Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Đại số 10

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 1 Đại số 10

Câu 2 : Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ \(\sqrt 2 \) không phải là số hữu tỉ”

A. \(\sqrt 2  \ne Q\)

B. \(\sqrt 2 \not  \subset Q\)

C. \(\sqrt 2  \notin Q\)

D. \(\sqrt 2 \) không trùng với Q

Câu 4 : Câu nào sau đây không là mệnh đề?

A. x > 2

B. 3 < 1

C. 4 - 5 = 1

D. Tam giác đều là tam giác có ba cạnh bằng nhau.

Câu 5 : Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. Đi ngủ đi! 

B. Trung Quốc là nước đông dân nhất thế giới.

C. Bạn học trường nào?

D. Không được làm việc riêng trong giờ học.

Câu 7 : Câu nào trong các câu sau không phải là mệnh đề?

A. 3 + 2 = 7

B. \({x^2} + 1 > 0\)

C. \( - 2 - {x^2} < 0\)

D. 4 + x

Câu 8 : Câu nào sau đây không phải là mệnh đề?

A. Bạn bao nhiêu tuổi?

B. Hôm nay là chủ nhật.

C. Trái đất hình tròn.

D. \(4 \ne 5\)

Câu 9 : Trong các mệnh đề dưới đây mệnh đề nào đúng?

A. \(\forall x \in R,{x^2} + 1 > 0\)

B. \(\forall x \in R,{x^2} > x\)

C. \(\exists r \in Q,{r^2} = 7\)

D. \(\forall n \in N,n + 4\) chia hết cho 4

Câu 10 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là mệnh đề?

A. 3 là số nguyên tố lẻ nhỏ nhất.

B. Các em hãy cố gắng học tập!

C. Một tam giác cân thì mỗi góc đều bằng 600 phải không?

D. Ngày mai bạn có đi du lịch không?

Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là mệnh đề?

A. Toán học là một môn thi trong kỳ thi TNTHPT.

B. Đề trắc nghiệm môn toán năm nay dễ quá trời!

C. Cấm học sinh quay cóp trong kiểm tra.

D. Bạn biết Câu nào là đúng không?

Câu 12 : Cho mệnh đề: "\(\exists x \in R\left| {2{x^2} - 3x - 5 < 0} \right.\)". Mệnh đề phủ định sẽ là

A. "\(\forall x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 \ge 0} \right.\)"

B. "\(\forall x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 > 0} \right.\)"

C. "\(\exists x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 > 0} \right.\)"

D. "\(\exists x \in R\left| {2{x^2} + 3x - 5 \ge 0} \right.\)"

Câu 14 : Hỏi trong các mệnh đề sau đây mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. "\(\forall x \in R,x > 3 \Rightarrow {x^2} > 9\)"

B. "\(\forall x \in R,x >  - 3 \Rightarrow {x^2} > 9'\)"

C. "\(\forall x \in R,x >  - 3 \Rightarrow {x^2} > 9\)"

D. "\(\forall x \in R,{x^2} > 9 \Rightarrow x >  - 3'\)"

Câu 15 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. Tổng của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

B. Tích của hai số tự nhiên là một số chẵn khi và chỉ khi cả hai số đều là số chẵn.

C. Tổng của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

D. Tích của hai số tự nhiên là một số lẻ khi và chỉ khi cả hai số đều là số lẻ.

Câu 16 : Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. \( - \pi  <  - 2 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 4.\)

B. \(\pi  < 4 \Leftrightarrow {\pi ^2} < 16.\)

C. \(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow 2\sqrt {23}  < 2.5.\)

D. \(\sqrt {23}  < 5 \Rightarrow  - 2\sqrt {23}  >  - 2.5.\)

Câu 17 : Cho mệnh đề “\(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)”. Hỏi mệnh đề nào là mệnh đề phủ định của mệnh đề trên?

A. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 \ge 0\)

B. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 > 0\)

C. \(\forall x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)

D. \(\exists x \in R,{x^2} - x + 7 < 0\)

Câu 18 : Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “Mọi động vật đều di chuyển”.

A. Mọi động vật đều không di chuyển.

B. Mọi động vật đều đứng yên.

C. Có ít nhất một động vật không di chuyển.

D. Có ít nhất một động vật di chuyển.

Câu 19 : Phủ định của mệnh đề: “Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn tuần hoàn” là mệnh đề nào sau đây:

A. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn tuần hoàn.

B. Có ít nhất một số vô tỷ là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

C. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

D. Mọi số vô tỷ đều là số thập phân tuần hoàn.

Câu 20 : Mệnh đề nào sau đây tương đương với mệnh đề \(A \ne \emptyset ?\)

A. \(\forall x,x \in A.\)

B. \(\exists x,x \in A.\)

C. \(\exists x,x \notin A.\)

D. \(\forall x,x \subset A.\)

Câu 21 : Cho tập hợp \(M = \left\{ {a;b;c;d;e} \right\}\). Hãy chọn câu trả lời đúng trong các câu sau.

A. M có 32 tập hợp con.

B. M có 25 tập hợp con.

C. M có 120 tập hợp con.

D. M có 5 tập hợp con.

Câu 26 : Hỏi tập hợp nào là tập hợp rỗng, trong các tập hợp sau?

A. \(\left\{ {x \in R|6{x^2}   - 7x + 1 = 0} \right\}\)

B. \(\left\{ {x \in Z|\left| x \right| < 1} \right\}\)

C. \(\left\{ {x \in Q|{x^2} - 4x + 2 = 0} \right\}\)

D. \(\left\{ {x \in R|{x^2} - 4x + 3 = 0} \right\}\)

Câu 27 : Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình \({x^2} - 7x + 6 = 0\).B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4.

A. \(B\backslash A = \emptyset \)

B. \(A \cap B = A \cup B\)

C. \(A\backslash B = \emptyset \)

D. \(A \cup B = A\)

Câu 29 : Trong các tập hợp sau, tập hợp nào là tập rỗng?

A. \(M = \left\{ {x \in N2x - 1 = 0} \right\}\)

B. \(M = \left\{ {x \in \left. Q \right|3x + 2 = 0} \right\}\)

C. \(M = \left\{ {x \in R|{x^2} - 6x + 9 = 0} \right\}\)

D. \(M = \left\{ {x \in \left. Z \right|{x^2} = 0} \right\}\)

Câu 30 : Cho \(A = \left\{ {a;b;c} \right\}\) và \(B = \left\{ {a;c;d;e} \right\}\). Hãy chọn khẳng định đúng.

A. \(A \cap B = \left\{ {a;c} \right\}\)

B. \(A \cap B = \left\{ {a;b;c;d;e} \right\}\)

C. \(A \cap B = \left\{ b \right\}\)

D. \(M = \left\{ {x \in \left. Z \right|{x^2} = 0} \right\}\)

Câu 31 : Hãy liệt kê các phần tử của tập \(X = \left\{ {x \in R\left| {2{x^2} - 5x + 3 = 0} \right.} \right\}.\)

A. \(X = \left\{ 0 \right\}.\)

B. \(X = \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(X = \left\{ {\frac{3}{2}} \right\}.\)

D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)

Câu 32 : Hãy liệt kê các phần tử của tập \(X = \left\{ {x \in N\left| {\left( {x + 2} \right)\left( {2{x^2} - 5x + 3} \right) = 0} \right.} \right\}.\)

A. \(X = \left\{ { - 2;1} \right\}.\)

B. \(X = \left\{ 1 \right\}.\)

C. \(X = \left\{ { - 2;1;\frac{3}{2}} \right\}.\)

D. \(X = \left\{ {1;\frac{3}{2}} \right\}.\)

Câu 33 : Xác định tập hợp \(M = \left\{ {1;3;9;27;81} \right\}\) bằng cách nêu tính chất đặc trưng của tập hợp.

A. \(M = \left\{ {x|x = {3^k},k \in N,0 \le k \le 4} \right\}\)

B. \(M = \left\{ {n \in N|1 \le n \le 81} \right\}\)

C. M = có 5 số lẻ 

D. \(M = \left\{ {n|n = {3^k},k \in N} \right\}\)

Câu 34 : Cho hai tập hợp \(A = \left\{ {2,4,6,9} \right\}\) và \(B = \left\{ {1,2,3,4} \right\}\).Tập hợp A\B bằng tập nào sau đây?

A. \(\left\{ {1,2,3,5} \right\}\)

B. \(\left\{ {1;3;6;9} \right\}.\)

C. \(\left\{ {6;9} \right\}.\)

D. \(\emptyset .\)

Câu 35 : Cho 2 tập hợp: \(X = \left\{ {1;3;5;8} \right\};\;Y = \left\{ {3;5;7;9} \right\}\). Tập hợp \(X \cup Y\) bằng tập hợp nào sau đây?

A. \(\left\{ {3;5} \right\}.\)

B. \(\left\{ {1;3;5;7;8;9} \right\}.\)

C. \(\left\{ {1;7;9} \right\}.\)

D. \(\left\{ {1;3;5} \right\}.\)

Câu 36 : Cho \(A = \left\{ {1;5} \right\}\) và \(B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\) Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:

A. \(A \cap B = \left\{ 1 \right\}.\)

B. \(A \cap B = \left\{ {1;3} \right\}.\)

C. \(A \cap B = \left\{ {1;3;5} \right\}.\)

D. \(A \cap B = \left\{ {1;5} \right\}.\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247