)5]n.

B. [C6H7O2(OH)2]n.

C. [C6H5O2(OH)3]n.

D. [C6H7O2(OH)3]n.

Câu 61 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.

B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.

C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.

D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.

Câu 62 : Cho các phát biểu sau:

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4)

Câu 63 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Saccarozo.

B. Amilozo.

C. Glucozo.

D. Xenlulozo.

Câu 64 : Tiến hành thí nghiệm với các chất hữu cơ X, Y, Z, T đều trong dung dịch. Kết quả được ghi ở bảng sau:

A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.    

B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.

C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat

D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.

Câu 65 : Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất sau ở dạng dung dịch nước: X, Y và Z

A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ

B. Glyxin, glucozơ và fructozơ.

C. Anilin, glucozơ và fructozơ.

D. Anilin, fructozơ và saccarozơ.

Câu 66 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo.

B. Trong nước, brom khử glucozo thành axit gluconic.

C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).

D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.

Câu 67 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 68 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 7.

C. 8.

D. 9.

Câu 71 : Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?

A. Xenlulozo.

B. Glucozo.

C. Saccarozo.

D. Tinh bột.

Câu 73 : Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng

A. Na

B. dung dịch AgNO3 trong NH3.

C. Cu(OH)2.

D. nước Br2.

Câu 74 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.

C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.

D. Glucozơ bị thủy phân trong môi truờng axit.

Câu 75 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

  B. 5.

  C. 4.

  D. 6.

Câu 76 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.

B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.

C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.

D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.

Câu 78 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozo.

 B. Xenlulozo.

C. Saccarozo.

D. Tinh bột.

Câu 79 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozo.

B. Saccarozo.

C. Glucozo.

D. Tinh bột.

Câu 80 : Tơ có nguồn gốc xenlulozơ

A. tơ tằm.

B. sợi bông.

C. tơ nilon -6,6.

D. tơ capron.

Câu 83 : Chất không tan trong nước lạnh là

A. fructozo.

B. glucozo.

C. saccarozo.

D. tinh bột.

Câu 87 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozo fructozo là đồng phân của nhau.

B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.

C. Glucozo saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat.

Câu 90 : Chất nào sau đây cho được phản ứng tráng bạc?

A. Saccarozơ.

B. Glucozơ.

C. Xenlulozơ.

D. Tinh bột.

Câu 91 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Trong phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.

B. Xenlulozo và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit

C. Thủy phân saccarozo thì thu được fructozo và glucozo.

D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.

Câu 92 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Xenlulozơ có phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau.

B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh,

C. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.

D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.

Câu 93 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn.

B. Fructozo có nhiều trong mật ong.

C. Metyl acrylat và tripanmitin đều là este.

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 95 : Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z với thuốc thử được ghi ở bảng sau:

A. fructozo, vinyl axetat, anilin.

B. glucozo, anilin, vinyl axetat.

C. vinyl axetat, glucozo, anilin.

D. glucozo, etyl axetat, phenol.

Câu 96 : Cho các phát biểu sau:

A. 5.

B. 4.

C. 3.

D. 2.

Câu 99 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Tinh bột.

B. Fructozơ.

C. Saccarozơ.

D. Glucozơ.

Câu 100 : Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là

A. glucozơ.

B. fructozơ.

C. amilozo.

D. saccarozơ.

Câu 103 : Dãy gồm các chất có thể tham gia phản ứng thủy phân trong điều kiện thích hợp là?

A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.

B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.

C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.

D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.

Câu 104 : Miếng chuối xanh tác dụng với dung dịch iot cho màu xanh là do chuối xanh có chứa

A. glucozơ.

B. tinh bột

C. xenlulozơ.

D. saccarozơ.

Câu 105 : Saccarozơ có thể tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây?

A. H2/Ni, t°; AgNO3/NH3.

B. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni,t°.

C. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng.

D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3.

Câu 106 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.

B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.

C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.

D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.

Câu 107 : Cho các phát biểu sau đây:

A. 6.

B. 4.

C. 5

D. 3.

Câu 108 : Loại đường nào sau đây có trong máu động vật?

A. Saccarozơ.

B. Mantozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 109 : Chất nào thuộc loại đissaccarit trong các chất sau?

A. Tinh bột.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 111 : Cacbohiđrat sau khi thủy phân hoàn toàn chỉ tạo ra sản phẩm glucozơ là

A. glucozơ.

B. saccarozơ.

C. fructozơ.

D. tinh bột.

Câu 113 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Xenlulozơ.

B. Saccarozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 114 : Có các mệnh đề sau:

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 115 : Cho sơ đồ phản ứng:

A. buta-1,3-đien.

B. cao su buna.

C. polietilen.

D. axit axetic.

Câu 116 : Chất nào dưới đây không tan trong nước?

A. GLyxin.

B. Saccarozơ.

C. Etylamin.

D. Tristearin.

Câu 118 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột dễ tan trong nước.

B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.

C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.

D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.

Câu 119 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 5.

C. 4.

D. 3.

Câu 120 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có phản ứng nào sau đây?

A. Thủy phân trong môi trường axit.

B. Tráng gương.

C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH.

D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni).

Câu 122 : Cho các phát biểu:

A. 2.

B. 3.

C. 1.

D. 4.

Câu 123 : Tiến hành thí nghiệm với các dung dịch X, Y, Z, T. Kết quả thu được ghi ở bảng sau :

A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo

B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol

C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol

D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol

Câu 124 : Thực hiện hai thí nghiệm sau:

A. 38m1 = 20m2.

B. 19m1 = 15m2.

C. 38m1 = 15m2.

D. 19m1 = 20m2.

Câu 125 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. thủy phân.

B. trùng ngưng.

C. hòa tan Cu(OH)2.

D. tráng gương.

Câu 129 : Chất nào sau đây là đisaccarit?

A. Xenlulozơ

B. Glucozơ

C. Saccarozơ

D. Amilozơ

Câu 130 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol

B. amin

C. xeton

D. anđehit

Câu 136 : Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?

A. Tinh bột.

B. Xenlulozo.

C. Glucozo.

D. Saccarozo.

Câu 137 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Fructozo.

B. Gly-Ala.

C. Tristearin.

D. Saccarozo.

Câu 138 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozo có nhiều trong mật ong.

B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho.

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.

D. Glucozo bị oxi hóa bởi duns dịch Br2 thu được axit gluconic.

Câu 139 : Phân tử saccarozơ được tạo bởi

A. α-glucozơ và α-fructozơ.

B. α-glucozơ và β-fructozơ.

C. β-glucozơ và β-fructozơ.

D. α-glucozơ và β-glucozơ.

Câu 140 : Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Glucozơ.

B. Amilozơ.

C. Saccarozơ.

D. Xenlulozơ.

Câu 145 : Chất nào sau đây không tham gia phản ứng với H2/Ni, đun nóng?

A. Fructozơ.

B. Mantozơ.

C. Glucozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 146 : Sản phẩm cuối cùng khi thủy phân tinh bột là

A. saccarozơ.

B. fructozơ.

C. xenlulozơ.

D. glucozo.

Câu 147 : Thuốc thử phân biệt glucozo với fructozo là:

A. H2

B. [Ag(NH3)2]OH

C. Dung dịch Br2

D. Cu(OH)2

Câu 148 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Saccarozơ.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozơ.

D. Tinh bột.

Câu 149 : Chất có công thức phân tử C6H12O6

A. mantozơ.

B. saccarozơ.

C. glucozơ.

D. tinh bột.

Câu 150 : Chất không tan được trong nước ở nhiệt độ thường là

A. glucozơ.

B. tinh bột.

C. fructozơ.

D. saccarozơ.

Câu 154 : Tinh bột không tham gia phản ứng nào?

A. Phản ứng màu với iot.

B. Phản ứng thủy phân xúc tác men.

C. Phản ứng tráng gương.

D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit.

Câu 157 : Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 1.

C. 3

D. 2.

Câu 158 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4.

B. 3.

C. 6.

D. 5.

Câu 160 : Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 gam sobitol với hiệu suất 80% là

A. 1,80 gam.

B. 2,25 gam.

C. 1,82 gam.

D. 1,44 gam.

Câu 161 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu 162 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường.A. Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường.

B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng,

C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.

D. kim loại Na.

Câu 163 : Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, mantozơ đều có khả năng tham gia phản ứng

A. hòa tan Cu(OH)2.

B. thủy phân.

C. tráng gương.

D. trùng ngưng.

Câu 165 : Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?

A. Saccarozơ.

B. Amilopectin.

C. Glucozơ.

D. Fructozơ.

Câu 167 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6.

B. 5.

C. 4

D. 3.

Câu 170 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 4.

B. 6.

C. 5.

D. 3.

Câu 171 : Chất có phản ứng màu biure là

A. saccarozơ.

B. tinh bột.

C. protein.

D. chất béo.

Câu 173 : Trong phân tử của cacbohiđrat luôn có

A. nhóm chức xeton.

B. nhóm chức axit.

C. nhóm chức ancol.

D. nhóm chức anđehit.

Câu 178 : Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.

B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.

C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.

D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.

Câu 180 : Cho các nhận xét sau:

A. 4.

B. 7.

C. 5.

D. 6.

Câu 182 : Nhận xét nào sau không đúng?

A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt.

B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.

D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.

Câu 183 : Cacbohidrat nào có nhiều trong cây mía và củ cải đường?

A. Saccarozơ.

B. Fructozơ.

C. Fructozơ.

D. Glucozơ.

Câu 185 : Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.

D. kim loại Na.

Câu 190 : Chất không thủy phân trong môi trường axit là

A. tinh bột.

B. glucozo.

C. saccarozo.

D. xenlulozo.

Câu 193 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.

B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.

C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.

D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ

Câu 195 : Tơ được sản xuất từ xenlulozo là

A. Tơ nilon 6-6.

B. tơ visco.

C. tơ tằm.

D. tơ capron.

Câu 196 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân :

A. Glucozo

B. Triolein

C. Saccarozo

D. Xenlulozo

Câu 197 : Chất có công thức phân tử C6H12O6 có thể gọi là :

A. Mantozo

B. Saccarozo

C. Glucozo

D. Tinh bột

Câu 198 : Phát biểu nào sau đây đúng :

A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc

B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol

C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo

D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol

Câu 200 : Saccarozo và glucozo đều có phản ứng

A. tráng bạc.

B. cộng H2 ( Ni, t0).

C. thủy phân.

D. với Cu(OH)2.

Câu 202 : Đun nóng tinh bột trong dung dịch axit vô vơ loãng sẽ thu được

A. xenlulozo.

B. glixerol.

C. etyl axetat.

D. glucozo.

Câu 207 : Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.

B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.

C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.

D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.

Câu 208 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.

B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).

C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.

D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.

Câu 213 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dd H2SO4 đun nóng là:

A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.

C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.

Câu 216 : Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 5.

D. 4.

Câu 217 : Cht nào sau đây còn có tên gọi là đường nho?

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Fructozơ.

D. Tinh bột.

Câu 219 : Hợp chất hữu cơ nào sau đây không làm mất màu nước Br2?

A. glucozơ

B. axit acrylic

C. vinyl axetat

D. fructozơ

Câu 220 : Loại thực phẩm không chứa nhiều saccarozơ là :

A. đường phèn.

B. mật mía.

C. mật ong.

D. đường kính.

Câu 221 : Điều khẳng định nào sau đây là sai?

A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2.

B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.

C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.

D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ.

Câu 222 : Điều nào sau đây là sai khi nói về glucozơ và fructozơ?

A. Đều làm mất màu nước Br2.

B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.

C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.

D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.

Câu 223 : Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?

A. Glucozơ

B. Chất béo

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 224 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 225 : Dung dịch nào sau đây có phản ứng tráng bạc?

A. Metylaxetat.

B. Glyxin.

C. Fructozơ.

D. Saccarozơ.

Câu 226 : Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng

A. cộng H2 (Ni, t0).

B. tráng bạc.

C. với Cu(OH)2.

D. thủy phân.

Câu 227 : Thuỷ phân hoàn toàn tinh bột trong môi trường axit, thu được chất nào sau đây?

A. Glucozơ.

B. Saccarozơ.

C. Ancol etylic.

D. Fructozơ.

Câu 228 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.

B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.

C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.

D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.

Câu 230 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

D. Isoamyl axetat là este không no.

Câu 231 : Tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

A. Tơ nitron.

B. Tơ visco.

C. Tơ nilon-6,6.

D. Tơ capron.

Câu 233 : Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.

B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.

Câu 234 : Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau:

A. 360.

B. 108.

C. 300.

D. 270.

Câu 237 : Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 5

C. 6

D. 7

Câu 238 : Dung dịch glucozơ và saccarozơ đều có tính chất hoá học chung là

A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

B. phản ứng với nước brom.

C. phản ứng thuỷ phân.

D. có vị ngọt, dễ tan trong nước.

Câu 239 : Chất không thuỷ phân trong môi trường axit là

A. xenlulozơ.

B. saccarozơ.

C. tinh bột.

D. glucozơ.

Câu 242 : Phát biu nào sau đây là đúngSaccarozơ và glucozơ đều

A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.

B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.

C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.

D. có tính chất của ancol đa chức

Câu 243 : Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3

C. 1

D. 4

Câu 244 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6.

B. 5.

C. 7.

D. 8.

Câu 245 : Chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch brom?

A. Anilin

B. Khí sunfuro

C. Glucozo

D. Fructozo

Câu 247 : Dãy gm c dung dịch đu tham gia phn ng tng bc là:

A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

Câu 248 : Phát biu nào sau đây là đúng?

A. Saccarozơ làm mt màu nưc brom.

B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Glucozơ bkhbi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 249 : Phát biu nào sau đây không đúng?

A. Glucozơ tác dụng đưc với nưc brom.

B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.

C. Glucozơ tn ti ở dng mạch hvà dng mạch vòng.

D. dng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH knhau.

Câu 250 : Thí nghiệm nào sau đây chng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) .

C. Tiến hành phn ứng to este của glucozơ với anhiđrit axetic.

D. Thc hiện phn ứng tráng bạc.

Câu 251 : Cho c phát biu sau về cacbohiđrat:

A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 252 : Cho các phát biu sau:

A. (3) và (4).

B. (1) và (3).

C. (1)  (2).

D. (2)  (4).

Câu 254 : Ba dung dịch: glucozơ, sacarozơ và fructozơ có tính chất chung nào sau đây?

A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.

B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.

C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn.

D. Đun nóng với  AgNO3 trong dung dịch NH­3 cho kết tủa Ag.

Câu 256 : Khi thủy phân hoàn toàn tinh bột thì thu được sản phẩm là

A. fructozơ

B. mantozơ

C.saccarozơ

D. glucozơ

Câu 258 : Cho các phát biểu sau:

A. 8

B. 7

C. 6

D. 5

Câu 259 : Fructozơ không phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. Nước brom.

B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.

D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.

Câu 260 : Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. ancol.

B. este.

C. amin.

D. anđehit.

Câu 261 : Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là:

A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.

B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.

C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.

D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.

Câu 263 : Các chất trong dãy nào sau đây đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư, đun nóng?

A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.

B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.

C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.

D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.

Câu 264 : Dãy các chất đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân trong dung dịch H2SO4 đun nóng là: 

A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.

B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.

C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ. 

D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.

Câu 265 : Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 266 : Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng tráng gương?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. Sobitol

D. phenylfomat

Câu 268 : Cho c phát biu sau đây:

A. 4

B. 6

C. 5

D7

Câu 271 : Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?

A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.

B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.

C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ.

D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).

Câu 272 : Phát biểu nào sau đây sai?

A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.

B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.

D. Isoamyl axetat là este không no.

Câu 274 : Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2.

Câu 278 : Cho các phát biểu sau:

A. 6.

B. 4.

C. 5.

D. 3.

Câu 280 : Phát biu nào sau đây là đúng?

A.Saccarozơ làm mt màu nưc brom.

B.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

C.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D.Glucozơ bkhbi dung dịch AgNO3 trong NH3.

Câu 281 : Cho c phát biu sau đây:

A. 4

B. 6

C.5

D3

Câu 282 : Chất nào sau đây là polisaccarit?

A. glucozơ

B. fructozơ

C. tinh bột.

D. saccarozơ

Câu 285 : Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit ?

A. Glucozơ

B. Fructozơ

C. Saccarozơ

D. Xenlulozơ

Câu 286 : Sắp xếp các chất sau đây theo thứ tự độ ngọt tăng dần ?

A. Glucozơ <  Saccarozơ < Fructozơ.

B. Fructozơ < glucozơ <  Saccarozơ

C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.

D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.

Câu 287 : Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?

A. Sobitol

B. etyl axetat

C. amilozo

D. Triolein

Câu 288 : Cho các phát biểu sau :

A. 3

B.

C. 4

D. 5

Câu 289 : Có các phát biểu sau đây:

A. 6

B. 5

C. 3

D. 4

Câu 290 : Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. saccarozơ.

B. glucozơ.

C. xenlulozơ.

D. tinh bột.

Câu 291 : Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ visco.

B. tơ capron.

C. tơ nilon-6,6.

D. tơ tằm.

Câu 292 : Trong phân tử xenlulozơ, mỗi gốc C6H10O5 có:

A. 4 nhóm -OH.

B. 3 nhóm -OH.

C. 2 nhóm -OH.

D. 1 nhóm -OH.

Câu 294 : Chất nào sau đây được dùng làm tơ sợi ?

A. Tinh bột.

B. Amilopectin.

C. Xelulozơ.

D. Amilozơ.

Câu 295 : Dãy các cht đu tác dụng với dung dịch nước Br2 là.

A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin.

B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axit glutamic.

C. metyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein.

D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ.

Câu 296 : Cacbohiđrat nào sau đây có độ ngọt cao nht?

A. amilopectin

B. saccarozơ

C. fructozơ 

D. glucoơz

Câu 297 : Phản ứng nào không thể hiện tính khử của glucozơ?

A. Phản ứng tráng gương glucozơ.

B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).

C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.

D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247