Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Trần Đại Nghĩa - ĐắkLắk năm học 2017 - 2018

Đề thi HK2 môn Toán 12 Trường THPT Trần Đại Nghĩa - ĐắkLắk năm học 2017 - 2018

Câu 2 : Trong không gian Oxyz, cho tam giác ABC, với A(-3; 2; 7), B(4; -5; 3), C(2; -3; -1).

A. G(1; 2; 3).

B. G(-1; 2; -3).

C. G(1; -2; 3).

D. G(1; -2; -3).

Câu 3 : Gọi z1;z2 là hai nghiệm của phương trình 2z2- 3z + 2 = 0 trên tập số phức. Tính \( = \sqrt {z_1^2 + {z_1}{z_2} + z_2^2} \)

A. \(P = \frac{{3\sqrt 3 }}{4}\)

B. \(P = \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

C. \(P = \frac{{\sqrt 3 }}{4}\)

D. \(P = \frac{5}{{\sqrt 2 }}\)

Câu 5 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho I(4; -1; 2), A(1;-2; -4). Phương trình mặt cầu (S) có tâ I và đi qua A là: 

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} + {\left( {z + 4} \right)^2} = 46\)

B. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {46} \)

C. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = \sqrt {46} \)

D. \({\left( {x - 4} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} + {\left( {z - 2} \right)^2} = 46\)

Câu 6 : Cho số phức z thỏa mãn \(2z + \left( {1 + i} \right)\overline z  = 5 + 3i\). Tính |z|

A. \(|z| = \sqrt 5 \)

B. |z| = 3

C. \(|z| = \sqrt 3 \)

D. |z| = 5

Câu 8 : Cho 3 vecto \(\overrightarrow a  = \left( {3;5; - 2} \right),\overrightarrow b  = \left( {5; - 3;4} \right),\overrightarrow c  = \left( {2;1;3} \right)\). Tọa độ của vecto \(\overrightarrow n  = 2\overrightarrow a  - 3\overrightarrow b  + 4\overrightarrow c \)

A. \(\overrightarrow n  = \left( {1;23;4} \right)\)

B. \(\overrightarrow n  = \left( {29;5;20} \right)\)

C. \(\overrightarrow n  = \left( {-1;23;-4} \right)\)

D. \(\overrightarrow n  = \left( {29;-5;20} \right)\)

Câu 11 : Cho số phức \(z = {\left( {\sqrt 2  - 3i} \right)^2}\). Tìm phần thực và phần ảo của số phức z

A. Phần thực bằng -7 và phần ảo bằng \( - 6\sqrt 2 \)

B. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng \( 6\sqrt 2 \)

C. Phần thực bằng -7 và phần ảo bằng \( - 6\sqrt 2 i\)

D. Phần thực bằng 7 và phần ảo bằng \( 6\sqrt 2 i\)

Câu 13 : Số thực x,y thỏa mãn 3 +(3 - y)i = (x - 1) + 5i là:

A. x = 4; y = -2

B. x = -6; y = 3

C. x = 6; y = 3

D. x = -4; y = 2

Câu 17 : Điểm biểu diễn của số phức \(z = \frac{1}{{2 + 3i}}\) là

A. (3; -2)

B. \(\left( {\frac{2}{{13}}; - \frac{3}{{13}}} \right)\)

C. (2; -3)

D. \(\left( {\frac{2}{{13}}; \frac{3}{{13}}} \right)\)

Câu 19 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình tham số của đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;-5) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u \left( { - 4;8;10} \right)\) 

A. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 - 2t\\
y = 2 + 4t\\
z =  - 5 + 5t
\end{array} \right.\)

B. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = -4 + 1t\\
y = 8 + 2t\\
z =  10 - 5t
\end{array} \right.\)

C. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = 1 + 2t\\
y = 2 + 4t\\
z =  - 5 + 5t
\end{array} \right.\)

D. \(\left\{ \begin{array}{l}
x = -2 + 1t\\
y = 4 + 2t\\
z =  5 - 5t
\end{array} \right.\)

Câu 20 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho điểm A(1;2;3) và hai đường \({d_1}:\frac{{x - 2}}{2} = \frac{{y + 2}}{{ - 1}} = \frac{{z - 3}}{1}\) và \({d_1}:\frac{{x - 1}}{{ - 1}} = \frac{{y - 1}}{2} = \frac{{z + 1}}{1}\). Phương trình đường thẳng d đi qua A, vuông góc với d1 và cắt d2 là.

A. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ - 1}}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{-5} = \frac{{y + 2}}{3} = \frac{{z - 3}}{{ 15}}\)

C. \(\frac{{x - 1}}{-4} = \frac{{y - 2}}{-3} = \frac{{z - 3}}{{ 5}}\)

D. \(\frac{{x - 1}}{1} = \frac{{y - 2}}{-3} = \frac{{z - 3}}{{ -5}}\)

Câu 21 : Cho số phức z1 = 1 - 2i, z2 = 2 + i. Môđun của số phức w=z1 - 2z2 + 3 là?

A. \(|w| = \sqrt 5 \)

B. \(|w| = \sqrt 13 \)

C. |w| = 4

D. |w| = 5

Câu 24 : Thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng (H) được giới hạn bởi các đường sau:y = f(x), trục Ox và hai đường thẳng x = a,x = b xung quanh trục Ox là:

A. \(V = 2\pi \int_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

B. \(V = \pi \int_a^b {f\left( x \right)dx} \)

C. \(V = \int_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

D. \(V = \pi \int_a^b {{f^2}\left( x \right)dx} \)

Câu 29 : Cho đồ thị hàm số y = f(x). Diện tích S của hình phẳng (phần tô đậm trong hình dưới) là:

A. \(S = \int_0^{ - 2} {f\left( x \right)dx + \int_0^3 {f\left( x \right)dx} } \)

B. \(S = \int_{ - 2}^3 {f\left( x \right)dx} \)

C. \(S = \int_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx + \int_0^3 {f\left( x \right)dx} } \)

D. \(S = \int_{ - 2}^0 {f\left( x \right)dx + \int_3^0 {f\left( x \right)dx} } \)

Câu 30 : Gọi F(x) là nguyên hàm của hàm số f (x ) đoạn [a; b]. Chọn câu khẳng định đúng ?

A. \(\int_a^b {f'\left( x \right)dx = f\left( b \right) - f\left( a \right)} \)

B. \(\int_a^b {f\left( x \right)dx = F\left( a \right) - F\left( b \right)} \)

C. \(\int_a^b {f\left( x \right)dx = \int_b^a {f\left( x \right)dx} } \)

D. \(\int_a^a {f\left( x \right)dx = 2\int_0^a {f\left( x \right)dx} } \)

Câu 31 : Cho \(\int_0^2 {\frac{{{x^2} + 5}}{{{x^2} + 4}} = a\pi  + b,\left( {a,b \in R} \right)} \). Hãy tính ab

A. \(ab = \frac{1}{{10}}\)

B. \(ab = \frac{1}{{15}}\)

C. \(ab = \frac{1}{{8}}\)

D. \(ab = \frac{1}{{4}}\)

Câu 37 : Nghiệm của phương trình \({z^2} - z + 3 = 0\) trên tập số phức là?

A. \({z_1} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt {11} }}{2}i;{z_2} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt {11} }}{2}i\)

B. \({z_1} = \frac{1}{2} + \frac{{\sqrt {11} }}{2}i;{z_2} = \frac{{ - 1}}{2} - \frac{{\sqrt {11} }}{2}i\)

C. \({z_1} = \frac{{ - 1}}{2} + \frac{{\sqrt {11} }}{2}i;{z_2} = \frac{{ - 1}}{2} - \frac{{\sqrt {11} }}{2}i\)

D. \({z_1} = \frac{{ - 1}}{2} + \frac{{\sqrt {11} }}{2}i;{z_2} = \frac{1}{2} - \frac{{\sqrt {11} }}{2}i\)

Câu 38 : Tính \(I = \int_0^{\frac{\pi }{4}} {\sin 2xdx} \)

A. I = 2

B. \(I = \frac{1}{2}\)

C. \(I = \frac{1}{4}\)

D. I = 1

Câu 39 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, đường thẳng d đi qua điểm A(1;2;3) và vuông góc với mặt phẳng (P):2x + 2y + z + 2018 = 0 có phương trình là

A. \(\frac{{x + 1}}{2} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 3}}{1}\)

B. \(\frac{{x - 1}}{2} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 3}}{1}\)

C. \(\frac{{x + 2}}{1} = \frac{{y + 2}}{2} = \frac{{z + 1}}{3}\)

D. \(\frac{{x - 2}}{1} = \frac{{y - 2}}{2} = \frac{{z - 1}}{3}\)

Câu 42 : Trong không gian Oxyz, cho điểm I( 3; 1 -2) và mặt phẳng (P): 2x - 2y - z + 3 = 0 . Phương trình mặt cầu tâm I và cắt ( P) theo giao tuyến là đường tròn có bán kính bằng 4 là:

A. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 9\)

B. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 25\)

C. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 16\)

D. \({\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} + {\left( {z + 2} \right)^2} = 36\)

Câu 46 : Tìm tập hợp điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn |z + 2 - i| = 3

A. Đường tròn tâm I(1;-2), bán kính R = 3

B. Đường tròn tâm I(-2; 1), bán kính R = \(\sqrt 3 \)

C. Đường tròn tâm I(2;-1), bán kính R = 1

D. Đường tròn tâm I(-2;1), bán kính R = 3

Câu 49 : Tính thể tích V của vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường \(y = \frac{1}{x},y = 0,x = 1,x = a,\left( {a > 1} \right)\) quay xung quanh trục Ox

A. \(V = \left( {1 + \frac{1}{a}} \right)\)

B. \(V = \left( {1 - \frac{1}{a}} \right)\)

C. \(V = \left( {1 + \frac{1}{a}} \right)\pi \)

D. \(V = \left( {1 - \frac{1}{a}} \right)\pi \)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247