A. \(\left( { - 3;\;1} \right)\)
B. \(\left( {0;\; + \infty } \right)\)
C. \(\left( { - \infty ;\; - 2} \right)\)
D. \(\left( { - 2;\;0} \right)\)
A. \(\left( {2; + \infty } \right)\)
B. (1;2)
C. (0;1)
D. (0;1) và \(\left( {2; + \infty } \right)\)
A. bc = 5
B. bc = 8
C. bc = 15
D. bc = 7
A. \(2\pi {R^2}\)
B. \(4\pi {R^2}\)
C. \(2\sqrt 2 \pi {R^2}\)
D. \(\sqrt 2 \pi {R^2}\)
A. \(y = - {x^3} - 3x\)
B. \(y = \frac{{x - 1}}{{x - 2}}\)
C. \(y = \frac{{x + 1}}{{x + 3}}\)
D. \(y = {x^3} + 3x\)
A. \({m_0} \in \left( { - 1;7} \right)\)
B. \({m_0} \in \left( {7;10} \right)\)
C. \({m_0} \in \left( { - 15; - 7} \right)\)
D. \({m_0} \in \left( { - 7; - 1} \right)\)
A. \(72\pi \)
B. \(48\pi \)
C. \(288\pi \)
D. \(144\pi \)
A. \(16\pi {\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\)
B. \(4\pi {\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^2}} \right)\)
C. \(\frac{4}{3}\pi {\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
D. \(4\pi {\rm{ }}\left( {{\rm{c}}{{\rm{m}}^3}} \right)\)
A. \(\frac{{52}}{3}\)
B. 20
C. 6
D. \(\frac{{65}}{3}\)
A. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( { - 2} \right).\)
B. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( 6 \right).\)
C. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = \max \left\{ {f\left( { - 1} \right),f\left( 6 \right)} \right\}.\)
D. \(\mathop {\max }\limits_{[ - 2;6]} f\left( x \right) = f\left( { - 1} \right).\)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
A. \(V = 4\sqrt 7 {a^3}\)
B. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{9}\)
C. \(V = \frac{{4{a^3}}}{3}\)
D. \(V = \frac{{4\sqrt 7 {a^3}}}{3}\)
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2
A. Q(3;1)
B. M(1;3)
C. P(7; - 1)
D. N(- 1;7)
A. Có đúng 3 điểm cực trị.
B. Không có điểm cực trị.
C. Có đúng 1 điểm cực trị.
D. Có đúng 2 điểm cực trị.
A. 2
B. 0
C. 1
D. 3
A. Hai khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
B. Ba khối tứ diện.
C. Một khối tứ diện và hai khối chóp tứ giác.
D. Hai khối tứ diện và một khối chóp tứ giác.
A. x = 9
B. x = 3
C. x = 4
D. x = 10
A. 7
B. 1
C. 2
D. 3
A. - 2
B. - 4
C. - 5
D. - 1
A. M = 1
B. M = 0
C. M = 10
D. M = 9
A. \(R = a\sqrt 3 \)
B. \(R = \frac{{a\sqrt 3 }}{2}\)
C. R = a
D. \(R = \frac{a}{2}\)
A. Cạnh đáy bằng \(2\sqrt 6 \,\,{\rm{cm}}\) và cạnh bên bằng 1cm.
B. Cạnh đáy bằng \(2\sqrt 3 \,\,{\rm{cm}}\) và cạnh bên bằng 2cm.
C. Cạnh đáy bằng \(2\sqrt 2 \,\,{\rm{cm}}\) và cạnh bên bằng 3cm.
D. Cạnh đáy bằng \(4\sqrt 3 \,\,{\rm{cm}}\) và cạnh bên bằng \(\frac{1}{2}\,{\rm{cm}}\).
A. \(S = \left( { - \infty ;2} \right)\)
B. \(S = \left( {2;\frac{5}{2}} \right)\)
C. \(S = \left( {\frac{5}{2}; + \infty } \right)\)
D. S = (1;2)
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. \(f\left( x \right) = {3^x}\)
B. \(g\left( x \right) = {\log _3}x\)
C. \(h\left( x \right) = \frac{1}{{1 + x}}\)
D. \(k\left( x \right) = \frac{{\sqrt {{x^2} + 1} }}{{2x + 3}}\)
A. \({x^4} + {x^2} + C\)
B. \(3{x^2} + 1 + C\)
C. \({x^3} + x + C\)
D. \(\frac{1}{4}{x^4} + \frac{1}{2}{x^2} + C\)
A. Tứ diện đều.
B. Lập phương.
C. Hai mươi mặt đều.
D. Mười hai mặt đều
A. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{a}F\left( {ax + b} \right) + C\)
B. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x} = \frac{1}{{a + b}}F\left( {ax + b} \right) + C\)
C. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x} = F\left( {ax + b} \right) + C\)
D. \(\int {f\left( {ax + b} \right){\rm{d}}x} = aF\left( {ax + b} \right) + C\)
A. \(y = {\left( {\frac{\pi }{3}} \right)^x}\)
B. \(y = {\log _{\frac{\pi }{4}}}\left( {\sqrt {x - 1} + 1} \right)\)
C. \(y = {\log _{\frac{1}{2}}}x\)
D. \(y = {\left( {\frac{2}{e}} \right)^x}\)
A. \(\sqrt[n]{{{a^m}}} = {a^{\frac{n}{m}}}\)
B. \(\sqrt[n]{{a{b^m}}} = a.{b^{\frac{m}{n}}}\)
C. \(\sqrt[n]{{{a^m}}} = {a^{m - n}}\)
D. \(\sqrt[n]{{{a^{\frac{1}{m}}}}} = {a^{\frac{1}{{m.n}}}}\)
A. 10
B. 5
C. 65
D. 41
A.
B.
C.
D.
A. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba cạnh.
B. Mỗi đỉnh là đỉnh chung của ít nhất ba mặt.
C. Mỗi cạnh là cạnh chung của ít nhất ba mặt
D. Mỗi mặt có ít nhất ba cạnh.
A. \(I = \left. { - \frac{1}{x}} \right|_1^2 = - \frac{1}{{2 - 1}} = - 1.\)
B. \(I = \left. {\frac{1}{x}} \right|_1^2 = 1 - \frac{1}{2} = \frac{1}{2}.\)
C. \(I = \left. { - \frac{1}{x}} \right|_1^2 = - \left( {\frac{1}{2} - 1} \right) = \frac{1}{2}.\)
D. \(I = \left. {\ln {{\left| x \right|}^2}} \right|_1^2 = \ln 4.\)
A. 3
B. 6
C. 12
D. - 6
A. Khối chóp tứ giác đều là khối đa diện đều loại {3;3}.
B. Khối bát diện đều không phải là khối đa diện lồi.
C. Lắp ghép hai khối hộp luôn được một khối đa diện lồi.
D. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số mặt.
A. \(x \in \left( {0;2} \right)\)
B. \(x \in \left( { - \infty ;0} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. \(x \in \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( {0; + \infty } \right)\)
D. \(x \in \left( { - 2;0} \right)\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{4}\)
B. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{4}\)
C. \(\frac{{27\sqrt 3 }}{2}\)
D. \(\frac{{9\sqrt 3 }}{2}\)
A. \(\sqrt 6 a\)
B. 3a
C. 2a
D. 6a
A. \({P_{\min }} = \frac{{11}}{2}\)
B. \({P_{\min }} = \frac{{27}}{5}\)
C. \({P_{\min }} = - 5 + 6\sqrt 3 \)
D. \({P_{\min }} = - 3 + 6\sqrt 2 \)
A. \(\frac{{{a^3}}}{8}\)
B. \(a^3\)
C. \(\frac{{{a^3}}}{{12}}\)
D. \(\frac{{{a^3}}}{{24}}\)
A. \(\frac{{3\sqrt 6 }}{{16}}\pi {a^3}\)
B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{{16}}\pi {a^3}\)
C. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{{32}}\pi {a^3}\)
D. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{{48}}\pi {a^3}\)
A. \(y = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\)
B. \(y = \frac{{2x + 5}}{{x + 1}}\)
C. \(y = \frac{{x + 2}}{{x + 1}}\)
D. \(y = \frac{{2x + 1}}{{x + 1}}\)
A. \(\frac{4}{3}\)
B. 3
C. \(\frac{5}{3}\)
D. \(\frac{5}{2}\)
A. \(\frac{{\ln \left( {5a} \right)}}{{\ln \left( {3a} \right)}}\)
B. \(\ln \left( {2a} \right)\)
C. \(\ln \frac{5}{3}\)
D. \(\frac{{\ln 5}}{{\ln 3}}\)
A. 48
B. 256
C. 144
D. 324
A. \(\left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right)\)
B. \(\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\)
C. (1;2)
D. \(R\backslash \left\{ {1;\;2} \right\}\)
A. Đường thẳng x = 2 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng \(\left( {0\,;\, + \infty } \right)\)
C. \(f\left( { - 5} \right) < f\left( 4 \right)\)
D. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAP247