Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Ngô Sĩ Liên Lần 1

Đề thi thử THPT QG môn Toán năm 2019 Trường THPT Ngô Sĩ Liên Lần 1

Câu 1 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm tại x = x0 là f'(x0) . Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + \Delta x} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{\Delta x}}.\)

B. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{\Delta x \to {x_0}} \frac{{f\left( x \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}.\)

C. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{h \to 0} \frac{{f\left( {{x_0} + h} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{h}.\)

D. \(f'\left( {{x_0}} \right) = \mathop {\lim }\limits_{x \to {x_0}} \frac{{f\left( {x + {x_0}} \right) - f\left( {{x_0}} \right)}}{{x - {x_0}}}.\)

Câu 5 : Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh \(a,SA = a\sqrt 3 ,\) cạnh bên SA vuông góc với đáy. Thể tích của khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}.\)

B. \(\frac{{{a^3}}}{2}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

D. \(\frac{{{a^3}}}{4}.\)

Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) có đạo hàm liên tục trên khoảng (a;b) chứa x0. Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?

A. Nếu f'(x0) = 0 thì hàm số đạt cực trị tại x = x0.

B. Nếu hàm số đạt cực tiểu tại x = x0 thì f'(x0) < 0.

C. Nếu hàm số đạt cực trị tại x = x0 thì f'(x0) = 0.

D. Hàm số đạt cực trị tại x = x0 khi và chỉ khi f'(x0) = 0.

Câu 7 : Tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số \(y = \frac{{x + 2}}{{x - 1}}\) là:

A. y = 2, x = 1

B. y = 1, x = 1

C. y = - 2, x = 1

D. y = 1, x = -2

Câu 9 : Đồ thị dưới đây là của hàm số

A. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - \frac{1}{2}{x^2} - 1.\)

B. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - {x^2} - 1.\)

C. \(y = \frac{1}{4}{x^4} - 2{x^2} - 1.\)

D. \(y =  - \frac{1}{4}{x^4} + {x^2} - 1.\)

Câu 15 : Phương trình 2cosx - 1 = 0 có tập nghiệm là

A. \(\left\{ { \pm \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)

B. \(\left\{ { \pm \frac{\pi }{6} + k2\pi ,k \in Z} \right\}.\)

C. \(\left\{ {\frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z;\frac{\pi }{6} + 12\pi ,l \in Z} \right\}.\)

D. \(\left\{ { - \frac{\pi }{3} + k2\pi ,k \in Z; - \frac{\pi }{6} + 12\pi ,l \in Z} \right\}.\)

Câu 16 : Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên \(\left( {1; + \infty } \right)\) ?

A. \(y = {x^4} + 2{x^2} + 1.\)

B. \(y =  - {x^3} + 3{x^2} - 3x + 1.\)

C. \(y = \frac{{{x^3}}}{2} - {x^2} - 3x + 1.\)

D. \(y = \sqrt {x - 1} .\)

Câu 17 :  Hàm số \(y = \frac{{{x^3}}}{3} - \frac{{{x^2}}}{2} - 6x + \frac{3}{4}\) 

A. Đồng biến trên (-2;3).

B.  Nghịch biến trên (-2;3).

C. Nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right).\)

D. Đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)

Câu 20 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {x - {x^2}} \) xác định trên tập D = [0; 1] Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất trên D.

B. Hàm số f(x) có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất trên D.

C. Hàm số f(x) có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất trên D.

D. Hàm số f(x) không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên D.

Câu 22 : Trong hệ trục tọa độ Oxy cho hai điểm M(1;0) và N(0;2). Đường thẳng đi qua \(A\left( {\frac{1}{2};1} \right)\) và song song với đường thẳng MN có phương trình là

A. Không tồn tại đường thẳng như đề bài yêu cầu

B. 2x + y - 2 = 0.

C. 4x + y - 3 = 0.

D. 2x - 4y + 3 = 0.

Câu 23 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho điểm I(1;1) và đường thẳng \(\left( d \right):3x + 4y - 2 = 0.\) Đường tròn tâm I và tiếp xúc với đường thẳng (d) có phương trình

A. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 5.\)

B. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 25.\)

C. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.\)

D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = \frac{1}{5}.\)

Câu 26 : Cho hàm số \(y = {x^3} + 3m{x^2} - 2x + 1.\) Hàm số có điểm cực đại tại x = -1 khi đó giá trị của tham số m thỏa mãn

A. \(m \in \left( { - 1;0} \right).\)

B. \(m \in \left( {0;1} \right).\)

C. \(m \in \left( { - 3; - 1} \right).\)

D. \(m \in \left( {1;3} \right).\)

Câu 27 : Giá trị của tổng \(S = 1 + 3 + {3^2} + ... + {3^{2018}}\) bằng

A. \(S = \frac{{{3^{2019}} - 1}}{2}.\)

B. \(S = \frac{{{3^{2018}} - 1}}{2}.\)

C. \(S = \frac{{{3^{2020}} - 1}}{2}.\)

D. \(S = \frac{{{3^{2018}} - 1}}{2}.\)

Câu 29 : Cho số thực a > 1. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. \(\frac{{\sqrt[3]{{{a^4}}}}}{a} > 1.\)

B. \({a^{\frac{1}{3}}} > \sqrt a .\)

C. \(\frac{1}{{{a^{2018}}}} > \frac{1}{{{a^{2019}}}}.\)

D. \({a^{ - \sqrt 2 }} > \frac{1}{{{a^{\sqrt 3 }}}}.\)

Câu 31 : Hình bát diện đều có số cạnh là

A. 6

B. 10

C. 12

D. 8

Câu 33 : Cho hàm số \(y = \frac{{mx + 4}}{{x + m}}.\) Giá trị của m để hàm số đồng biến trên \(\left( {2; + \infty } \right)\) là?

A. m > 2

B. \(\left[ \begin{array}{l}
m <  - 2\\
m > 2
\end{array} \right..\)

C. \(m \le  - 2.\)

D. m < -2

Câu 35 : Cho khối lập phương ABCD.A'B'C'D' Mặt phẳng (BDD'B') chia khối lập phương thành

A. Hai khối lăng trụ tam giác.

B. Hai khối lăng trụ tam giác.

C.  Hai khối lăng trụ tứ giác.

D. Hai khối chóp tứ giác.

Câu 37 : Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng 300 Thể tích khối chóp S.ABC bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{18}}.\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{{36}}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{18}}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{36}}.\)

Câu 38 : Cho khối chóp tứ giác đều S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O cạnh bằng a, đường cao SO. Biết \(SO = \frac{{a\sqrt 2 }}{2},\) thể tích khối chóp S.ABCD bằng:

A. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{6}.\)

B. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{3}.\)

C. \(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}.\)

D. \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{4}.\)

Câu 45 : Cho khối chóp S.ABC có AB = 5 cm, BC = 4cm, CA = 7cm. Các mặt bên tạo với mặt phẳng đáy (ABC) một góc 300. Thể tích khối chóp S.ABC bằng

A. \(\frac{{4\sqrt 2 }}{3}c{m^3}.\)

B. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}c{m^3}.\)

C. \(\frac{{4\sqrt 6 }}{3}c{m^3}.\)

D. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{4}c{m^3}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247