Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường PTDTNT Tây Nguyên năm 2018

Đề thi HK2 môn Toán 10 Trường PTDTNT Tây Nguyên năm 2018

Câu 1 : Tập nghiệm của bất phương trình 2 + x > x là:

A. T = R

B. \(T = \emptyset \)

C. \(T = ( - \infty ;2)\)

D. \(T = (2; + \infty )\)

Câu 2 : Tìm khẳng định đúng?

A. \({\tan ^2}\alpha  + {\cot ^2}\alpha  = 1\)

B. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  - {\sin ^2}\alpha  = 1\)

C. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}\alpha  + {\sin ^2}\alpha  = 1\)

D. \(c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}2\alpha  + {\sin ^2}2\alpha  = 2\)

Câu 4 : Chọn công thức đúng

A. \(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a - b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

B. \(\cos a - \cos b = 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

C. \(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\sin \frac{{a - b}}{2}\)

D. \(\cos a - \cos b =  - 2\sin \frac{{a + b}}{2}\cos \frac{{a - b}}{2}\)

Câu 6 : Phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 3m - 5 = 0\) có 2 nghiệm phân biệt khi

A. \(m \in ( - \infty ;2) \cup (3; + \infty )\)

B. \(m \in ( - \infty ;2)\)

C. \(m \in ( - \infty ; - 2) \cup (1; + \infty )\)

D. \(m \in (2;3)\)

Câu 7 : Cho \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \). Tìm khẳng định đúng?

A. \(\cos \alpha  < 0\)

B. \(\cos \alpha  \ge 0\)

C. \(\cos \alpha  > 0\)

D. \(\cos \alpha  \le 0\)

Câu 8 : Bất phương trình \({x^2} - 2(m - 1)x + 4m + 8 \ge 0\) nghiệm đúng \(\forall x \in R\) khi

A. \(m \in ( - 1; + \infty )\)

B. \(m \in {\rm{[}} - 1;7{\rm{]}}\)

C. \(m \in ( - 1;7)\)

D. \(m \in ( - 2;7)\)

Câu 9 : Giá trị x = 3 là một nghiệm của bất phương trình:

A. 5 - x < 1

B. 4x - 11 > 3

C. 3x + 1 < 4

D. 2x - 1 > 3

Câu 10 : Chọn công thức đúng?

A. \(\cos 2{\rm{a}} = 2{\sin ^2}a - 1\)

B. \(\tan 2{\rm{a}} = 2\tan a\)

C. \(\sin 2{\rm{a}} = 2\sin a\)

D. \(\cos 2{\rm{a}} = c{\rm{o}}{{\rm{s}}^2}a - {\sin ^2}a\)

Câu 11 : Đường thẳng d:x - 2y + 3 = 0 đi qua điểm nào sau đây:

A. \(M\left( {1; 1} \right)\)

B. \(M\left( {-1; -1} \right)\)

C. \(M\left( {-1; 1} \right)\)

D. \(M\left( {3; - 2} \right)\)

Câu 12 : Rút gọn biểu thức \(P = \cos 2a\cos a - \sin 2a\sin a\).

A. \(P = \cos 2{\rm{a}}\)

B. \(P = \cos 3{\rm{a}}\)

C. \(P = \sin 3{\rm{a}}\)

D. \(P = sin2{\rm{a}}\)

Câu 15 : Phương trình đường tròn đường kính AB với A(1;2), B(1;4)

A. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 1\)

B. \({(x - 1)^2} + {(y - 3)^2} = 2\)

C. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 1\)

D. \({(x + 1)^2} + {(y + 3)^2} = 2\)

Câu 17 : Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{1}{x} \ge 1\) là:

A. \(\left( { - \infty ;1} \right].\)

B. \(\left( {0; + \infty } \right).\)

C. \(\left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right)\)

D. (0; 1]

Câu 18 : Cho góc \(\alpha \) thỏa mãn \(\frac{\pi }{2} < \alpha  < \pi \) và \(\sin \alpha  = \frac{3}{4}\). Khi đó \(\cos \alpha \) bằng:

A. \( - \frac{7}{{16}}\)

B. \( - \frac{{\sqrt 7 }}{4}\)

C. \(\frac{{\sqrt 7 }}{4}\)

D. \(\frac{7}{{16}}\)

Câu 19 : Tìm khẳng định sai?

A. \(\sin ( - \alpha ) =  - \sin \alpha \)

B. \(\sin ( - \alpha ) = \sin \alpha \)

C. \(\tan ( - \alpha ) =  - \tan \alpha \)

D. \(c{\rm{os}}( - \alpha ) = \cos \alpha \)

Câu 21 : Xác định tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn \((C):{(x - 1)^2} + {(y + 2)^2} = 4\)

A. I(1;-2), R=2

B. I(-1;2), R=4

C. I(-1;2), R=2

D. I(1;-2), R=4

Câu 22 : Cho tam giác ACBC có \(\widehat A = {60^0},AB = 2,AC = 5.\) Độ dài cạnh BC là:

A. 109

B. \(\sqrt {19} \)

C. 19

D. \(\sqrt {109} \)

Câu 23 : Tập nghiệm của bất phương trình \({x^2} + 3x - 4 > 0\) là

A. \(S = ( - 4;1)\)

B. \(S = ( - \infty ; - 4) \cup (1; + \infty )\)

C. \(S = ( - \infty ; - 4)\)

D. \(S = (1; + \infty )\)

Câu 24 : Phương trình \((m - 2){x^2} - 2(m - 1)x + m - 1 = 0\) 2 nghiệm trái dấu khi

A. \(m \in \left[ {1;2} \right]\0

B. \(m \in ( - \infty ;1) \cup (2; + \infty )\)

C. \(m \in (1;2)\)

D. \(m \in (0;5)\)

Câu 27 : Vectơ có tọa độ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng d:4x - 2y + 5 = 0

A. \(\overrightarrow n \left( {2;4} \right)\)

B. \(\overrightarrow n \left( {1;2} \right)\)

C. \(\overrightarrow n \left( {4; - 2} \right)\)

D. \(\overrightarrow n \left( {4;2} \right)\)

Câu 29 : Phương trình đường thẳng qua M(1;0) và có vectơ chỉ phương \(\overrightarrow u  = (1;2)\) là

A. 2x - y - 2 = 0

B. x + 2y - 2 = 0

C. x + 2y -1= 0

D. 2x - y -1 = 0

Câu 30 : Cho \(c{\rm{os}}\alpha  = 1\). Khi đó \(\alpha \) bằng:

A. \(k\pi ;(k \in Z)\)

B. \(k2\pi ;(k \in Z)\)

C. \(\pi  + k2\pi ;(k \in Z)\)

D. \(\frac{\pi }{2} + k2\pi ;(k \in Z)\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247