Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 giải tích 12 Trường THPT Triệu Quang Phục năm 2017 - 2018 (Phần trắc nghiệm)

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 3 giải tích 12 Trường THPT Triệu Quang Phục năm 2017 - 2018 (Phần...

Câu 1 : Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{5x - 2}}\).

A. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} = 5\ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)

B. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} =  - \frac{1}{2}\ln (5x - 2) + C} \)

C. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} = \ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)

D. \(\int {\frac{{dx}}{{5x - 2}} = \frac{1}{5}\ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)

Câu 2 : Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{{{\sin }^2}x}}\).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \cot x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =   \tan x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \tan x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =   \cot x + C\)

Câu 3 : Tìm họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = 2\sin x\).

A. \(\int {2\sin xdx}  = {\sin ^2}x + C\)

B. \(\int {2\sin xdx}  = 2\cos x + C\)

C. \(\int {2\sin xdx}  =  - 2\cos x + C\)

D. \(\int {2\sin xdx}  = \sin 2x + C\)

Câu 4 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} dx} \) bằng cách đặt \(u = {x^2} - 1\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)

B. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)

C. \(I = 2\int\limits_0^3 {\sqrt u du} \)

D. \(I = \int\limits_1^2 {\sqrt u du} \)

Câu 5 : Xét hàm số \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x)\) trên \([a;b]\). Khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. \(\int\limits_a^b {f(x)dx}  = F(b) + F(a)\)

B. \(\int\limits_a^b {F(x)dx}  = f(b) + f(a)\)

C. \(\int\limits_a^b {f(x)dx}  = F(b) - F(a)\)

D. \(\int\limits_a^b {F(x)dx}  = f(b) - f(a)\)

Câu 8 : Tính tích phân: \(I = \int\limits_0^1 {{3^x}{\rm{d}}x} \).

A. \(I = \frac{2}{{\ln 3}}\)

B. \(I = \frac{3}{{\ln 3}}\)

C. \(I=2\)

D. \(I = \frac{1}{4}\)

Câu 10 : Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f(x) = {e^x} + 2x\) thỏa mãn \(F(0) = \frac{3}{2}\). Tìm \(F(x)\).

A. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \frac{3}{2}\)

B. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \frac{5}{2}\)

C. \(F(x) = {e^x} + {x^2} + \frac{1}{2}\)

D. \(F(x) = 2{e^x} + {x^2} - \frac{1}{2}\)

Câu 11 : Xét hàm số \(f(x)\) có \(\int {f(x)}  = F(x) + C.\) Với \(a, b\) là các số thực và \(a \ne 0,\) khẳng định nào sau đây luôn đúng?

A. \(\int {f(ax + b)}  = \frac{1}{a}F(ax + b) + C\)

B. \(\int {f(ax + b)}  = aF(ax + b) + C\)

C. \(\int {f(ax + b)}  = F(ax + b) + C\)

D. \(\int {f(ax + b)}  = aF(x) + b + C\)

Câu 15 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 3x\).

A. \(\int {\cos 3xdx = \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)

B. \(\int {\cos 3xdx = 3\sin 3x + C} \)

C. \(\int {\cos 3xdx =  - \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)

D. \(\int {\cos 3xdx = \sin 3x + C} \)

Câu 16 : Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y = {x^3} - x\), trục hoành, các đường thẳng \(x =  - 2,x = 1\) bằng

A. \(\left| {\int\limits_{ - 2}^1 {({x^3} - x)dx} } \right|.\)

B. \(\int\limits_{ - 2}^1 {({x^3} - x)dx} .\)

C. \(\int\limits_{ - 1}^1 {\left| {{x^3} - x} \right|dx} .\)

D. \(\int\limits_{ - 2}^1 {\left| {{x^3} - x} \right|dx} .\)

Câu 17 : Họ các nguyên hàm của hàm số \(f(x) = \sin x + \cos x\) là

A. \(\sin 2x + C\)

B. \( - \cos x - \sin x + C\)

C. \(\cos x + \sin x + C\)

D. \(\sin x - \cos x + C\)

Câu 19 : Tìm \(I = \int {\frac{1}{{4 - {x^2}}}dx} \).

A. \(I = \frac{1}{4}\ln \left| {\frac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)

B. \(I = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\)

C. \(I = \frac{1}{4}\ln \left| {\frac{{x + 2}}{{x - 2}}} \right|\)

D. \(I = \frac{1}{2}\ln \left| {\frac{{x - 2}}{{x + 2}}} \right|\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247