Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Toán học Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Quế Sơn

Đề thi giữa HK1 môn Toán 12 năm 2020 trường THPT Quế Sơn

Câu 5 : Đồ thi hàm số nào dưới đây có tiệm cận đứng

A. \(y = x\)

B. \(y = {x^3-2x^2+1}\)

C. \(y = \dfrac{{2x} }{ {x - 1}}\)

D. \(y = \dfrac{\pi }{ {{x^2} - x + 1}}\)

Câu 6 : Cho hàm số y = f(x) xác định trên khoảng \((0; + \infty )\) và thỏa mãn \(\mathop {\lim }\limits_{x \to + \infty } f(x) = 1\). Hãy chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:

A. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)

B. Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x).

C. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = f(x)

D. Đường thẳng y = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = f(x)

Câu 7 : Trong các hàm số sau, hàm số nào luôn nghịch biến trên R?

A. \(y = \sin x - x\)

B. \(y = - {x^3} + 3{x^2}\)

C. \(y =\dfrac {{2x + 3} }{ {x + 1}}\)

D. \(y = {x^4} - 3{x^2} - 1\)

Câu 9 : Tìm nghiệm của bất phương trình \({(8,5)^{{{x - 3} \over {{x^2} + 1}}}} < 1\) 

A. \(( - \infty ;3]\)

B. \([3; + \infty )\)

C. \(( - 3;3)\)

D. \(( - \infty ;3)\)

Câu 10 : Cho \(c = {\log _{15}}3.\) Khi đó giá trị của \({\log _{25}}15\) theo c là

A. \(1 – c\)

B. \(2c + 1 \)

C. \({1 \over {2(1 - c)}}\)

D. \({1 \over {1 - c}}\)

Câu 11 : Cho \(a = {\log _3}15\,,\,\,b = {\log _3}10\). Tính giá trị của \({\log _{\sqrt 3 }}50\) theo a và b.

A. \(a + b\)

B. \(a + b + 1\)

C. \(2a + 2b – 2\)

D. \(a + b – 1\)

Câu 12 : Với 0 < a < b, \(m \in {N^*}\) thì:

A. \({a^m} < {b^m}\)

B. \({a^m} > {b^m}\)

C. \(1 < {a^m} < {b^m}\)

D. \({a^m} > {b^m} > 1\)

Câu 13 : Nếu n chẵn thì điều kiện để \(\root n \of b \) có nghĩa là:

A. \(b < 0 \)

B. \(b \le 0\)

C. \(b > 0 \)

D. \(b \ge 0\)

Câu 14 : Bất phương trình \({\log _{{1 \over 3}}}{\log _4}({x^2} - 5) > 0\) có tập nghiệm là bao nhiêu?

A. \(x \in ( - 3; - \sqrt 6 ) \cup (\sqrt 6 ;3)\)

B. \(x \in (\sqrt 6 ;9)\)

C. \(x \in (6;9)\)

D. \(x \in (0;3)\)

Câu 15 : Nếu x > y > 0 thì \({{{x^y}{y^x}} \over {{y^y}{x^x}}}\) bằng giá trị nào?

A. \({\left( {{x \over y}} \right)^{x - y}}\)

B. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{y \over x}}}\)

C. \({\left( {{x \over y}} \right)^{y - x}}\)

D. \({\left( {{x \over y}} \right)^{{x \over y}}}\)

Câu 17 : Khối mười hai mặt đều là khối đa diện đều loại nào?

A. \(\left\{ {3;5} \right\}\)

B. \(\left\{ {3;6} \right\}\)

C. \(\left\{ {5;3} \right\}\)

D. \(\left\{ {4;4} \right\}\)

Câu 19 : Phép vị tự tỉ số k > 0 biến khối chóp có thể tích V thành khối chóp có thể tích V'. Khi đó:

A. \(\dfrac{V}{{V'}} = k\)

B. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^2}\)

C. \(\dfrac{V}{{V'}} = {k^3}\)

D. \(\dfrac{{V'}}{V} = {k^3}\)

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Copyright © 2021 HOCTAP247