Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 11 Toán học Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân có lời giải

Đề trắc nghiệm ôn tập Chương Dãy số - Cấp số cộng - Cấp số nhân có lời giải

Câu 1 : Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Một dãy số là một hàm số.

B. Dãy số \({u_n} = {\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}}\) là dãy số không tăng cũng không giảm dưới.

C. Mỗi dãy số tăng là một dãy số bị chặn.

D. Một hàm số là một dãy số.

Câu 2 : Cho dãy số \({z_n} = 1 + \left( {4n - 3} \right){.2^n}\).

A. Dãy \(\left( {{z_n}} \right)\) là dãy tăng.

B. Dãy \(\left( {{z_n}} \right)\) bị chặn dưới.

C. Cả A và B đều sai.

D. Cả A và B đều đúng.

Câu 3 : Dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) được gọi là dãy số tăng nếu với mọi số tự nhiên n:

A. \({u_{n + 1}} < {u_n}\)

B. \({u_{n + 1}} > {u_n}\)

C. \({u_{n + 1}} = {u_n}\)

D. \({u_{n + 1}} \ge {u_n}\)

Câu 4 : Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = {3^n}.\) Tính \({u_{n + 1}}?\)

A. \({u_{n + 1}} = {3.3^n}\)

B. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 1\)

C. \({u_{n + 1}} = {3^n} + 3\)

D. \({u_{n + 1}} = 3\left( {n + 1} \right)\)

Câu 5 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số tăng

A. \({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)

B. \({u_n} = \frac{{n + 3}}{{n + 1}}\)

C. \({u_n} = {n^2} + 2n\)

D. \({u_n} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}}}{{{3^n}}}\)

Câu 6 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số giảm?

A. \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n - 1}}\)

B. \({u_n} = {n^3} - 1\)

C. \({u_n} = {n^2}\)

D. \({u_n} = 2n\)

Câu 7 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là dãy số bị chặn?

A. \({u_n} = \frac{{2n + 1}}{{n + 1}}\)

B. \({u_n} = 2n + \sin \left( n \right)\)

C. \({u_n} = {n^2}\)

D. \({u_n} = {n^3} - 1\)

Câu 10 : Cho dãy số \((u_n)\) thỏa mãn \({u_n} = \sqrt {n + 2018}  - \sqrt {n + 2017} ,\forall n \in {N^*}.\) Khẳng định nào sau đây sai?

A. Dãy số \(u_n\) là dãy tăng.

B. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {\mkern 1mu} {u_n} = 0.\)

C. \(0 < {u_n} < \frac{1}{{2\sqrt {2018} }},\forall n \in {N^*}.\)

D. \(\mathop {\lim }\limits_{n \to  + \infty } {\mkern 1mu} \frac{{{u_{n + 1}}}}{{{u_n}}} = 1.\)

Câu 14 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là sai?

A. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số nhân.

B. Dãy số có tất cả các số hạng bằng nhau là một cấp số cộng.

C. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số tăng.

D. Một cấp số cộng có công sai dương là một dãy số dương.

Câu 15 : Trong các dãy số sau, dãy số nào là cấp số cộng

A. \({u_n} = {n^2}\)

B. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}n\)

C. \({u_n} = \frac{n}{{{3^n}}}\)

D. \({u_n} = 2n\)

Câu 16 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} =  - 2\) và công sai \(d=3\). Tìm số hạng \(u_{10}\).

A. \({u_{10}} =  - {2.3^9}\)

B. \({u_{10}} = 25\)

C. \({u_{10}} = 28\)

D. \({u_{10}} =  - 29\)

Câu 17 : Cho cấp số cộng \(\left( {{u_n}} \right)\) có \({u_1} =  - 2\) và công sai \(d=3\). Tìm số hạng \(u_{10}\).

A. \({u_{10}} =  - {2.3^9}\)

B. \({u_{10}} = 25\)

C. \({u_{10}} = 28\)

D. \({u_{10}} =  - 29\)

Câu 18 : Trong các dãy số sau, dãy số nào không phải là cấp số cộng?

A. \(3,1, - 1, - 2, - 4\)

B. \(\frac{1}{2},\frac{3}{2},\frac{5}{2},\frac{7}{2},\frac{9}{2}\)

C. \( - 8, - 6, - 4, - 2,0\)

D. \(1,1,1,1,1\)

Câu 23 : Cho cấp số cộng \((u_n)\) có \({u_4} =  - 12,{u_{14}} = 18\). Tính tổng 16 số hạng đầu tiên của cấp số cộng này.

A. \({S_{16}} =  - 24\)

B. \({S_{16}} = 26\)

C. \({S_{16}} =  - 25\)

D. \({S_{16}} = 24\)

Câu 25 : Xác định số hạng đầu \(u_1\) và công sai \(d\) của cấp số cộng \((u_n)\) có \({u_9} = 5{u_2}\) và \({u_{13}} = 2{u_6} + 5.\)

A. \(u_1=3\) và \(d=4\)

B. \(u_1=3\) và \(d=5\)

C. \(u_1=4\) và \(d=5\)

D. \(u_1=4\) và \(d=3\)

Câu 33 : Trong các dãy số cho dưới đây, dãy số nào không là cấp số nhân lùi vô hạn?

A. Dãy số \(\frac{1}{3},\frac{1}{9},\frac{1}{{27}},...,\frac{1}{{{3^n}}},...\)

B. Dãy số \(1, - \frac{1}{2},\frac{1}{4}, - \frac{1}{8},\frac{1}{{16}},...,{\left( { - \frac{1}{2}} \right)^{n - 1}},...\)

C. Dãy số \(\frac{2}{3},\frac{4}{9},\frac{8}{{27}},...,{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n},...\)

D. Dãy số \(\frac{3}{2},\frac{9}{4},\frac{{27}}{8},...,{\left( {\frac{3}{2}} \right)^n},...\)

Câu 34 : Bốn số xen giữa các số 1 và - 234 để được một cấp số nhân có 6 số hạng là:

A. \( - 2;4; - 8;16\)

B. \(2;4;8;16\)

C. \(3;9;27;81\)

D. \( - 3;9; - 17;81\)

Câu 35 : Trong các dãy số cho bởi công thức truy hồi sau, hãy chọn dãy số là cấp số nhân

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 2\\
{u_{n + 1}} = u_n^2
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} =  - 3\\
{u_{n + 1}} = u_n^{} + 1
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} =  - 1\\
{u_{n + 1}} = 3u_n^{}
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 3\\
{u_{n + 1}} = {2^n}.{u_n}
\end{array} \right.\)

Câu 38 : Xác định số hạng đầu và công bội của cấp số nhân \((u_n)\) có \(u_4-u_2=54\) và \(u_5-u_3=108\)

A. \(u_1=3\) và \(q=2\)

B. \(u_1=9\) và \(q=2\)

C. \(u_1=9\) và \(q=-2\)

D. \(u_1=3\) và \(q=-2\)

Câu 39 : Với \(\forall n \in {N^*},\) dãy \((u_n)\) nào sau đây không phải là một cấp số cộng hay cấp số nhân?

A. \({u_n} = 2017n + 2018\)

B. \({u_n} = {\left( { - 1} \right)^n}{\left( {\frac{{2017}}{{2018}}} \right)^n}\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = \frac{{{u_n}}}{{2018}}
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
{u_1} = 1\\
{u_{n + 1}} = 2017{u_n} + 2018
\end{array} \right.\)

Câu 40 : Cho tam giác ABC có các góc A, B, C tạo thành một cấp số nhân công bội 2. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \(\frac{1}{a} = \frac{1}{b} + \frac{1}{c}\)

B. \(\frac{1}{b} = \frac{1}{a} + \frac{1}{c}\)

C. \(\frac{1}{c} = \frac{1}{a} + \frac{1}{b}\)

D. \(\frac{1}{a} + \frac{1}{b} = \frac{1}{c} = 1\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247