Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Kim Liên năm học 2017 - 2018

Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 12 Trường THPT Kim Liên năm học 2017 - 2018

Câu 1 : Hàm số \(y =  - {x^3} + 3x - 5\) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

 \(\left( { - 1;1} \right).\)              

B.  \(\left( { - \infty ; - 1} \right).\)

C.  \(\left( {1; + \infty } \right).\)

D. \(\left( { - \infty ;1} \right).\)

Câu 3 : Trong các hàm số sau, hàm số nào không có giá trị nhỏ nhất?

A.

\(y = \frac{{x - 2}}{{x + 1}}\).                           

                                

                              

B.

\(y = {x^2} + 2x + 3\) .

C.  \(y = {x^4} + 2x\).     

D.  \(y = \sqrt {2x - 1} \).      

Câu 4 : Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân với đáy AD và BC. Biết AD = 2a, AB = BC = CD = a. Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABCD) là điểm H thuộc đoạn AD thỏa mãn HD=3HA, tạo với đáy một góc 450. Tính thể tích V của khối chóp S.ABCD.

A.

\(V = \frac{{3\sqrt 3 {a^3}}}{4}\)

              

                       

B. \(V = \frac{{\sqrt 3 {a^3}}}{8}\).           

C. \(V = \frac{{3{a^3}\sqrt 3 }}{8}\) .         

D. \(V = \frac{{9\sqrt 3 {a^3}}}{8}\).      

Câu 5 : Tìm tập xác định D của hàm số \(y = {\log _{2017}}(9 - {x^2}) + {(2x - 3)^{ - 2018}}\).

A. \(D = \left( {\frac{3}{2};3} \right)\)

B. \(D = \left( { - 3;3} \right)\)

C. \(D = \left[ { - 3;\frac{3}{2}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2};3} \right]\)

D. \(D = \left( { - 3;\frac{3}{2}} \right) \cup \left( {\frac{3}{2};3} \right)\)

Câu 9 : Cho hàm số \(y  = f(x)\) có bảng biến thiên như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây sai?

A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận ngang.     

B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(( - 3; - 1)\).

C. Hàm số nghịch biến trên \((0;1) \cup (1;2)\).

D. Đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng.

Câu 12 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích V khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.

A. \(V = \frac{{4\sqrt 3 \pi {a^3}}}{{27}}\)

B. \(V = \frac{{5\sqrt {15} \pi {a^3}}}{{54}}\)

C. \(V = \frac{{5\sqrt {15} \pi {a^3}}}{{18}}\)

D. \(V = \frac{{5\pi {a^3}}}{3}\)

Câu 14 : Cho tam giác ABC. Tập hợp các điểm M trong không gian thỏa mãn hệ thức \(\left| {\overrightarrow {MA}  + \overrightarrow {MB}  + \overrightarrow {MC} } \right| = a\) (với a là số thực dương không đổi) là:

A. Mặt cầu bán kính \(R = \frac{a}{3}\).                        

B. Đường tròn bán kính \(R = \frac{a}{3}\).     

C. Đường thẳng

D. Đoạn thẳng độ dài \(\frac{a}{3}\).                              

Câu 15 : Cho hàm số \(y = \sin x + \cos x + 2\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại các điểm \(x =  - \frac{{3\pi }}{4} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in Z\)

B. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm \(x =  - \frac{\pi }{4} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in Z\)

C. Hàm số đạt cực đại tại các điểm \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in Z\)

D. Hàm số đạt cực tiểu tại các điểm \(x = \frac{\pi }{4} + k2\pi ,{\rm{ }}k \in Z\).

Câu 18 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = {x^4} - 2{x^2} + (2{m^2} - 1)x + 5\) đồng biến trên khoảng \((1; + \infty )\).

A. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2} \le m \le \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

B. \( - \frac{{\sqrt 2 }}{2} < m < \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

C. \(m <  - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) hoặc \(m > \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(m \le  - \frac{{\sqrt 2 }}{2}\) hoặc \(m \ge \frac{{\sqrt 2 }}{2}.\)

Câu 19 : Tìm tất cả các giá trị thực của x để đồ thị hàm số \(y = {\log _{0,5}}x\) nằm phía trên đường thẳng \( y = 2\).

A. \(x \ge \frac{1}{4}\)

B. \(0 < x \le \frac{1}{4}\)

C. \(0 < x < \frac{1}{4}\)

D. \(x > \frac{1}{4}\)

Câu 20 : Cho các số thực dương x, y thoả mãn \(2x + y = \frac{5}{4}\). Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của biểu thức \(P = \frac{2}{x} + \frac{1}{{4y}}\)

A. Pmin không tồn tại 

B. \({P_{\min }} = \frac{{65}}{4}\)

C. Pmin = 5.

D. \({P_{\min }} = \frac{{34}}{5}\)

Câu 22 : Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số \(y = 2{\sin ^2}x - \sin 2x + 1\).

A. \(M = 12 - \sqrt 2 \)

B. \(M = 12 + \sqrt 2 \)

C. \(M = 10 + \sqrt 2 \)

D. \(M = 10 - \sqrt 2 \)

Câu 25 : Đường cong ở hình vẽ là đồ thị của một trong các hàm số dưới đây. Hàm số đó là hàm số nào?

A. \(y = (x - 1){(x - 2)^2}.\)

B. \(y = {(x + 1)^2}(x + 2).\)

C. \(y = (x - 1){(x + 2)^2}.\)

D. \(y = {(x - 1)^2}(x + 2).\)

Câu 27 : Rút gọn biểu thức \(P = \sqrt {a\sqrt[3]{{{a^2}\sqrt[4]{{\frac{1}{a}}}}}} {\rm{: }}\sqrt[{24}]{{{a^7}}}\) , với \(\left( {a > 0} \right)\).

A. \(P = a\)

B. \(P = {a^{\frac{1}{2}}}\)

C. \(P = {a^{\frac{1}{3}}}\)

D. \(P = {a^{\frac{1}{5}}}\)

Câu 28 : Biết \({\log _6}a = 2{\rm{ }}(0 < a \ne 1)\). Tính \(I = {\log _a}6\).

A. \(I = 36\)

B. \(I = \frac{1}{2}\)

C. \(I = 64\)

D. \(I = \frac{1}{4}\)

Câu 29 : Cho tứ diện đều ABCD có cạnh 2a. Tính bán kính r của mặt cầu tiếp xúc với tất cả các mặt của tứ diện.

A. \(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{8}\)

B. \(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{6}\)

C. \(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{12}\)

D. \(r = \frac{{\sqrt 6 a}}{3}\)

Câu 30 : Cho hàm số \(y = {e^{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}\). Mệnh đề nào sau đây là sai?

A. \(y' = \cos x.{e^{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}.\)

B. \(y'.\cos x - y.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - y'' = 1\)

C. \(y'.\cos x - y.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} - y'' = 0\)

D. \(2y'.{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}} = \sin 2x.{e^{{\mathop{\rm s}\nolimits} {\rm{inx}}}}.\)

Câu 32 : Biết \({\log _6}2 = a,{\log _6}5 = b\). Tính \(I = {\log _3}5\) theo \(a, b\).

A. \(I = \frac{b}{{1 + a}}\)

B. \(I = \frac{b}{{1 - a}}\)

C. \(I = \frac{b}{{a - 1}}\)

D. \(I = \frac{b}{a}\)

Câu 37 : Hình vẽ sau là đồ thị của ba hàm số \(y = {x^\alpha },y = {x^\beta },y = {x^\gamma }{\rm{ }}\) (với ) và  là các số thực cho trước. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(\gamma  > \beta  > \alpha \)

B. \(\beta  > \alpha  > \gamma \)

C. \(\alpha  > \beta  > \gamma \)

D. \(\beta  > \gamma  > \alpha \)

Câu 39 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ACBD có cạnh đáy bằng 2a, các mặt bên tạo với đáy một góc 60o. Tính diện tích S của  mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

A. \(S = \frac{{25\pi {a^2}}}{3}\)

B. \(S = \frac{{32\pi {a^2}}}{3}\)

C. \(S = \frac{{8\pi {a^2}}}{3}\)

D. \(S = \frac{{{a^2}}}{{12}}\)

Câu 41 : Cho hàm số \(y = \sqrt {{x^3} - 3x} \) với \(x \in \left[ {2; + \infty } \right)\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất.

B. Hàm số không có giá trị nhỏ nhất và có giá trị lớn nhất.

C. Hàm số không có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

D. Hàm số có cả giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất.

Câu 42 : Đồ thị của hàm số nào trong các hàm số dưới đây có tâm đối xứng?

A. \(y = {x^4} - 2{x^2} + 5\)

B. \(y = {x^3} - 2{x^2} + 3x\)

C. \(y = \sqrt {2x + 1} \)

D. \(y = {x^2} - 2x + 6\)

Câu 47 : Cho tứ diện OMNP có OM, ON, OP đôi một vuông góc. Tính thể tích V của khối tứ diện OMNP.

A. \(V = \frac{1}{3}OM.ON.OP\)

B. \(V = \frac{1}{2}OM.ON.OP\)

C. \(V = \frac{1}{6}OM.ON.OP\)

D. \(V = OM.ON.OP\)

Câu 48 : Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Tính thể tích V của khối chóp S.ABC.

A. \(V = {a^3}\)

B. \(V = \frac{{{a^3}}}{{12}}\)

C. \(V = \frac{{{a^3}}}{6}\)

D. \(V = \frac{{{a^3}}}{4}\)

Câu 50 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình \({x^4} - 3{x^2} - m - 1 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.

A. \(m >  - 1\) hoặc \(m =  - \frac{{13}}{4}.\)

B. \( m > -1\)

C. \(m \ge  - 1\) hoặc \(m =  - \frac{{13}}{4}.\)

D. \(m \ge  - 1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247