Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học 40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Giải tích 12

40 câu trắc nghiệm ôn tập Chương 3 Giải tích 12

Câu 1 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 2x\).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}\sin 2x + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{2}\sin 2x + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = 2\sin 2x + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - 2\sin 2x + C\)

Câu 2 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \cos 3x\).

A. \(\int {\cos 3x{\rm{d}}x = 3\sin 3x + C} \)

B. \(\int {\cos 3x{\rm{d}}x = \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)

C. \(\int {\cos 3x{\rm{d}}x =  - \frac{{\sin 3x}}{3} + C} \)

D. \(\int {\cos 3x{\rm{d}}x = \sin 3x + C} \)

Câu 3 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \frac{1}{{5x - 2}}\)​

A. \(\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 2}} = \frac{1}{5}\ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)

B. \(\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 2}} =  - \frac{1}{2}\ln \left( {5x - 2} \right) + C} \)

C. \(\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 2}} = 5\ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)

D. \(\int {\frac{{{\rm{d}}x}}{{5x - 2}} = \ln \left| {5x - 2} \right| + C} \)

Câu 4 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {7^x}\).

A. \(\int {{7^x}{\rm{d}}x}  = {7^x}\ln 7 + C.\)

B. \(\int {{7^x}{\rm{d}}x}  = \frac{{{7^x}}}{{\ln 7}} + C.\)

C. \(\int {{7^x}{\rm{d}}x}  = {7^{x + 1}} + C.\)

D. \(\int {{7^x}{\rm{d}}x}  = \frac{{{7^{x + 1}}}}{{x + 1}} + C.\)

Câu 5 : Viết công thức tính thể tích V của khối tròn xoay được tạo ra khi quay hình thang cong, giới hạn bởi đồ thị hàm số \(y=f(x)\), trục Ox và hai đường thẳng \(x = a, x = b\,\,(a < b)\), xung quanh trục Ox.

A. \(V = \pi \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)

B. \(V = \int\limits_a^b {{f^2}\left( x \right){\rm{d}}x} \)

C. \(V = \pi \int\limits_a^b {f\left( x \right){\rm{d}}x} \)

D. \(V = \int\limits_a^b {\left| {f\left( x \right)} \right|{\rm{d}}x} \)

Câu 9 : Tìm nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = \sqrt {2x - 1} \).

A. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{2}{3}\left( {2x - 1} \right)\sqrt {2x - 1}  + C\)

B. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{3}\left( {2x - 1} \right)\sqrt {2x - 1}  + C\)

C. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  =  - \frac{1}{3}\sqrt {2x - 1}  + C\)

D. \(\int {f\left( x \right){\rm{d}}x}  = \frac{1}{2}\sqrt {2x - 1}  + C\)

Câu 10 : Cho \(F(x)\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + 2x\) thỏa mãn \(F\left( 0 \right) = \frac{3}{2}.\) Tìm \(F(x)\).

A. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + {x^2} + \frac{3}{2}.\)

B. \(F\left( x \right) = 2{{\rm{e}}^x} + {x^2} - \frac{1}{2}.\)

C. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + {x^2} + \frac{5}{2}.\)

D. \(F\left( x \right) = {{\rm{e}}^x} + {x^2} + \frac{1}{2}.\)

Câu 11 : Tìm nguyên hàm \(F(x)\) của hàm số \(f\left( x \right) = \sin x + \cos x\) thoả mãn \(F\left( {\frac{\pi }{2}} \right) = 2\)

A. \(F\left( x \right) = \cos x - \sin x + 3\)

B. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \sin x + 3\)

C. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \sin x - 1\)

D. \(F\left( x \right) =  - \cos x + \sin x + 1\)

Câu 12 : Cho \(F\left( x \right) = \frac{1}{{2{x^2}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{{f\left( x \right)}}{x}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'\left( x \right)\ln x\).

A. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x =  - \left( {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2{x^2}}}} \right)}  + C\)

B. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x = \frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}}}  + C\)

C. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x =  - \left( {\frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{{x^2}}}} \right)}  + C\)

D. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x = \frac{{\ln x}}{{{x^2}}} + \frac{1}{{2{x^2}}}}  + C\)

Câu 13 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^{\rm{e}} {x\ln x} {\rm{d}}x\)

A. \(I = \frac{1}{2}\)

B. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 2}}{2}\)

C. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} + 1}}{4}\)

D. \(I = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 1}}{4}\)

Câu 17 : Tính tích phân \(I = \int\limits_1^2 {2x\sqrt {{x^2} - 1} {\rm{d}}x} \) bằng cách đặt \(u = {x^2} - 1\), mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(I = 2\int\limits_0^2 {\sqrt u {\rm{d}}u.} \)

B. \(I = \int\limits_0^2 {\sqrt u {\rm{d}}u.} \)

C. \(I = \int\limits_0^3 {\sqrt u {\rm{d}}u.} \)

D. \(I = \frac{1}{2}\int\limits_1^2 {\sqrt u {\rm{d}}u.} \)

Câu 24 : Cho hình phẳng D giới hạn bởi đường cong \(y=e^x\), trục hoành và các đường thẳng x = 0, x = 1. Khối tròn xoay tạo thanh khi quay D quanh trục hoành có thể tích V bằng bao nhiêu?

A. \(V = \frac{{\pi {{\rm{e}}^2}}}{2}\)

B. \(V = \frac{{\pi \left( {{{\rm{e}}^2} + 1} \right)}}{2}\)

C. \(V = \frac{{{{\rm{e}}^2} - 1}}{2}\)

D. \(V = \frac{{\pi \left( {{{\rm{e}}^2} - 1} \right)}}{2}\)

Câu 27 : Tính tích phân \(I = \int\limits_0^\pi  {{{\cos }^3}x.\sin x} {\rm{d}}x\).

A. \(I =  - \frac{1}{4}{\pi ^4}\)

B. \(I =  - {\pi ^4}\)

C. I = 0

D. \(I =  - \frac{1}{4}\)

Câu 28 : Biết \(F(x)\) là một nguyên hàm của \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x - 1}}\) và F(2) = 1. Tính F(3).

A. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 - 1\)

B. \(F\left( 3 \right) = \ln 2 + 1\)

C. \(F\left( 3 \right) = \frac{1}{2}\)

D. \(F\left( 3 \right) = \frac{7}{4}\)

Câu 32 : Cho hàm số \(f(x)\) thỏa mãn \(f'\left( x \right) = 3 - 5\sin x\) và \(f\left( 0 \right) = 10\). Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

A. \(f\left( x \right) = 3x + 5\cos x + 5\)

B. \(f\left( x \right) = 3x + 5\cos x + 2\)

C. \(f\left( x \right) = 3x - 5\cos x + 2\)

D. \(f\left( x \right) = 3x - 5\cos x + 15\)

Câu 33 : Cho \(F\left( x \right) = \left( {x - 1} \right){{\rm{e}}^x}\) là một nguyên hàm của hàm số \(f\left( x \right){{\rm{e}}^{2x}}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'\left( x \right){{\rm{e}}^{2x}}\).

A. \(\int {f'\left( x \right){{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x = (4 - 2x){e^x} + C\)

B. \(\int {f'\left( x \right){{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x = \frac{{2 - x}}{2}{{\rm{e}}^x} + C\)

C. \(\int {f'\left( x \right){{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x = \left( {2 - x} \right){{\rm{e}}^x} + C\)

D. \(\int {f'\left( x \right){{\rm{e}}^{2x}}} {\rm{d}}x = \left( {x - 2} \right){{\rm{e}}^x} + C\)

Câu 34 : Cho \(F\left( x \right) =  - \frac{1}{{3{x^3}}}\) là một nguyên hàm của hàm số \(\frac{{f\left( x \right)}}{x}\). Tìm nguyên hàm của hàm số \(f'\left( x \right)\ln x\).

A. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x = \frac{{\ln x}}{{{x^3}}} + \frac{1}{{5{x^5}}} + C} \)

B. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x = \frac{{\ln x}}{{{x^3}}} - \frac{1}{{5{x^5}}} + C} \)

C. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x = \frac{{\ln x}}{{{x^3}}} + \frac{1}{{3{x^3}}} + C} \)

D. \(\int {f'\left( x \right)\ln x{\rm{d}}x =  - \frac{{\ln x}}{{{x^3}}} + \frac{1}{{3{x^3}}} + C} \)

Câu 36 : Cho hàm số \(y=f(x)\). Đồ thị của hàm số \(y=f'(x)\) như hình vẽ. Đặt \(g\left( x \right) = 2f\left( x \right) + {x^2}\). Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. \(g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 1 \right)\)

B. \(g\left( 1 \right) < g\left( 3 \right) < g\left( { - 3} \right)\)

C. \(g\left( 1 \right) < g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right)\)

D. \(g\left( { - 3} \right) < g\left( 3 \right) < g\left( 1 \right)\)

Câu 37 : Tích phân \(\frac{{25}}{{55}} = \frac{5}{{11}}\) bằng

A. \(\frac{{16}}{{225}}\)

B. \(\log \frac{5}{3}\)

C. \(\ln \frac{5}{3}\)

D. \(\frac{2}{{15}}\)

Câu 38 : Cho (H) là hình phẳng giới hạn bởi parabol \(y = \sqrt 3 {x^2}\), cung tròn có phương trình \(y = \sqrt {4 - {x^2}} \) (với \(0 \le x \le 2\)) và trục hoành (phần tô đậm trong hình vẽ). Diện tích của (H) bằng

A. \(\frac{{4\pi  + \sqrt 3 }}{{12}}\)

B. \(\frac{{4\pi  - \sqrt 3 }}{6}\)

C. \(\frac{{4\pi  + 2\sqrt 3  - 3}}{6}\)

D. \(\frac{{5\sqrt 3  - 2\pi }}{3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247