Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2018

Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THPT Bắc Đông Quan năm 2018

Câu 1 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:

A. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AD}  = 0\)

B. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  = {a^2}\)

C. \(\overrightarrow {AC} .\overrightarrow {CB}  =  - {a^2}\)

D. \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {CD}  = {a^2}\)

Câu 2 : Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?

A. \(\sin {\alpha ^2} + \cos {\alpha ^2} = 1\)

B. \({\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1\)

C. \(\sin 2\alpha  + \cos 2\alpha  = 1\)

D. \({\sin ^2}\alpha  + \cos {\alpha ^2} = 1\)

Câu 3 : Cho biết \(\cos \alpha  =  - \frac{2}{3}\). Tính \(\tan \alpha \)

A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

B. \(\frac{5}{4}\)

C. \( - \frac{5}{2}\)

D. \( - \frac{{\sqrt 5 }}{2}\)

Câu 6 : Cho tam giác ABC có a = 4, b= 6, c = 8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?

A. \(\frac{2}{3}\sqrt {15} \)

B. \(3\sqrt {15} \)

C. \(9\sqrt {15} \)

D. 105

Câu 7 : Gọi \(S = m_a^2 + m_b^2 + m_c^2\) là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. \(S = \frac{3}{2}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

B. \(S = 3\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

C. \(S = \frac{3}{4}\left( {{a^2} + {b^2} + {c^2}} \right)\)

D. \(S = {a^2} + {b^2} + {c^2}\)

Câu 14 : Cho điểm A(2;4), B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.

A. C(16; -4)

B. C(0;4) và C(2; -2)

C. C(-1;5) và C(5;3)

D. C(4;0) và C(-2;2)

Câu 16 : Cho tam giác ABC có A(1; 3), B(5; -4), C(-3; -2). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H.

A. \(H\left( {\frac{5}{{24}};\frac{{ - 1}}{6}} \right)\)

B. \(H\left( {\frac{{ - 5}}{{24}};\frac{1}{6}} \right)\)

C. \(H\left( {\frac{3}{2};\frac{{ - 3}}{2}} \right)\)

D. \(H\left( {\frac{{35}}{{16}};\frac{{ - 7}}{4}} \right)\)

Câu 20 : Cho tam giác ABC vuông tại A có \(AB = c,{\rm{ A}}C = b,{\rm{ AD}}\) là phân giác trong của góc A. Độ dài của AD bằng 

A. \(\frac{{bc\sqrt 2 }}{{b + c}}\)

B. \(\frac{{b + c}}{{bc}}\)

C. \(\frac{{bc}}{{b + c}}\)

D. \(\frac{{b + c}}{{bc\sqrt 2 }}\)

Câu 22 : Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow {AG} \) và \(\overrightarrow {GB} \)là

A. \( - \frac{1}{2}\)

B. \(\frac{1}{2}\)

C. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

D. \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\)

Câu 23 : Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?

A. \(b = R\sin A$\)

B. \(c = 2R\sin (A + B)\)

C. \(\frac{a}{{\sin A}} = 2R\)

D. \(b = \frac{{a\sin B}}{{\sin A}}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247