Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Đề số 2

Đề trắc nghiệm ôn thi học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2018 - Đề số 2

Câu 1 : Tìm tọa độ giao điểm của parabol \((P):y = {x^2} - 3x + 2\) và đường thẳng \(d:y = x - 1?\)

A. \((0; - 1),( - 2; - 3).\)

B. \((2;1),(0; - 1).\)

C. \((1;0),(3;2).\)

D. \(( - 1;2),(2;1).\)

Câu 3 : Cho năm điểm \(A,B,C,D,E.\) Tính vectơ tổng của \(\overrightarrow {CB}  + \overrightarrow {BA}  - \overrightarrow {CD}  + \overrightarrow {DE} ?\)

A. \(\overrightarrow 0 .\)

B. \(\overrightarrow {EA} .\)

C. \(\overrightarrow {AE} .\)

D. \(\overrightarrow {DA}  + \overrightarrow {DE} .\)

Câu 4 : Tập nghiệm của phương trình \(2x + \frac{3}{{x - 1}} = \frac{{3x}}{{x - 1}}\) là:

A. \(S = \emptyset .\)

B. \(S = \{ 1\} .\)

C. \(S = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}\)

D. \(S = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}\)

Câu 6 : Cho phương trình: \(x + \sqrt {5 - x}  = {x^2} + \sqrt {x - 2} .\) Tìm điều kiện của phương trình?

A. \(x \ne 2\) và \(x \ne 5.\)

B. \(x \ge 2.\)

C. \(2 \le x \le 5.\)

D. \(x \le 5.\)

Câu 7 : Gọi \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2 = 0.\) Chọn phát biểu đúng?

A. \({x_1}.{x_2} =  - 2.\)

B. \({x_1} + {x_2} =  - 2.\)

C. \({x_1} + {x_2} =   2.\)

D. \({x_1}.{x_2} = 0.\)

Câu 8 : Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị của hàm số \(y = x + 5\sqrt {x - 3} ?\)

A. \(C(3;3).\)

B. \(C(0; - 5\sqrt 3 ).\)

C. \(C(12;3).\)

D. \(C( - 3;12).\)

Câu 9 : Cho hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
{x_1} + {x_2} = 2\\
{x_1}.{x_2} = 3
\end{array} \right..\) Khi đó \(x_1, x_2\) là 2 nghiệm của phương trình:

A. \({x^2} + 2x - 3 = 0.\)

B. \({x^2} + 2x + 3 = 0.\)

C. \(2{x^2} - 4x + 6 = 0.\)

D. \(3{x^2} - 6x - 9 = 0.\)

Câu 10 : Cho hai phương trinh \(\frac{{x(x - 1)}}{{x - 1}} = 3\,\,\,\,\,\,\,\,\,(1)\) và \(x(x - 1) = 3(x - 1)\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,(2).\) Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phương trình (1) là phương trình hệ quả của phương trình (2).

B. Phương trình (2) là phương trình hệ quả của phương trình (1).

C. Cả ba phát biểu trên đều đúng.

D. Phương trình (1) và phương trình (2) là hai phương trình tương đương.

Câu 12 : Cho \(\Delta ABC\) có trọng tâm G, D là trung điểm của BC. Chọn câu đúng:

A. \(\overrightarrow {GA}  =  - 2\overrightarrow {GD} \,\)

B. \(\overrightarrow {AG}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {GD} \,\,\)

C. \(\overrightarrow {GA}  = 2\overrightarrow {GD} \,\)

D. \(\overrightarrow {GA}  =  - \frac{1}{2}\overrightarrow {GD} \)

Câu 13 : Giao điểm của parabol \(\left( {{P_1}} \right):y = 2{{\rm{x}}^2} + 3x - 5\) và \(\left( {{P_2}} \right):y = 3{{\rm{x}}^2} + 4x - 7\) là:

A. \(\left( {1;0} \right)\,,\left( { - 2; - 3} \right)\)

B. \(\left( {1;0} \right)\,,\left( { - 2;3} \right)\)

C. \(\left( {1; - 2} \right)\,,\left( {0; - 3} \right)\)

D. \(\left( {1; - 2} \right)\,,\left( {0;3} \right)\)

Câu 14 : Cho \(\overrightarrow a  = \left( { - 1;2} \right),\overrightarrow b  = \left( {5; - 7} \right)\). Toạ độ của vecto \(2\overrightarrow a  - \overrightarrow b \) là:

A. \(\left( { - 6;9} \right)\)

B. \(\left( { - 7;11} \right)\)

C. \(\left( { - 6;9} \right)\)

D. \(\left( {4; - 5} \right)\)

Câu 15 : Phương trình \(3x^2 = 4x\) tương đương với phương trình:

A. \(3{x^2} + \sqrt {x - 2}  = 4x + \sqrt {x - 2} \)

B. \(3{x^2} + \frac{1}{{3x - 4}} = 4x + \frac{1}{{3x - 4}}\)

C. \(3{x^2}.\sqrt {x - 3}  = 4x.\sqrt {x - 3} \)

D. \(3{x^2} + \sqrt {{x^2} + 5}  = 4x + \sqrt {{x^2} + 5} \)

Câu 18 : Phương trình \((m - 4)x + 6 = 0\) có nghiệm duy nhất khi:

A. \(m \ne 0\)

B. \(m \ne 4\)

C. \(m=4\)

D. \(m=0\)

Câu 19 : Cho hai số \(a\) và \(b\) có \(a + b =  - 5,\,a.b =  - 4.\) Khi đó \(a\) và \(b\) là hai nghiệm của phương trình nào trong các phương trình sau:

A. \({x^2} + 5x - 4 = 0\)

B. \({x^2} - 5x - 4 = 0\)

C. \({x^2} - 5x + 4 = 0\)

D. \({x^2} - 4x + 5 = 0\)

Câu 20 : Cho ba điểm \(A\left( { - 1;5} \right),B\left( {5;5} \right),C\left( { - 1;11} \right)\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) không cùng phương 

B. \(\overrightarrow {AB} \) và \(\overrightarrow {AC} \) cùng phương 

C.  \(\overrightarrow {AC} \) và \(\overrightarrow {BC} \) cùng phương

D. A, B, C thẳng hàng

Câu 22 : Cho hình vuông ABCD, tâm O. Trong các khẳng định sau, tìm khẳng định sai?

A. \(\overrightarrow {O{\rm{D}}}  + \overrightarrow {OC}  = \overrightarrow {CB} .\)

B. \(\overrightarrow {{\rm{AD}}}  + \overrightarrow {DO}  = \overrightarrow {OC} .\)

C. \(\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {CD}  = \overrightarrow 0 .\)

D. \(\overrightarrow {AC}  + \overrightarrow {B{\rm{D}}}  = 2\overrightarrow {BC} .\)

Câu 24 : Nếu I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì với mọi điểm M, tacó:

A. \(\overrightarrow {MA} \,\, + \overrightarrow {MB}  = 2\overrightarrow {MI} .\)

B. \(\overrightarrow {MA} \,\, + \overrightarrow {MB}  = \overrightarrow {MI} .\)

C. \(\overrightarrow {MA} \,\, + \overrightarrow {MB}  = 3\overrightarrow {MI} .\)

D. \(\overrightarrow {MA} \,\, + \overrightarrow {MB}  = \frac{1}{2}\overrightarrow {MI} .\)

Câu 25 : Điều kiện xác định của phương trình \(\frac{{{x^2} - 2x - 3}}{{\sqrt {x - 1} }} = x\) là:

A. \(\left( {1; + \infty } \right).\)

B. \(R\backslash \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(R\backslash \left\{ { - 1;1;3} \right\}.\)

D. \(\left[ {1; + \infty } \right).\)

Câu 26 : Cho hàm số \(y = {x^2} + \sqrt {x - 1} \). Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hàm số?

A. \(\left( {5\,;26} \right).\)

B. \(\left( {2\,;5} \right).\)

C. \(\left( {0; - 1} \right).\)

D. \(\left( {4\,;16\sqrt 3 } \right).\)

Câu 28 : Phương trình \(({m^2} - 4)x = 3m - 6\) vô nghiệm khi:

A. \(m =  \pm 2.\)

B. \(m=-2\)

C. \(m \ne  \pm 2.\)

D. \(m=2\)

Câu 29 : Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1\,;2} \right),\,\,B\left( {3\,;5} \right),\,C\left( {5\,;2} \right)\). Trọng tâm của tam giác \(ABC\) là:

A. \(\left( {4\,;\,0} \right).\)

B. \(\left( { - 3\,;\,4} \right).\)

C. \(\left( {3\,;\,3} \right).\)

D. \(\left( {2\,;\,3} \right).\)

Câu 31 : Phương trình \(\frac{{2\left( {{x^2} - 1} \right)}}{{2x + 1}} = 2 - \frac{{x + 2}}{{2x + 1}}\) có tập nghiệm:

A. \(S = \left\{ 5 \right\}.\)

B. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)

C. \(S = \left\{ 3 \right\}.\)

D. \(S = \left\{ 4 \right\}.\)

Câu 33 : Phương trình \({x^4} + 5{x^2} - 6 = 0\) có tập nghiệm:

A. \(S = \left\{ { - \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}.\)

B. \(S = \left\{ { - \sqrt 6 ; - 1;1;\sqrt 6 } \right\}.\)

C. \(S = \left\{ { - 1;\,1} \right\}.\)

D. \(S = \left\{ { - 6;\,1} \right\}.\)

Câu 35 : Điều kiện cần và đủ để O là trung điểm của đoạn thẳng AB là:

A. \(\overrightarrow {OA}  + \overrightarrow {OB}  = \overrightarrow 0 .\)

B. \(\overrightarrow {OA}  = \overrightarrow {OB} .\)

C. \(\overrightarrow {AO}  = \overrightarrow {BO} .\)

D. \(OA = OB.\)

Câu 37 : Đồ thị hàm số \(y =  - {x^2} + 2x + 3\) cắt trục tung tại điểm có tọa độ:

A. \(\left( {0\,;3} \right).\)

B. \((-1;0)\) và \((3;0)\)

C. \((3;0)\)

D. \((-1;0)\)

Câu 38 : Parabol \(y = 2{x^2} - 4x + 3\) có trục đối xứng là:

A. \(x=2\)

B. \(x=0\)

C. \(x=1\)

D. \(x=-1\)

Câu 39 : Gọi \(x_1, x_2\) là hai nghiệm của phương trình \({x^2} + 3x + 2 = 0\). Khi đó:

A. \({x_1} + {x_2} = 3,\,\,{x_1}{x_2} = 2.\)

B. \({x_1} + {x_2} = 3,\,\,{x_1}{x_2} =  - 2.\)

C. \({x_1} + {x_2} =  - 3,\,\,{x_1}{x_2} =  - 2.\)

D. \({x_1} + {x_2} =  - 3,\,\,\,{x_1}{x_2} = 2.\)

Câu 40 : Hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}
2x - 3y + z =  - 7\\
 - 4x + 5y + 3{\rm{z}} = 6\\
x + 2y - 2{\rm{z}} = 5
\end{array} \right.\) có nghiệm là:

A. \(\left( { - \frac{1}{5};\frac{1}{2}; - \frac{7}{{10}}} \right).\)

B. \(\left( { - \frac{3}{5};\frac{3}{2}; - \frac{{13}}{{10}}} \right).\)

C. \(\left( {\frac{3}{5}; - \frac{3}{2};\frac{{13}}{{10}}} \right).\)

D. \(\left( {\frac{1}{5}; - \frac{1}{2};\frac{7}{{10}}} \right).\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247