A.[C6H7O3(OH)2]n.
B. [C6H5O2OH)3]n.
C. [C6H7O2(OH)3]n.
D. [C6H8O2(OH)3]n.
A. 150g.
B. 166,7g.
C. 120g.
D. 200g.
A. Phản ứng tạo 5 chức este.
B. Phản ứng tráng gương và phản ứng lên men rượu.
C. Phản ứng tạo kết tủa đỏ gạch với Cu(OH)2 khi đun nóng và phản ứng lên men rượu.
D. Phản ứng cho dung dịch xanh lam ở nhiệt độ phòng với
A. 51,3%.
B. 48,7%.
C. 24,35%.
D. 12,17%.
A. mAntozơ.
B. glucozơ.
C. sAccArozơ.
D. fructozơ.
A. 45g.
B. 36g.
C. 28,8g.
D.43,2g.
A. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng được với hiđro tạo poliancol.
B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch phức đồng màu xanh lam.
C. Glucozơ có phản ứng tráng bạc vì nó có tính chất của nhóm –CHO.
D. Khác với glucozơ, fructozơ không có phản ứng tráng bạc vì ở dạng mạch hở nó không có nhóm –CHO.
A. Saccarozơ.
B. Đextrin.
C. Mantozơ.
D. Glucozơ.
A. 15 lít.
B. 1,439 lít.
C. 24,39 lít.
D. 12,952 lít.
A. thủy phân với xúc tác enzim.
B. thủy phân nhờ xúc tác axit.
C. tráng bạc.
D. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
A. 1, 3, 4, 5.
B. 1, 3, 4, 6.
C. 2, 3, 4, 6.
D. 1, 2, 3, 6.
A. 45.
B. 22,5.
C. 11,25.
D. 14,4.
A. glucozơ và mantozơ.
B. fructozơ và glucozơ.
C. fructozơ và mantozơ.
D. saccarozơ và glucozơ.
A. 10,8.
B. 43,2.
C. 21,6.
D. 32,4.
A. Fructozơ, xenlulozơ, glucozơ, saccarozơ.
B. Mantozơ, saccarozơ, fructozơ, glucozơ.
C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ, mantozơ.
D. Saccarozơ, glucozơ, mantozơ, fructozơ.
A. 36,94g.
B. 19,44g.
C. 15,5g.
D.9,72g.
A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
B. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
C. hợp chất chứa nhiều nhóm hiđroxyl và nhóm cacboxyl.
D. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
A. Amilozơ là phân tử tinh bột không phân nhánh.
B. Amilopectin là phân tử tinh bột có phân nhánh.
C. Để nhận ra tinh bột người ta dùng dung dịch iốt.
D. Xenlulozơ là hợp chất cao phân tử, mạch phân nhánh và do các mắt xích glucozơ tạo nên.
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 32,4.
A. thủy phân.
B. quang hợp.
C. hóa hợp.
D. phân hủy
A. 1, 3.
B. 2, 3.
C. 1, 2, 3.
D. 1, 2.
A. 1,439 lít.
B. 15 lít.
C. 24,39 lít.
D. 14,39 lít.
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A. 3,6.
B. 5,25.
C. 3,15.
D. 6,2.
A. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
B. thủy phân trong môi trường axit.
C. với dung dịch NaCl.
D. với AgNO3 trong NH3 đun nóng.
A. 6,48.
B. 2,592.
C. 0,648.
D. 1,296.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Tinh bột.
D. Xenlulozơ.
A. 32,4.
B. 21,6.
C. 10,8.
D. 16,2.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ
C. Mantozơ.
D. Xenlulozơ
A. thủy phân.
B. với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam.
C. lên men ancol.
D. tráng bạc
A. tinh bột, fructozơ, etanol.
B. tinh bột, glucozơ, etanal.
C. xenlulozơ, glucozơ, anđehit axetic.
D. tinh bột, glucozơ, etanol.
A. 11,4 %.
B. 12,4 %.
C. 13,4 %.
D. 14,4 %.
A. Monosaccarit là cacbohiđrat không thể thủy phân được.
B. Đisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra hai phân tử monosaccarit.
C. Polisaccarit là cacbohiđrat thủy phân sinh ra nhiều phân tử monosaccarit.
D. Tinh bột, mantozơ và glucozơ lần lượt là poli-, đi- và monosaccarit.
A. 15,12.
B. 14,04.
C. 16,416.
D. 17,28.
A. 16,2.
B. 18.
C. 8,1.
D. 9.
A. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng gương.
B. Saccarozơ và mantozơ là đồng phân của nhau.
C. Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
D. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit và đều dễ kéo thành sợi sản xuất tơ.
A. 16,2 gam.
B. 10,8 gam.
C. 32,4 gam.
D. 21,6 gam.
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. 0,02.
B. 0,04.
C. 0,2.
D. 0,4.
A. AgNO3 trong dung dịch amoniac, đun nóng.
B. Kim loại K.
C. Anhiđrit axetic (CH3CO)2O.
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
A. 7,20.
B. 2,16.
C. 10,8.
D. 21,6.
A. 22,235.
B. 15,7.
C. 18,9.
D. 20,79.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
C. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
D. Kim loại NA.
A. 46,0.
B. 57,5.
C. 23,0.
D. 71,9.
A. H2O/H+,to; Cu(OH)2, to thường.
B. Cu(OH)2, to thường; dung dịch AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2 đun nóng; dung dịch AgNO3/NH3.
D. Lên men, Cu(OH)2 đun nóng.
A. 17,0.
B. 17,5.
C. 16,5.
D. 15,0.
A. Glucozơ tác dụng được với dung dịch brom tạo thành muối amoni gluconat.
B. Glucozơ có rất nhiều trong mật ong (khoảng 40%).
C. Xenlulozơ tan được trong dung dịch Cu(OH)2/NaOH tạo thành dung dịch xanh lam.
D. Đốt cháy saccarozơ thu được nCO2 > nH2O.
A. Thủy phân tinh bột thu được fructozơ và glucozơ.
B. Cả xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng tráng bạC.
C. Thủy phân xenlulozơ thu được glucozơ.
D. Fructozơ có phản ứng tráng bạc, chứng tỏ trong phân tử fructozơ có nhóm chức –CHO.
A. 36.
B. 60.
C. 24.
D. 40.
A. phản ứng màu với dung dịch I2.
B. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng.
C. phản ứng tráng bạc.
D. phản ứng thủy phân.
A. mantozơ.
B. fructozơ.
C. saccarozơ.
D. glucozơ
A. 43,2.
B. 25,92.
C. 34,56.
D. 30,24.
A. Tinh bột là polime có cấu trúc dạng mạch phân nhánh và không phân nhánh.
B. Tinh bột không tan trong nước lạnh. Trong nước nóng từ 650C trở lên, tinh bột chuyển thành dung dịch keo nhớt.
C. Tinh bột không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng.
D. Etanol có thể được sản xuất bằng phương pháp lên men các nông sản chứa nhiều tinh bột.
A. 2,16.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 7,2.
A. đường nho.
B. đường mật ong.
C. đường mía.
D. đường mạch nha.
A. [C6H5O2(OH)5]n.
B. [C6H7O2(OH)2]n.
C. [C6H5O2(OH)3]n.
D. [C6H7O2(OH)3]n.
A. Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
B. Có thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng phản ứng tráng bạc.
C. Trong dung dịch, glucozơ tồn tại ở dạng mạch vòng ưu tiên hơn dạng mạch hở.
D. Metyl α-glicozit không thể chuyển sang dạng mạch hở.
A. (1), (2), (3).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (3), (4).
D. (2), (3), (4)
A. Saccarozo.
B. Amilozo.
C. Glucozo.
D. Xenlulozo.
A. Phenol, glucozo, glixerol, etyl axetat.
B. Anilin, glucozo, glixerol, etyl fomat.
C. Phenol, saccarozo, lòng trắng trứng, etyl fomat
D. Glixerol, glucozo, etyl fomat, metanol.
A. Benzylamin, glucozơ và saccarozơ
B. Glyxin, glucozơ và fructozơ.
C. Anilin, glucozơ và fructozơ.
D. Anilin, fructozơ và saccarozơ.
A. Thủy phân saccarozo trong môi trường axit, thu được glucozo và fructozo.
B. Trong nước, brom khử glucozo thành axit gluconic.
C. Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức hiđroxyl (-OH).
D. Glucozo và fructozo là đồng phân cấu tạo của nhau.
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. 6.
B. 7.
C. 8.
D. 9.
A. xenlulozơ.
B. glicogen.
C. saccarozơ.
D. tinh bột.
A. tinh bột.
B. glucozơ.
C. saccarozơ.
D. etyl axetat.
A. Xenlulozo.
B. Glucozo.
C. Saccarozo.
D. Tinh bột.
A. saccarozo.
B. amilopectin.
C. xenlulozo.
D. fructozo.
A. Na
B. dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Cu(OH)2.
D. nước Br2.
A. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
B. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch kiềm đun nóng.
D. Glucozơ bị thủy phân trong môi truờng axit.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 6.
A. anilin, tinh bột, axit glutamic, glucozơ.
B. axit glutamic, tinh bột, anilin, glucozơ.
C. anilin, axit glutamic, tinh bột, glucozơ.
D. axit glutamic, tinh bột, glucozơ, anilin.
A. 414,72.
B. 437,76.
C. 207,36.
D. 518,40.
A. Glucozo.
B. Xenlulozo.
C. Saccarozo.
D. Tinh bột.
A. Xenlulozo.
B. Saccarozo.
C. Glucozo.
D. Tinh bột.
A. tơ tằm.
B. sợi bông.
C. tơ nilon -6,6.
D. tơ capron.
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
A. fructozo.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. tinh bột.
A. 1.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 2.
C. 1
D. 3.
A. 14,4%.
B. 12,4%.
C. 11,4%.
D. 13,4%.
A. Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau.
B. Saccarozo và tinh bột đều tham gia phản ứng thủy phân.
C. Glucozo và saccarozo đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozo và tinh bột đều là cacbohiđrat.
A. 29,70.
B. 25,46.
C. 26,73.
D. 33,00.
A. 49.
B. 77.
C. 68.
D. 61.
A. Saccarozơ.
B. Glucozơ.
C. Xenlulozơ.
D. Tinh bột.
A. Trong phân tử fructozơ có nhóm chức -CHO.
B. Xenlulozo và tinh bột đều thuộc loại polisaccarit
C. Thủy phân saccarozo thì thu được fructozo và glucozo.
D. Trong môi trường bazơ, fructozơ chuyển thành glucozơ.
A. Xenlulozơ có phân tử khối rất lớn, gồm nhiều gốc β-glucozơ liên kết với nhau.
B. Tinh bột là chất rắn vô định hình, màu trắng, có vị ngọt, dễ tan trong nước lạnh,
C. Cacbohidrat là hợp chất hữu cơ tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m.
D. Tinh bột được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp.
A. Ở điều kiện thường, triolein ở trạng thái rắn.
B. Fructozo có nhiều trong mật ong.
C. Metyl acrylat và tripanmitin đều là este.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. 7,02.
B. 8,64.
C. 10,44.
D. 5,22.
A. fructozo, vinyl axetat, anilin.
B. glucozo, anilin, vinyl axetat.
C. vinyl axetat, glucozo, anilin.
D. glucozo, etyl axetat, phenol.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. Tinh bột.
B. Fructozơ.
C. Saccarozơ.
D. Glucozơ.
A. glucozơ.
B. fructozơ.
C. amilozo.
D. saccarozơ.
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4.
A. 20 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 60 gam.
A. Xenlulozơ, tinh bột, tristearin, anilin.
B. Saccarozơ, tinh bột, tristearin, Gly-Gly-Ala.
C. Saccarozơ, tinh bột, glucozơ, Gly-Gly-Ala.
D. Saccarozơ, glucoza, tristearin, Gly-Gly-Ala.
A. glucozơ.
B. tinh bột
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. H2/Ni, t°; AgNO3/NH3.
B. H2SO4 loãng nóng; H2/Ni,t°.
C. Cu(OH)2; H2SO4 loãng nóng.
D. Cu(OH)2; AgNO3/NH3.
A. Phân biệt tơ nhân tạo và tơ tằm bằng cách đốt, tơ tằm cho mùi khét giống mùi tóc cháy.
B. Tinh bột và xenlulozơ đều là polisaccarit nhưng xenlulozơ có thẻ kéo thành sợi, còn tinh bột thì không.
C. Các polime đều không bay hơi do khối lượng phân tử lớn và lực liên kết phân tử lớn.
D. Len, tơ tằm, tơ nilon kém bền với nhiệt nhưng không bị thủy phân bởi môi trường axit và kiềm.
A. 6.
B. 4.
C. 5
D. 3.
A. Saccarozơ.
B. Mantozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. Tinh bột.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. Este.
B. Tinh bột.
C. Amin.
D. Chất béo.
A. glucozơ.
B. saccarozơ.
C. fructozơ.
D. tinh bột.
A. 43,2.
B. 86,4.
C. 10,8.
D. 64,8.
A. Xenlulozơ.
B. Saccarozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
A. 5.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. buta-1,3-đien.
B. cao su buna.
C. polietilen.
D. axit axetic.
A. GLyxin.
B. Saccarozơ.
C. Etylamin.
D. Tristearin.
A. 3,9.
B. 11,7.
C. 15,6.
D. 7,8.
A. Tinh bột dễ tan trong nước.
B. Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
C. Xenlulozơ tan trong nước Svayde.
D. Dung dịch glucozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
A. Thủy phân trong môi trường axit.
B. Tráng gương.
C. Tạo phức chất với Cu(OH)2/NaOH.
D. Tác dụng với H2 (xúc tác Ni).
A. 22,5.
B. 45,0.
C. 18,0.
D. 14,4.
A. 2.
B. 3.
C. 1.
D. 4.
A. Phenol, glucozo, glixerol, fructozo
B. Glucozo, fructozo, phenol, glixerol
C. Fructozo, glucose, phenol, glixerol
D. Fructozo, glucozo, glixerol, phenol
A. 38m1 = 20m2.
B. 19m1 = 15m2.
C. 38m1 = 15m2.
D. 19m1 = 20m2.
A. thủy phân.
B. trùng ngưng.
C. hòa tan Cu(OH)2.
D. tráng gương.
A. 2785,0 ml.
B. 2875,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 3194,4 ml.
A. 1,2
B. 2,3
C. 1,4
D. 3,4
A. (1), (2)
B. (2), (3)
C. (1), (4)
D. (3), (4)
A. Xenlulozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Amilozơ
A. ancol
B. amin
C. xeton
D. anđehit
A. 6,72
B. 17,80 gam
C. 16,68 gam
D. 18,38 gam
A. 3,60
B. 1,44
C. 2,88
D. 1,62
A. 4,32 gam
B. 3,24 gam
C. 2,16 gam
D. 3,78 gam
A. 92 gam.
B. 276 gam.
C. 138 gam.
D. 184 gam.
A. 0,20M.
B. 0,01M
C. 0,02M.
D. 0,10M.
A. Tinh bột.
B. Xenlulozo.
C. Glucozo.
D. Saccarozo.
A. Fructozo.
B. Gly-Ala.
C. Tristearin.
D. Saccarozo.
A. Fructozo có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozo còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozo bị oxi hóa bởi duns dịch Br2 thu được axit gluconic.
A. α-glucozơ và α-fructozơ.
B. α-glucozơ và β-fructozơ.
C. β-glucozơ và β-fructozơ.
D. α-glucozơ và β-glucozơ.
A. Glucozơ.
B. Amilozơ.
C. Saccarozơ.
D. Xenlulozơ.
A. 6,0 kg.
B. 4,5 kg.
C. 5,4 kg.
D. 5,0 kg.
A. 42 kg.
B. 21 kg.
C. 30 kg.
D. 10 kg.
A. 12.
B. 13.
C. 14.
D. 15.
A. fructozo.
B. xenluloza.
C. saccarozo.
D. amilopectin.
A. Fructozơ.
B. Mantozơ.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. saccarozơ.
B. fructozơ.
C. xenlulozơ.
D. glucozo.
A. H2
B. [Ag(NH3)2]OH
C. Dung dịch Br2
D. Cu(OH)2
A. Saccarozơ.
B. Xenlulozơ.
C. Glucozơ.
D. Tinh bột.
A. mantozơ.
B. saccarozơ.
C. glucozơ.
D. tinh bột.
A. glucozơ.
B. tinh bột.
C. fructozơ.
D. saccarozơ.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
A. Cu(OH)2.
B. Na.
C. Br2.
D. H2/Ni,t°C.
A. 2,60.
B. 6,75.
C.3,15.
D. 5,00.
A. Phản ứng màu với iot.
B. Phản ứng thủy phân xúc tác men.
C. Phản ứng tráng gương.
D. Phản ứng thủy phân xúc tác axit.
A. 1430
B. 1488.
C. 1340.
D. 134.
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
A. 4.
B. 1.
C. 3
D. 2.
A. 4.
B. 3.
C. 6.
D. 5.
A. 43,2 và 32.
B. 21,6 và 32.
C. 43,2 và 16.
D. 21,6 và 16.
A. 1,80 gam.
B. 2,25 gam.
C. 1,82 gam.
D. 1,44 gam.
A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
A. Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường.A. Cu(OH)2 Ở nhiệt độ thường.
B. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng,
C. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.
D. kim loại Na.
A. hòa tan Cu(OH)2.
B. thủy phân.
C. tráng gương.
D. trùng ngưng.
A. 5.
B. 3
C. 2.
D. 4
A. Saccarozơ.
B. Amilopectin.
C. Glucozơ.
D. Fructozơ.
A. 3194,4 ml.
B. 2785,0 ml.
C. 2300,0 ml.
D. 2875,0 ml.
A. 6.
B. 5.
C. 4
D. 3.
A. 4,48.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 3,36.
A. 16,2.
B. 21,6.
C. 5,4.
D. 10,8.
A. 4.
B. 6.
C. 5.
D. 3.
A. saccarozơ.
B. tinh bột.
C. protein.
D. chất béo.
A. C6H1206.
B. C6H10O5.
C. CH3COOH.
D. C12H22O11.
A. nhóm chức xeton.
B. nhóm chức axit.
C. nhóm chức ancol.
D. nhóm chức anđehit.
A. CuO.
B. Cu(OH)2.
C. AgNO3/NH3(hay [Ag(NO3)2]OH).
D. nước Br2.
A. 260,04.
B. 287,62.
C. 330,96.
D. 220,64.
A. 6,20.
B. 5,25.
C. 3,60.
D. 3,15.
A. 72,0.
B. 64,8.
C. 90,0.
D. 75,6.
A. Tinh bột có phản ứng thủy phân.
B. Tinh bột cho phản ứng màu với dung dịch iot.
C. Tinh bột không cho phản ứng tráng gương.
D. Tinh bột tan tốt trong nước lạnh.
A. Nước vôi trong.
B. Giấm.
C. Giấy đo H.
D. dung dịch AgNO3/NH3.
A. 4.
B. 7.
C. 5.
D. 6.
A. 20%.
B. 80%.
C. 10%.
D. 90%.
A. Glucozơ tan tốt trong H2O và có vị ngọt.
B. Fructozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
C. Đường glucozơ không ngọt bằng đường saccarozơ.
D. Xenlulozơ bị thủy phân bởi dung dịch NaOH tạo glucozơ.
A. Saccarozơ.
B. Fructozơ.
C. Fructozơ.
D. Glucozơ.
A. 9,838 lít.
B. 6,125 lít.
C. 14,995 lít,
D. 12,146 lít.
A. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng.
D. kim loại Na.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Mantozơ.
D. Fructozơ
A. 7,0.
B. 2,0.
C. 3,0.
D. 5,0.
A. nâu đỏ.
B. hồng.
C. vàng.
D. xanh tím.
A. 224.103 lít.
B. 112.103 lít.
C. 336.103 lít.
D. 448.103 lít.
A. tinh bột.
B. glucozo.
C. saccarozo.
D. xenlulozo.
A. 60 gam.
B. 40 gam.
C. 80 gam.
D. 20 gam.
A. 18,0.
B. 22,5.
C. 27,0.
D. 13,5.
A. Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc kali của axit axetic.
B. Cacbohidrat là những hợp chất hữu cơ đơn chức.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
D. Glucozơ là đồng phân của saccarozơ
A. 360 gam.
B. 250 gam.
C. 270 gam.
D. 300 gam.
A. Tơ nilon 6-6.
B. tơ visco.
C. tơ tằm.
D. tơ capron.
A. Glucozo
B. Triolein
C. Saccarozo
D. Xenlulozo
A. Mantozo
B. Saccarozo
C. Glucozo
D. Tinh bột
A. Saccarozo có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc
B. Hidro hóa hoàn toàn glucozo bằng H2 (Ni, t0) thu được sorbitol
C. Thủy phân hoàn toàn xenlulozo trong dung dịch H2SO4 đun nóng thu được fructozo
D. Tinh bột hòa tan tốt trong nước và etanol
A. 6 lít.
B. 8 lít.
C. 10 lít.
D. 4 lít.
A. tráng bạc.
B. cộng H2 ( Ni, t0).
C. thủy phân.
D. với Cu(OH)2.
A. 5,5.
B. 11.
C. 6,0.
D. 12,0.
A. xenlulozo.
B. glixerol.
C. etyl axetat.
D. glucozo.
A. 8,1.
B. 4,5.
C. 18,0.
D. 9,0.
A. 4,536.
B. 4,212.
C. 3,564.
D. 3,888.
A. 30,375 lít.
B. 37,5 lít.
D. 24,3 lít
C. 40,5 lít.
A. tăng 24,44 gam.
B. tăng 15,56 gam.
C. giảm 15,56 gam.
D. giảm 40,0 gam.
A. Fructozơ có nhiều trong mật ong.
B. Đường saccarozơ còn gọi là đường nho.
C. Có thể dùng dung dịch AgNO3 trong NH3 phân biệt saccarozơ và glucozơ.
D. Glucozơ bị oxi hóa bởi dung dịch Br2 thu được axit gluconic.
A. Xenlulozơ thuộc loại đisaccarit.
B. Trùng ngưng vinyl clorua thu được poli(vinyl clorua).
C. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ đa chức.
D. Thủy phân hoàn toàn chất béo luôn thu được glixerol.
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
A. 38,88 gam
B. 29,16 gam
C. 58,32 gam
D. 19,44 gam.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 72,0.
B. 90,0.
C. 64,8.
D. 75,6
A. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
C. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
D. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
A. 18,0.
B. 16,2.
C. 10,8.
D. 9,0.
A. 16,2.
B. 10,8.
C. 21,6.
D. 32,4.
A. 2.
B. 3.
C. 5.
D. 4.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Fructozơ.
D. Tinh bột.
A. 0,20M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,1M
A. glucozơ
B. axit acrylic
C. vinyl axetat
D. fructozơ
A. đường phèn.
B. mật mía.
C. mật ong.
D. đường kính.
A. Để nhận biết glucozơ và fructozơ ta dùng nước Br2.
B. Glucozơ và fuctozơ đều tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. Saccarozơ chỉ tồn tại dạng mạch vòng.
D. Dùng Cu(OH)2 có thể nhận biết được glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
A. Đều làm mất màu nước Br2.
B. Đều có công thức phân tử C6H12O6.
C. Đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng.
D. Đều tác dụng với H2 xúc tác Ni, t0.
A. Glucozơ
B. Chất béo
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. Metylaxetat.
B. Glyxin.
C. Fructozơ.
D. Saccarozơ.
A. cộng H2 (Ni, t0).
B. tráng bạc.
C. với Cu(OH)2.
D. thủy phân.
A. Glucozơ.
B. Saccarozơ.
C. Ancol etylic.
D. Fructozơ.
A. Glucozơ và saccarozơ đều là cacbohiđrat.
B. Trong dung dịch, glucozơ và fructozơ đều hoà tan được Cu(OH)2.
C. Glucozơ và saccarozơ đều có phản ứng tráng bạc.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
A. 24,84
B. 22,68
C. 19,44
D. 17,28
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
A. Tơ nitron.
B. Tơ visco.
C. Tơ nilon-6,6.
D. Tơ capron.
A. tinh bột.
B. etyl axetat.
C. saccarozơ.
D. glucozơ.
A. Phân tử xenlulozơ được cấu tạo từ các gốc fructozơ.
B. Fructozơ không có phản ứng tráng bạc.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Saccarozơ không tham gia phản ứng thủy phân.
A. 360.
B. 108.
C. 300.
D. 270.
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. C6H10O5.
D. CH3COOH.
A. glucozơ, saccarozơ.
B. glucozơ, xenlulozơ.
C. saccarozơ, mantozơ.
D. glucozơ, mantozơ.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
A. hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
B. phản ứng với nước brom.
C. phản ứng thuỷ phân.
D. có vị ngọt, dễ tan trong nước.
A. xenlulozơ.
B. saccarozơ.
C. tinh bột.
D. glucozơ.
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 1.
A. glucozơ.
B. amilozơ.
C. amilopectin.
D. saccarozơ.
A. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
B. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. có tính chất của ancol đa chức
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. 6.
B. 5.
C. 7.
D. 8.
A. Anilin
B. Khí sunfuro
C. Glucozo
D. Fructozo
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
A. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
C. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
D. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. Glucozơ tác dụng được với nước brom.
B. Khi glucozơ tác dụng với CH3COOH (dư) sẽ cho este 5 chức.
C. Glucozơ tồn tại ở dạng mạch hở và dạng mạch vòng.
D. Ở dạng mạch hở, glucozơ có 5 nhóm OH kề nhau.
A. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan.
B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH) .
C. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic.
D. Thực hiện phản ứng tráng bạc.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. (3) và (4).
B. (1) và (3).
C. (1) và (2).
D. (2) và (4).
A. fructozơ.
B. amilopectin.
C. xenlulozơ.
D. saccarozơ.
A. Đun nóng với Cu(OH)2 có kết tủa đỏ gạch.
B. Hoà tan Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam.
C. Thủy phân trong dung dịch H+ cho các monosaccarit nhỏ hơn.
D. Đun nóng với AgNO3 trong dung dịch NH3 cho kết tủa Ag.
A. 3.
B. 5.
C. 6.
D. 4.
A. fructozơ
B. mantozơ
C.saccarozơ
D. glucozơ
A. 75,0%.
B. 54,0%.
C.60,0%.
D. 67,5%.
A. 8
B. 7
C. 6
D. 5
A. Nước brom.
B. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
C. H2 có Ni xúc tác, đun nóng.
D. Dung dịch AgNO3 trong NH3 đun nóng.
A. ancol.
B. este.
C. amin.
D. anđehit.
A. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic.
B. Fructozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic.
C. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic.
D. Glucozơ, fructozơ, mantozơ, saccarozơ.
A. 7,5.
B. 15,0.
C. 18,5.
D. 45,0.
A. vinylaxetilen, glucozơ, axit propionic.
B. vinylaxetilen, glucozơ, anđehit axetic.
C. glucozơ, đimetylaxetilen, anđehit axetic.
D. vinylaxetilen, glucozơ, đimetylaxetilen.
A. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
B. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
C. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
D. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. glucozơ
B. fructozơ
C. Sobitol
D. phenylfomat
A. 3,15.
B. 3,60.
C. 5,25.
D. 6,20.
A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
A. Khoai tây.
B. Sắn.
C. Ngô.
D. Gạo.
A. Tristearin, xenlulozơ, glucozơ.
B. Xenlulozơ, saccarozơ, polietilen.
C. Tinh bột, xenlulozơ, mantozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, poli(vinyl clorua).
A. Fructozơ không làm mất màu nước brom.
B. Phân tử amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
C. Số nguyên tử N có trong phân tử peptit Lys-Gly-Ala-Val là 5.
D. Isoamyl axetat là este không no.
A. 900.
B. 720.
C. 1800.
D. 90.
A. 3.
B. 5.
C. 4.
D. 2.
A. 0,745
B. 0,625
C. 0,685
D. 0,715
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Sobitol
D. Amoni gluconat
A. Glucozơ
B. Mantozơ
C. Saccarozơ
D. Fructozơ
A. 6.
B. 4.
C. 5.
D. 3.
A. 24,84
B. 22,68
C. 19,44
D. 17,28
A.Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B.Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
C.Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
D.Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
A. 4
B. 6
C.5
D. 3
A. glucozơ
B. fructozơ
C. tinh bột.
D. saccarozơ
A. 10,8
B. 4,86
C. 8,64
D. 12,96
A. 64,8
B. 43,2
C. 81,0
D. 86,4
A. Glucozơ
B. Fructozơ
C. Saccarozơ
D. Xenlulozơ
A. Glucozơ < Saccarozơ < Fructozơ.
B. Fructozơ < glucozơ < Saccarozơ
C. Glucozơ < Fructozơ < Saccarozơ.
D. Saccarozơ <Fructozơ < glucozơ.
A. Sobitol
B. etyl axetat
C. amilozo
D. Triolein
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
A. 6
B. 5
C. 3
D. 4
A. saccarozơ.
B. glucozơ.
C. xenlulozơ.
D. tinh bột.
A. tơ visco.
B. tơ capron.
C. tơ nilon-6,6.
D. tơ tằm.
A. 4 nhóm -OH.
B. 3 nhóm -OH.
C. 2 nhóm -OH.
D. 1 nhóm -OH.
A. 20,6
B. 22,5
C. 24,8
D. 23,2
A. Tinh bột.
B. Amilopectin.
C. Xelulozơ.
D. Amilozơ.
A. metyl acrylat, anilin, fructozơ, lysin.
B. etyl fomat, alanin, gluccozơ, axit glutamic.
C. metyl acrylat, glucozơ, anilin, triolein.
D. tristearin, alanin, saccarozơ, glucozơ.
A. amilopectin
B. saccarozơ
C. fructozơ
D. glucoơz
A. Phản ứng tráng gương glucozơ.
B. Cho glucozơ cộng H2 (Ni, t0).
C. Cho glucozơ cháy hoàn toàn trong oxi dư.
D. Cho glucozơ tác dụng với nước brôm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247